Quyết định số 06/2025/QĐST-DS ngày 19/03/2025 của TAND huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 06/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 06/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 06/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 06/2025/QĐST-DS ngày 19/03/2025 của TAND huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Yên Định (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 06/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | 25. DS vay B, N - H, T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 463, Điều 466, Điều 357 và Điều 468 của Bộ luật dân sự;
Căn cứ vào Khoản 1 Điều 6; Điểm đ Khoản 1 Điều 12; Khoản 7 Điều 26
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và
lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 11 tháng 3 năm 2025 về việc các
đương sự đã thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 76/2024/TLST-DS ngày 23 tháng 12 năm 2024 về việc “Tranh chấp hợp
đồng vay tài sản”.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: 1. Ông Nguyễn Đức B, sinh năm 1971.
2. Bà Vũ Thị N, sinh năm 1973.
Đều trú tại: Thôn T, xã V, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
- Bị đơn: 1. Bà Phạm Thị H, sinh năm 1961.
2. Ông Lê Văn T, sinh năm 1955 (Ông T đã có văn bản ủy quyền
cho bà Phạm Thị H, là vợ).
Đều trú tại: Thôn Ông Lê Văn T 2, xã Đ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về số tiền nợ: Các bên đương sự thống nhất: Bà Phạm Thị H và ông Lê
Văn T còn nợ của ông Nguyễn Đức B và bà Vũ Thị N số tiền cả gốc và lãi tính đến
ngày 11/3/2025 là 456.000.000đ (Bốn trăm năm sáu triệu đồng chẵn), trong đó:
Tiền gốc là 300.000.000đ và tiền lãi là 156.000.000đ. Và tiền lãi phát sinh từ ngày
12/3/2025 cho đến khi thanh toán xong nợ với lãi xuất 1,0%/tháng. Vợ chồng bà
H, ông T chấp nhận trả khoản nợ cho vợ chồng ông B, bà N.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN YÊN ĐỊNH
TỈNH THANH HÓA
Số: 06/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Yên Định, ngày 19 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
2
2.2. Về phương án trả nợ: Các bên đương sự thống nhất thỏa thuận: Chậm
nhất đến ngày 12/6/2025, vợ chồng bà H, ông T sẽ trả số tiền gốc và lãi cho vợ
chồng ông B, bà N tính đến ngày 11/3/2025 là là 456.000.000đ (Bốn trăm năm sáu
triệu đồng chẵn), trong đó: Tiền gốc là 300.000.000đ và tiền lãi là 156.000.000đ.
Và tiền lãi phát sinh từ ngày 12/3/2025 cho đến khi thanh toán xong nợ với lãi xuất
1,0%/tháng.
2.3. Về án phí: Tổng số tiền án phí dân sự sơ thẩm các đương sự phải chịu là
11.120.000đ (Mười một triệu một trăm hai mươi nghìn đồng). Các bên đương sự
thống nhất thỏa thuận, mỗi bên phải chịu 50% của số tiền trên là 5.560.000đ (Năm
triệu năm trăm sáu mươi nghìn đồng).
Vợ chồng bà Phạm Thị H và ông Lê Văn T là người cao tuổi có đơn xin miễn
tiền án phí nên miễn tiền án phí cho bà H, ông T.
Vợ chồng ông B, bà N phải chịu 5.560.000đ (Năm triệu năm trăm sáu mươi
nghìn đồng) tiền án phí dân sự nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí
11.175.000đ ông B đã nộp. Trả lại cho ông B số tiền 5.615.000đ (Năm triệu sáu trăm
mười lăm nghìn đồng) tạm ứng án phí theo biên lai thu số: 0000188 ngày 17/12/2024
của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Thanh Hóa;
- VKSND huyện Yên Định;
- Chi cục THADS huyện Yên Định;
- Đương sự;
- Lưu: hồ sơ vụ án, VT.
Nguyễn Thị Hoa
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 24/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 23/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 23/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 23/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 23/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm