Quyết định số 80/2024/QĐST-HNGĐ ngày 17/12/2024 của TAND TX. Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 80/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 80/2024/QĐST-HNGĐ ngày 17/12/2024 của TAND TX. Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TX. Sầm Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
Số hiệu: 80/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/12/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu công nhận TTLH
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
TỈNH THANH HÓA
Số: 80/2024/QĐST-VHNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Sầm Sơn, ngày 17 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SẦM SƠN, TỈNH THANH HÓA
Căn cứ khoản 2 Điều 29; khoản 2 Điều 149; Điều 212; Điều 213; Điều 361
và Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55; Điều 56; Điều 81; Điều 82; Điều 83 Luật Hôn nhân Gia
đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBNTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ số 86/2024/TLST-VHNGĐ
ngày 26 tháng 11 năm 2024, về việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, người
nuôi con khi ly hôn” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Võ Văn T - sinh năm 1988
Địa ch: Thôn T, xã E, huyện K, tỉnh Đắk Lắk
2. Chị Văn Thị V sinh năm 1990
Địa chỉ: T dân ph S, phường T, thành ph S, tỉnh Thanh Hóa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Võ Văn T chị Văn Thị V kết hôn với nhau
năm 2014 trên sở tự nguyện, đăng kết hôn tại UBND E, huyện K, tỉnh
Đắk Lắk. Quá tnh chung sống vợ chồng xảy ra mâu thuẫn, thường xuyên cãi
, không quan tâm đến nhau không còn tình cảm với nhau. vậy, anh chị đề
nghị Tòa án công nhận thuận tình ly hôn cho anh chị. Xét thấy vợ chồng anh T, chị
V không đáp ứng được với quy định tại khoản 3 Điều 2 Điều 19 của Luật hôn
nhân và gia đình năm 2014, việc ly hôn của anh chị hoàn toàn tự nguyện, vì vậy
công nhận thuận tình ly hôn của anh chị phù hợp với quy định tại Điều 55 Luật
hôn nhân gia đình.
[2] Về con chung: Anh Võ Văn T chị Văn Thị V có 01 con chung là cháu
Võ Diệp Trúc Q - sinh ngày 12/3/2016. Ly hôn anh chị thống nhất giao cháu Q cho
chị V trực tiếp nuôi dưỡng đến khi cháu thành niên, anh T không phải cấp dưỡng
2
nuôi con chung. Xét việc thỏa thuận của anh chị là hoàn toàn tự nguyện và phù hợp
với quy định của pháp luật nên công nhận sự thỏa thuận của anh chị.
[3] Về T sản, công nợ: Các đương sự không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Anh Văn T chị Văn Thị V thuộc trường hợp phải nộp
tiền lệ pgiải quyết việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn theo quy định tại
khoản 3 Điều 37 Nghị quyết số 326 ngày 30/12/2016 về án phí, lệ phí Tòa án, nên
anh chị thỏa thuận chị Văn Thị V nộp 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) lệ phí ly
hôn sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày ktừ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành và Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn, không có đương sự nào thay đổi ý
kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sthuận tình ly hôn giữa anh Văn T
và chị Văn Thị V
- Về con chung: Anh T chị V 01 con chung cháu Diệp Trúc Q -
sinh ngày 12/3/2016. Ly hôn anh chị thống nhất giao cháu Q cho chị V trực tiếp
nuôi dưỡng đến khi cháu thành niên, anh T không phải cấp dưỡng nuôi con chung.
- Về T sn chung, ng nợ chung: Các đương s không u cầu Tòa án gii
quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Văn Thị V nộp 300.000 đồng lệ phí hôn nhân và gia
đình thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng chị đã nộp
theo biên lai số 0001220 ngày 22/11/2024 tại chi cục Thi hành án dân sự thành phố
Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (Chị V đã nộp đủ lệ phí).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- VKS TP Sầm Sơn;
- UBND xã E, huyện K,
tỉnh Đắk Lắk;
- Chi cục THADS TP Sầm Sơn;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Nguyễn Văn Hùng
Tải về
Quyết định số 80/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 80/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 80/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 80/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất