Quyết định số 09/2025/QĐST-DS ngày 11/06/2025 của TAND huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 09/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 09/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 09/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 09/2025/QĐST-DS ngày 11/06/2025 của TAND huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Lục Nam (TAND tỉnh Bắc Giang) |
Số hiệu: | 09/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/06/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tịnh- Chung |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN L N
TỈNH BẮC GIANG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 09/2025/QĐST-DS L N, ngày 11 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 26 của Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14
ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 03 tháng 6 năm 2025 về việc
các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân
sự thụ lý số 39/2025/TLST- DS ngày 24 tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 7 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Trần Thị T, sinh năm 1959.
Địa chỉ: thôn L L, xã B Đ, huyện L N, tỉnh Bắc Giang.
- Bị đơn: Bà Bùi Thị C, sinh năm 1968.
Địa chỉ: TDP S, TT P S, huyện L N, tỉnh Bắc Giang.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Bà Trần Thị T và bà Bùi Thị C thống nhất: Bà Bùi Thị C có trách nhiệm
trả cho bà Trần Thị T tổng số tiền vay theo giấy vay tiền đề ngày 10/8/2022
(dương lịch), số tiền là 213.600.000 đồng (trong đó 200.000.000 đồng tiền
gốc và 13.600.000 tiền lãi).
Về thời hạn trả cụ thể như sau:
- Chậm nhất là ngày 10/7/2025 (dương lịch) bà C phải trả bà T 50.000.000
đồng tiền gốc và 7.400.000 đồng tiền lãi;
2
- Chậm nhất là ngày 10/8/2025 (dương lịch) bà C phải trả nốt cho bà T
150.000.000 đồng tiền gốc và 6.200.000 đồng tiền lãi.
Trường hợp bà C vi phạm bất cứ kỳ hạn trả nợ nào, bà T có quyền yêu
cầu Cơ quan thi hành án cưỡng chế thi hành án theo quy định chung đối với
toàn bộ số tiền phải thanh toán.
2.2. Về án phí: bà Bùi Thị C phải chịu 5.340.000 đồng tiền án phí dân sự
sơ thẩm.
2.3. Về nghĩa vụ chậm thi hành án: Kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp
luật (đối với các trường hợp cơ quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết
định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được
thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho
đến khi thi hành án xong, tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành
án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi
suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự năm 2015.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Về hướng dẫn thi hành án dân sự: Trường hợp bản án, quyết định
được thi hành theo quy định tại Điều 2- Luật thi hành án dân sự thì người
được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả thuận
thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6; 7, 7a, 7b và 9 - Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 - Luật
thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bắc Giang;
- Chi Cục THADS huyện L N;
- VKSND huyện L N;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Thân Thị Hải Minh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 23/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 19/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 19/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 19/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm