Quyết định số 10/2024/QĐST-KDTM ngày 25/09/2024 của TAND huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 10/2024/QĐST-KDTM

Tên Quyết định: Quyết định số 10/2024/QĐST-KDTM ngày 25/09/2024 của TAND huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Tiên Du (TAND tỉnh Bắc Ninh)
Số hiệu: 10/2024/QĐST-KDTM
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 25/09/2024
Lĩnh vực: Kinh doanh thương mại
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng TNDOVINA tranh chấp hợp đồng tín dụng với Công ty Đường Man
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015.
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 17 tháng 9 năm 2024 về việc các đương
sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án Kinh doanh & thương
mại thụ lý số: 01/2023/TLST- KDTM, ngày 18 tháng 10 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện và nội dung thỏa thuận giữa các đương sự không
trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên hòa giải thành, không đương sự
nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự.
* Nguyên đơn: Ngân hàng TNHH I.
Địa chỉ: Số 97A N, phường 11, quận P, thành phố Hồ Chí Minh.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Liu, Chun- H- Chức vụ: Tổng giám đốc.
Người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng: Ông Yang, C- Chức vụ: Giám đốc
chi nhánh Mỹ Đình ông Nguyễn Hữu X- Chức vụ: Chuyên viên cao cấp Phòng
quản lý nợ có vấn đề - Hội sở Ngân hàng TNHH I (IVB).
* Bị đơn: Công ty Cổ phần Đ.
Địa chỉ: Số 01, đường TS 15, khu công nghiệp T, xã H, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc
Ninh.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Trần Minh Th- Chức vụ: Chủ tịch hội đồng
quản trị.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN TIÊN DU
TỈNH BẮC NINH
Số: 10/2024/QĐST- KDTM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiên Du, ngày 25 tháng 9 năm 2024
2
Người đại diện theo ủy quyền: Nguyễn Thị T, sinh năm 1985- Chức vụ: Cán
bộ công nhân viên công ty cổ phần Đ.
Địa chỉ: Số 07, ngõ 122, khu phố H, phường Đ, thành phố T, tỉnh Bắc Ninh.
* Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan:
- Ông Trần Minh Th, sinh năm 1949.
Địa chỉ: Số 1003 A1 Hòa Bình Green City , 505 M, phường V, quận Hai
Trưng, thành phố Hà Nội.
Người đại diện theo ủy quyền: Nguyễn Thị T, sinh năm 1985- Chức vụ: Cán
bộ công nhân viên công ty cổ phần Đ.
Địa chỉ: Số 07, ngõ 122, khu phố H, phường Đ, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Công ty Cổ phần Bia và nước giải khát H.
Địa chỉ: Số 01 đường TS3, Khu công nghiệp T, H, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc
Ninh.
Đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Ngọc T- Chức vụ: Tổng giám đốc.
Đại diện theo ủy quyền: Ông Phan Thế Tr- Chức vụ: TP.QA/QC Công ty Cổ phần
Bia và nước giải khát H.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Công ty cphần Đ trách nhiệm phải trả nợ ngay cho Ngân hàng TNHH I tổng
số nợ cả tiền gốc tiền lãi, phí tính đến hết ngày 16/9/2024 507.520.262.318 đồng
(Bằng chữ: Năm trăm linh bảy tỷ năm trăm hai mươi triệu hai trăm sáu mươi hai ngàn
ba trăm mười tám đồng chẵn); trong đó nợ gốc: 398.176.747.120 đồng; Lãi trong hạn
44.435.751.666 đồng; Lãi trên lãi chậm trả 4.857.960.074 đồng; Lãi trên gốc chậm
trả 59.081.006.731 đồng; Phí quản tài sản bảo đảm 907.123.288 đồng; Phí chậm
trả Phí quản tài sản bảo đảm 61.673.439 đồng tiếp tục phải trả tiền lãi, pcủa
khoản nợ gốc tính từ ngày 17/9/2024 cho đến khi trả xong tất cả các khoản nợ theo lãi
suất mà các bên đã thỏa thuận trong Hợp đồng hạn mức tín dụng số 121/IVBMD-
HĐHM/2021 ngày 25/11/2021 các Hợp đồng sửa đổi bổ sung của khoản tín dụng;
Hợp đồng mua trái phiếu doanh nghiệp theo Hợp đồng đặt mua trái phiếu số
20112017/IVB-DUONG MAN ngày 20/11/2017; Hợp đồng đại lý thanh toán trái
phiếu giữ, quản tài khoản trái phiếu, dòng tiền và tài khoản dự phòng trả nợ số
215/IVBMD-HĐQLTK/2017 ngày 20/11/2017; Hợp đồng đại quản tài sản bảo
đảm số 214/IVBMD- HĐQLTSBD/ 2017 ngày 20/11/2017 các Hợp đồng sửa đổi
bổ sung của khoản tín dụng mà các bên đã ký kết.
3
Trường hợp Công ty c phần Đ không trả được nợ cho Ngân hàng TNHH I thì
Ngân hàng TNHH I có quyền yêu cầu Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phát mại toàn
bộ tài sản thế chấp của Công ty cổ phần Đ; Cổ phiếu cầm cố của ông Trần Minh Thông
với Ngân hàng TNHH I theo các hợp đồng thế chấp tài sản; Hợp đồng cầm cố cổ phiếu
đã ký giữa bên thế chấp là Công ty cổ phần Đ và ông Trần Minh Thông với Ngân hàng
TNHH I để đảm bảo thu hồi nợ cho Ngân hàng TNHH I bao gồm:
- Quyền sdụng hạ tầng của Công ty cphần Đ đối với thửa đất theo Hợp đồng
thuê đất tại Khu Công nghiệp Tiên Sơn, Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
số 04/2002/HĐKT ngày 04/03/2002 giữa Công ty TNHH Đ (nay Công ty c
phần Đ) Công ty Đầu tư Phát triển Hạ Tầng (nay Công ty Đầu phát triển hạ
tầng Viglacera Chi nhánh Tổng Công ty Viglacera), các phụ lục đính kèm hợp đồng
này Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà và Tài sản khác gắn
liền với đất số CR 449353, số vào sổ cấp GCN CT29226 do Sở tài nguyên và môi
trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 26/12/2019 đối với thửa đất số 15, tờ bản đồ số 10, diện
tích 29676,5m
2
tại địa chỉ xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
- Các tài sản gắn liền với thửa đất số 15, tờ bản đồ số 10 tại địa chHoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh cho tài sản đó đang được Công ty cổ phần Đ sở hữu
hay sẽ sở hữu trong tương lai và cho dù tài sản đó đang tồn tại hoặc sẽ hình thành trong
tương lai gồm:
* Hiện trạng tài sản:
- Công trình xây dựng
I
Tên tài sản
Đặc điểm kỹ thuật hiện trạng
Công trình trên
thửa đất số 15,
tờ bản đồ 10
1
Nhà điều hành
(Nhà văn phòng)
Diện ch xây dựng 837,4m
2
. Tổng diện tích sàn xây dựng
1845,4 m
2
.
2
Nhà kho số 1
Diện tích xây dựng 2161 m
2
. Tổng diện tích sàn xây dựng
4517 m
2
.
3
Nhà Nồi hơi
Diện tích sàn xây dựng 602 m
2
.
4
Nhà Silo
Công trình nhà silo 8 tầng. Diện tích xây dựng 671,3m
2
;
Diện tích sàn xây dựng 5370,4 m
2
.
Nhà silo chứa
4
nguyên liệu
Silo chứa nhiên
liệu thành
phẩm
5
Nhà sản xuất
Diện tích xây dựng: 2484 m
2
; Tổng diện tích sàn xây dựng
3564 m
2
.
6
Nhà kho số 2
Diện tích xây dựng: 2160m
2
; Diện tích sàn xây dựng 2160
m
2.
7
Nhà kho số 3
Diện tích sàn 1350 m
2
.
8
Nhà ăn ( hiện tại
kho vật tư
khí)
Diện tích sàn 114,8 m
2
.
II
Công trình trên
thửa đất số 15,
tờ bản đồ 10.
Hình thành
trong tương lai
1
Hệ thống giao
thông nội bộ
Hệ thống giao thông nội bộ chia thành các tuyến C31 kết
cầu điển hình lòng đường: cát dầm chặt K > 95, lớp CPĐ D
loại II dày 30 cm, lớp CP đá dam loại I dày 20 cm, lớp cát
vàng đệm phẳng 5cm, lớp BTXM M300 dày 24 cm, vỉa
tấm BT; Vỉa cát vàng đầm chặt dày 5 cm, ghép gạch
block.
2
Trạm điện
Công trình trạm biến thế trong nhà, công suất 2 x 2500KVA
- 22/0,4KV. Kích thước: 14,4 x 9,2 (m).
3
Hệ thống xử
nước thải
4
Mặt bằng tường
rào, Công trình
phụ trợ
4.1
Tường rào
Tường rào gạch
Tường xây gạch 220 bổ trụ 330 cao 3m, tường chiều dài
5
đặc
153,11m bao 1 phía của toàn bộ diện tích của Công ty.
Tường rào kết
hợp hoa sắt
Tường xây gạch 220 btrụ 330 cao 1m, phía trên phần
hoa sắt cao 2m. Tường chiều dài 358,02 m bao 2 phía
của toàn bộ diện tích của Công ty.
4.2
Nhà bảo v tại
cổng số 2
Kích thước ( dài x rộng): 5 x 3 (m); Cao 3m.
4.3
Cổng số 2
Kích thước ( dài x cao): 11 x 2 (m).
4.4
Nhà bảo v
cổng chính
Nhà bảo vệ
Hạng mục bao gồm 2 công trình nhà bảo vệ có kích thước (
dài x rộng) đều là: 5x5 (m); Cao 3m.
Cổng chính
Kích thước: (rộng x cao): 10 x 4,5 (m).
4.5
Nhà để xe
Kích thước ( rộng x dài): 2 x 80 (m).
4.6
Nhà vệ sinh, nhà
tắm
Nhà vệ sinh 1
ch thước: 10 x 3,5 (m).
Nhà vệ sinh 2
Kích thước: 6 x 3,5 (m).
5
Hệ thống cây
cảnh
Hệ thống cây xanh bao gồm các cây cảnh như: Cau vua,
tùng tháp, cọ cảnh,... một số cây ăn trái, lấy bóng mát
khác.
6
Nhà cẩu trục (cân
điện tử 80 tấn)
Kích thước (dài x rộng): 22 x 11 (m); Cao 8m.
7
Nhà để xe
Kích thước ( rộng x dài): 2 x 80 (m).
8
Nhà bao che nhà
nồi hơi
Hệ thống bao gồm cả nhà cửa máy móc thiết bị nhà nồi
hơi; Kích thước (dài x rộng): 16 x 10 (m).
9
Tôn lợp mái
hơi
Kết cấu mái tôn vì kèo tp.
10
Cửa nhựa lõi thép
11
Cửa nhựa phòng
KCS, công nghệ,
6
silo
12
Xây phòng m
13
Sửa chữa nhà WC
14
Công trình nhà xưởng 6 tầng. Kích thước ( dài x rộng): 85 x
20 (m); Chiều cao mỗi tầng: 4,5m.
- Máy móc, thiết bị
STT
Tên tài sản
Đơn vị
Số
lượng
1
Dây chuyền chế biến malt
Dây chuyền
1
2
Hệ thống cấp thoát nước giai đoạn 2
Hệ thống
1
3
Hệ thống chống sét và động lưc chiếu
Hệ thống
1
4
Máy điều hòa không khí 18000BTU
Cái
1
5
Hệ thống máy làm lạnh nước
Hệ thống
1
6
Hệ thống máy làm lạnh
Hệ thống
1
7
Hệ thống máy nén khí kiểu trục vít
Hệ thống
1
8
Băng tải chuyển sản phẩm
Cái
1
9
Máy vi tính silo
Cái
1
10
Bể lắc ổn nhiệt
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Cái
1
11
Ba lăng điện nhật 15 tấn
Cái
1
12
Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống
1
13
Động cơ đã qua sử dụng
Cái
1
14
Quạt ly tâm
Hệ thống
1
15
Máy tiện
Cái
3
16
Hệ thống máy chế biến malt thí nghiệm
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Hệ thống
1
7
17
Phụ tùng máy lạnh
Bộ
1
18
Tổ máy phát điện
Hệ thống
1
19
Phụ kiện nén khí
Cái
1
20
Linh kiện của hệ thống sản xuất malt
Hệ thống
1
21
Thay thế thiết bị bảo dưỡng nồi hơi
Bộ
1
22
Phụ kiện máy nén khí trộn malt
Bộ
1
23
Máy nén khí
Cái
1
24
Máy đo độ ẩm phòng KCS
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Cái
1
25
Ống đo nhiệt độ cồn
Cái
1
26
Máy nén khí
Cái
1
27
Máy bơm không khí
Cái
1
28
Cổng cân cẩu trục
Cái
1
29
Hệ thống PCCC
Hệ thống
1
30
Đầu máy khâu silo TK4446
Cái
1
31
Máy nén khí Thăng Uy
Cái
1
32
Tủ điện Việt Nhật
Cái
6
33
Hệ thống camera giám sát
Hệ thống
1
34
Máy khử cặn dàn lạnh
Cái
1
35
Cửa nhựa lõi thép Silo
Hệ thống
1
36
Tủ điện
Cái
1
37
Hệ thống chưng cất đạm bán tự động
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Hệ thống
1
38
Thiết bị đường hóa
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
Cái
1
8
giải khát Hòa Bình)
39
Hệ thống làm mát
Hệ thống
1
40
Hệ thống máy đảo
Hệ thống
1
41
Giàn lạnh ( 4 giàn )
Giàn
4
42
Máy phun nước áp lực
Cái
1
43
Thiết bị khử cặn
Cái
1
44
Máy phun nước áp lực
Cái
1
45
Cân ẩm model MB45
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Cái
1
46
Dây đai dẹt (HĐ 4086 Vũ Minh)
Cái
1
47
Cáp điện ( HĐ 318- BKNECK )
Hệ thống
1
48
Giàn lạnh
Hệ thống
1
49
Cảm biến báo mức
Cái
9
50
Máy thí nghiệm
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Cái
1
51
Gia công puly máy
Bộ
1
52
Súng cao su dùng WC NSX
Cái
2
53
Bơm dầu nhập khẩu
Cái
1
54
Máy bơm ly tâm
Hệ thống
1
55
Làm mới cánh quạt NSX
Bộ
1
56
Dây đai
Cái
1
57
Zoăng cao su
Bộ
1
58
Van kim chặn
Cái
1
59
Động cơ giảm tốc
Cái
1
60
Dây đai thay thế
Bộ
1
9
61
Linh kiện bảo dưỡng máy
Bộ
1
62
Máy tách mầm
Cái
1
63
Thiết bị máy nén khí
Bộ
1
64
Băng tải gầu chuyển động hàng
Cái
1
65
Tủ át tổng của công ty
Hệ thống
1
66
Trục vít đồng NSX
Bộ
1
67
Lò hơi tầng sôi 12 tấn
Hệ thống
1
68
Hệ thống cân đóng bao Silo
Hệ thống
1
69
Phụ tùng sửa thiết bị giường nảy mầm
Bộ
1
70
Máy quang phổ phòng QC
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Cái
1
71
Thiết bị khử cặn phục vụ hệ thống lạnh
Hệ thống
2
72
Hệ thống chiết malt xá
Hệ thống
1
73
Nâng cấp máy lạnh GEA
Hệ thống
1
74
Máy ly tâm phòng QC
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Cái
1
75
Máy biến áp
Cái
1
76
Trục tăng xích cho giường nảy mầm
Hệ thống
1
77
Giàn ngưng của hệ thống lạnh
Hệ thống
1
78
Bi lăn thay thế cho máy sàng
Bộ
1
79
Máy đo độ nhớt
(Phần tài sản đặt tại Công ty Cổ phần bia nước
giải khát Hòa Bình)
Cái
1
80
Gia công chế tạo sàng bi đỡ
Hệ thống
1
81
Động cơ xi lanh
Hệ thống
1
10
82
Dây chuyền mạ vàng trên gốm sứ.
Dây chuyền
1
83
Dây chuyền mạ vàng trên inox
Dây chuyền
1
- Thiết bị văn phòng
1
Bồn Inox 25000 lít Tấn Á
Cái
1
2
Đèn chùm
Cái
1
3
Hệ thống camera giám sát
Hệ thống
1
4
Máy chiếu
Cái
1
5
Bộ âm li loa đài
Bộ
1
- Phương tiện vận tải
1
Ô tô fortuner 99A 063.79
Xe
1
2
Xe Inova 2 chiếc: 99K-7137, 99K-7138
Xe
2
- 1.138.785 cổ phiếu của Công ty Cổ phần Đ hiện đang được nắm giữ bởi ông
Trần Minh Th.
- 1.358.715 cổ phiếu của Công ty Cổ phần Đ hiện đang được nắm giữ bởi ông
Trần Minh Th.
Nếu sau khi xử lý toàn bộ tài sản bảo đảm vẫn không đủ trả hết nợ cho Ngân hàng
TNHH I thì Công ty cphần Đ phải tiếp tục có nghĩa vụ trả nợ cho đến khi thanh toán
hết toàn bộ nghĩa vụ nợ với Ngân hàng TNHH I.
( chứng thư thẩm định giá của Công ty TNHH Thẩm định giá vấn tài
chính Ba Miền kèm theo)
Về chi phí thẩm định giá tài sản: Công ty cphần Đ tự nguyện chịu toàn bộ chi
phí thẩm định giá tài sản. Xác nhận Công ty cphần Đ đã nộp đủ số tiền chi phí thẩm
định giá tài sản cho Công ty TNHH Thẩm định giá và Tư vấn tài chính Ba Miền.
Về chi phí tháo dỡ tài sản: Công ty cổ phần Đ tự nguyện chịu toàn bộ chi phí tháo
dỡ đối với các tài sản thế chấp thuộc sở hữu của Công ty cổ phần Đ thế chấp với Ngân
hàng TNHH I lắp đặt tại Công ty cổ phần Bia và nước giải khát H.
Về án phí: Công ty cổ phần Đ phải chịu 307.760.000 đồng án phí Kinh doanh &
thương mại thẩm. Trả lại Ngân hàng TNHH I số tiền 275.915.000 đồng tạm ứng án
phí đã nộp theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số: AA/2021/0002618 ngày
18/10/2023 tại Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
11
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
4. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận: TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN TIÊN DU
- TAND tỉnh Bắc Ninh. Thẩm phán
- VKSND huyện Tiên Du
- THADS huyện Tiên Du.
- Các đương sự.
- Lưu hồ sơ.
Nguyễn Tiến Hưng
Tải về
Quyết định số 10/2024/QĐST-KDTM Quyết định số 10/2024/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 10/2024/QĐST-KDTM Quyết định số 10/2024/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất