Quyết định số 12/2025/QĐST-DS ngày 04/02/2025 của TAND huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 12/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 12/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 12/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 12/2025/QĐST-DS ngày 04/02/2025 của TAND huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Hàm Thuận Nam (TAND tỉnh Bình Thuận) |
Số hiệu: | 12/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/02/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận thỏa thuận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
TỈNH BÌNH THUẬN
Số: 12/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hàm Thuận Nam, ngày 04 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 20 tháng 01 năm 2025 về việc các đương
sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
507/2024/TLST-DS ngày 29 tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc giải
quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không vi phạm
điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có đương sự
nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị Oanh T, sinh năm 1987.
Nơi đăng ký thường trú: Số 142/10/02A V, phường B, thành phố T, thành phố H.
Chỗ ở hiện nay: Số 681 Đ, thị trấn T, huyện N, tỉnh B.
Bị đơn: Bà Nguyễn Thị Ngọc B, sinh năm 1990.
Nơi cư trú: Khu phố L, thị trấn T, huyện N, tỉnh B.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về thực hiện nghĩa vụ trả tiền:
Bà Nguyễn Thị Ngọc B có nghĩa vụ trả cho bà Nguyễn Thị Oanh T số tiền là
260.000.000 (Hai trăm sáu mươi triệu) đồng - đây là số tiền bà Nguyễn Thị Ngọc B vay
và còn nợ của bà Nguyễn Thị Oanh T theo “Giấy mượn tiền” đề ngày 15/5/2023 có chữ
ký, chữ viết họ tên “Nguyễn Thị Ngọc B”.
2.2. Về án ph:
2
Các đương sự thống nhất thỏa thuận mỗi bên chịu 50% án ph dân sự sơ thẩm, cụ
thể như sau:
- Bà Nguyễn Thị Oanh T phải chịu án ph dân sự sơ thẩm số tiền là 3.250.000 (Ba
triệu hai trăm năm mươi nghìn) đồng. Trừ vào số tiền tạm ứng án ph mà bà Nguyễn Thị
Oanh T đã nộp là 6.500.000 (Sáu triệu năm trăm nghìn) đồng theo theo biên lai số 0015097
ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Nam. Như
vậy, bà Nguyễn Thị Oanh T đã nộp đủ án ph dân sự sơ thẩm. Trả lại cho bà Nguyễn Thị
Oanh T số tiền tạm ứng án ph dân sự sơ thẩm là 3.250.000 (Ba triệu hai trăm năm mươi
nghìn) đồng theo biên lai số 0015097 nêu trên.
- Bà Nguyễn Thị Ngọc B phải chịu án ph dân sự sơ thẩm số tiền là 3.250.000 (Ba
triệu hai trăm năm mươi nghìn) đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án
theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho đến khi thi
hành xong tất cả các khoản tiền (đối với khoản tiền phải trả cho người được thi hành án),
hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành
án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357 và khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Hàm Thuận Nam;
- Chi cục THADS huyện Hàm Thuận Nam;
- Lưu: hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đỗ Quốc Hội
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm