Quyết định số 09/2018/QĐST-DS ngày 30/08/2018 của TAND TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp đất đai về đòi đất cho mượn, cho sử dụng nhờ, lấn chiếm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 09/2018/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 09/2018/QĐST-DS ngày 30/08/2018 của TAND TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp đất đai về đòi đất cho mượn, cho sử dụng nhờ, lấn chiếm
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp đất đai về đòi đất cho mượn, cho sử dụng nhờ, lấn chiếm...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Móng Cái (TAND tỉnh Quảng Ninh)
Số hiệu: 09/2018/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/08/2018
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp dân sự T - D
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ M

Sè: 09/2018/ -DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
M, ngµy 30 th¸ng 8 n¨m 2018
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
Căn cứ o khoản 9 Điều 26; khoản 5 Điều 48; Điê
̉
m c khoa
̉
n 1 Điều 217;
Khoản 1, 3,4 Điều 218; Khoản 1 Điều 219; Điều 271; Khoản 2 Điều 273; Điều 278
và khoản 2 Điều 280 ca B lut t tng Dân sư
̣
;
Căn cư
́
khoa
̉
n 3 Điều 18 Ngh quyt s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 thng
12 năm 2016 ca y ban thưng v Quc hi quy đnh về mức thu, miê
̃
n, giảm, thu,
̣
p, quản l và s dng n ph l ph Ta n.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ v n dân sự sơ thẩm;
Xét thấy ngươ
̀
i khơ
̉
i kiê
̣
n rt toàn b yêu cu khơ
̉
i kiê
̣
n theo quy đi
̣
nh ta
̣
i điê
̉
m
c khoa
̉
n 1 Điều 217
̣
luâ
̣
t tố tu
̣
ng Dân sư
̣
.
QUYẾT ĐỊNH:
1.           21/2018/TLST-DS ngày 03
tháng 8 18  "Tranh  
, 
:
*  
, sinh n1962  , 
1965. ( 
 



13/8/2018)

09, 
, khu 8, 
 H, , 
.
* 



:  11, 
, khu 8, 
, , 
.
2. 








:
* có quy

*  




 s900.000
) 
0001098 ngày 03 tháng 8 18 
 M
3. 



, 






07 













Dân 
.
Nơi nhận:
- 
- VKSND tp M;
- 
- 
- THADS tp M;
- .
THẨM PHÁN
(đa
̃
ky
́
)
V Th Thanh Phương
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 45-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra quyết định Toà án
nhân dân cấp huyện cần ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân
huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương, t
ghi T án nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhânn thành phNội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi m ra quyết định (ví dụ: số 02/2017/QĐST- KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hợp nào quy định tại Điều 217
hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân s(ví dụ: xét thấy nguyên đơn nhân đã chết mà
quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế quy định tại điểm a khoản 1 Điều 217 của Bộ luật tố tụng
dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết
được quy định tại Điều, khoản nào của Bluật ttụngn s, để ghi vào phn trích yếu của bản án (
dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quc tịch Việt Nam giữa cá nhân với
nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bluật tố tụng n st ghi: “tranh chấp về quốc tịch
Việt Nam giữa cá nhân với nhân”).
(6), (7) (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người quyền lợi, nghĩa vụ liên quan nhân, thì ghi họ tên
và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó (ghi
theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án quy
định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự, (kể cả về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện (nếu có).
Tải về
Quyết định số 09/2018/QĐST-DS Quyết định số 09/2018/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất