Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 11/06/2025 của TAND huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 04/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 04/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 04/2025/QĐST-DS
| Tên Quyết định: | Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 11/06/2025 của TAND huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | TAND huyện Thường Xuân (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
| Số hiệu: | 04/2025/QĐST-DS |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 11/06/2025 |
| Lĩnh vực: | Dân sự |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Anh lê Đức A yêu cầu bà Nguyện Thị N trả tiền |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
TỈNH THANH HOÁ
Số: 04/2025/QĐST- DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thường Xuân, ngày 11 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212; Điều 213 và khoản 3 Điều 147 của Bộ luật Tố tụng dân
sự;
Căn cứ vào Điều 357; Điều 463; Điều 466 và Điều 468 Bộ luật dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 03 tháng 6 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
03/2025/TLST – DS ngày 03 tháng 3 năm 2025.
Căn cứ vào khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí, lệ phí Toà án.
XÉT THẤY
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không
trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
+ Nguyên đơn: Anh Lê Đức A, sinh năm: 1994
Người đại diện theo ủy quyền của nguyên đơn anh Lê Đức A là:
Chị Vũ Thị H, sinh năm: 1993
Cùng địa chỉ: Khu phố T, phường Quảng T, thành phố S, tỉnh Thanh Hóa.
+ Bị đơn: Bà Nguyễn Thị N, sinh năm: 1969
Địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn TX, huyện TX, tỉnh Thanh Hóa.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
+ Về tổng số nợ: Hai bên thống nhất thỏa thuận tính đến ngày 03/6/2025 bà
Nguyễn Thị N nợ anh Lê Đức A số tiền 100.000.000đ (một trăm triệu đồng), lãi
suất không yêu cầu.
+ Về cách thức, thời gian trả nợ: Hai bên thống nhất thỏa thuận việc trả nợ
số tiền 100.000.000đ (một trăm triệu đồng), cụ thể:

Vào ngày 25 hàng tháng bà Nguyễn Thị N trả nợ cho anh Lê Đức A số tiền
3.000.000đ (ba triệu đồng), thời gian trả tính từ ngày 25/6/2025 cho đến khi trả hết
số nợ 100.000.000đ (một trăm triệu đồng).
Trường hợp bà Nguyễn Thị N không trả đúng, trả đủ cho anh Lê Đức A số
tiền theo thỏa thuận như đã cam kết ở trên thì anh Lê Đức A có quyền làm đơn yêu
cầu thi hành án, thi hành toàn bộ số tiền trên.
+ Về án phí:
- Bà Nguyễn Thị N phải nộp tiền án phí dân sự sơ thẩm của vụ án là
2.500.000đ (hai triệu năm trăm nghìn đồng), tại Chi cục thi hành án dân sự huyện
Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
- Hoàn trả lại cho anh Lê Đức A số tiền tạm ứng án phí, lệ phí đã nộp
2.500.000đ (hai triệu năm trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí
Tòa án số: 0006378 ngày 26/02/2025 tại Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Thường
Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
Kể từ ngày anh Lê Đức A có đơn yêu cầu thi hành án cho đến khi thi hành án
xong khoản tiền trên, hàng tháng bà Nguyễn Thị N phải chịu khoản tiền lãi của số
tiền chậm thi hành án tương ứng với thời gian chậm thi hành án theo quy định tại
khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Thanh Hoá;
- VKSND huyện Thường Xuân; (đã ký)
- Chi cục THADS huyện Thường Xuân;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ. Lê Thị Tâm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 24/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm