Quyết định số 106/2022/QĐST-HNGĐ ngày 26/08/2022 của TAND huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 106/2022/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 106/2022/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 106/2022/QĐST-HNGĐ ngày 26/08/2022 của TAND huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Văn Lâm (TAND tỉnh Hưng Yên) |
Số hiệu: | 106/2022/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/08/2022 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn Trần Thị L - Lê Văn M |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN V L
TỈNH H Y
Số: 106/2022/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
V L, ngày 26 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 117/2022/TLST-
HNGĐ ngày 04 tháng 8 năm 2022 giữa:
*Nguyên đơn: Chị Trần Thị L, sinh năm 1991;
*Bị đơn: Anh Lê Văn M, sinh năm 1989;
Đều có HKTT: thôn H T, xã L Đ, huyện V L, tỉnh H Y.
*Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Cháu Lê Thành T, sinh ngày
23/6/2013 và cháu Lê Minh K, sinh ngày 07/9/2020. Người giám hộ cho cháu T,
cháu K, là chị L, anh M.
Căn cứ vào Điều 212; Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào Điều 55; Khoản 1 Điều 81; Điều 82; Điều 83 Luật Hôn nhân và
gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 18
tháng 8 năm 2022.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 18 tháng 8 năm 2022 là
hoàn toàn tự nguyện, không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Trần Thị L và anh Lê Văn M.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:

2
Về quan hệ hôn nhân: Chị Trần Thị L và anh Lê Văn M thuận tình ly hôn.
Về con chung: Chị Trần Thị L và anh Lê Văn M có 02 con chung. Cháu Cháu
Lê Thành Tg, sinh ngày 23/6/2013 và cháu Lê Minh K, sinh ngày 07/9/2020. Chị L
và anh M thỏa thuận giao cho chị L trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc cháu K cho đến
khi cháu đủ 18 tuổi. Anh M trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc cháu Trung cho đến khi
cháu đủ 18 tuổi. Vấn đề cấp dưỡng nuôi con chị L, anh M không yêu cầu giải quyết.
Chị L, anh M có quyền thăm, chăm sóc và giáo dục con chung không ai được ngăn
cản.
Về tài sản chung; Về nợ chung; Về công sức và các vấn đề khác: Chị L và
anh M không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Về án phí: Chị Trần Thị L tự nguyện chịu cả 150.000đ án phí ly hôn sơ thẩm.
Đối trừ với số tiền tạm ứng án phí đã nộp 300.000đ theo Biên lai thu tiền tạm ứng
án phí số 0011766 ngày 04 tháng 8 năm 2022, chị L đã nộp đủ tiền án phí. Số tiền
tạm ứng án phí còn lại 150.000 đồng chị L tự nguyện sung công quỹ Nhà nước.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngày sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát huyện V L;
- Chi cục THA huyện V L;
- Lưu Hs vụ án.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Phạm Văn Trung
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm