Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 25/02/2025 của TAND Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 04/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 25/02/2025 của TAND Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Cầu Giấy (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 04/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 25/02/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Hợp đồng tín dụng
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN C, THÀNH PHỐ H
- Căn cứ vào các Điều 351, Điều 357, Điều 317, Điều 318, Điều 319, Điều
320, Điều 323, Điều 324, Điều 463, Điều 466, Điều 470 Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015.
- Căn cứ Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
- Căn cứ vào Biên bản hoà giải thành ngày 17 tháng 01 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án Dân sự thụ
số: 261/2024/TLST-DS về “Tranh chấp hợp đồng tín dụng” ngày 24 tháng 12 năm
2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong Biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bvụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (Bảy) ngày, kể từ ngày lập Biên bản h giải thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
I. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
1.1. Đồng nguyên đơn:
- Công ty cổ phần M
Địa chỉ: Tầng 12, toà nhà Việt Á, Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận C,
Thành phố H
Người đại diện theo pháp luật: Bùi Công Trường, chức vụ: Giám đốc
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN C
THÀNH PHỐ H
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 04/2025/QĐST-DS
H, ngày 25 tháng 02 năm 2025
2
Người đại diện hợp pháp theo ủy quyền: Ông Cao Duy Thịnh - Chức vụ:
Trưởng phòng Xử lý nợ Miền Bắc (Theo Văn bản ủy quyền số: 1616/2024/UQ-
ngày 04/11/2024 của ông Bùi Công Trường - Giám đốc Công ty - Người đại diện
theo pháp luật của Công ty cổ phần M).
Người đại diện hợp pháp theo ủy quyền lại: Ông Đặng Hồng Lĩnh, bà Lê Thị
Ngọc Mai, ông Nguyễn Ngọc Tú và ông Phạm Thanh Hải (Theo Văn bản ủy quyền
số 3077/2024/UQ-MARS ngày 01 tháng 12 năm 2024).
- Ngân hàng TMCP VNTV
Địa chỉ: Tòa VPBank Tower, số 89 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống
Đa, thành phố H.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Ngô Chí Dũng Chức vụ: Chủ tịch Hội
đồng Quản trị.
Người đại diện hợp pháp theo ủy quyền: Ông Đỗ Hoàng Long - Chức vụ:
Giám đốc Trung tâm THN KHDN Xử nợ pháp (Theo Văn bản ủy quyền
số: 38a/2024/UQN-CTQT ngày 01/06/2024 của ông Ngô Chí Dũng - Chủ tịch Hội
đồng Quản trị - Người đại diện theo pháp luật của Ngân hàng TMCP Việt Nam
Thịnh Vượng (VPBank)).
Người đại diện hợp pháp theo ủy quyền lại: Ông Đào Tuấn và Vi Thị
Thảo (Theo Văn bản ủy quyền số 3139/2024/UQ-VPB ngày 01/11/2024).
1.2. Bị đơn: Ông Hoàng Văn T, sinh năm 1996
CMND/CCCD số: 020096008045 do Cục Cảnh sát QLHC về TTXH cấp
ngày 25/06/2021
Nơi ở hiện tại: 48 Trần Kim Xuyến, phường Yên Hòa, quận C, TP. H
II. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
1. Đồng nguyên đơn Công ty cổ phần M Ngân hàng TMCP VNTVbị
đơn ông Hoàng Văn T cùng thống nhất xác định tính đến ngày 17/02/2025 ông Hoàng
Văn T còn nợ đồng nguyên đơn Công ty cổ phần M Ngân hàng TMCP
VNTVtổng số tiền 7.172.750.890 đồng (Bảy tỷ một trăm bảy mươi hai triệu bảy
trăm năm mươi nghìn tám trăm chín mươi đồng), trong đó: Nợ gốc 6.340.000.000
đồng (Sáu tỷ ba trăm bốn mươi triệu đồng); Nợ lãi: 789.022.521 đồng (Bảy trăm tám
mươi chín triệu không trăm hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi một đồng) Lãi
chậm trả: 43.728.369 đồng (Bốn mươi ba triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm
sáu ơi chín đồng) theo Hợp đồng cho vay số LN2308260109538 ngày
30/10/2023 (Giải ngân ngày 02/11/2023) Hp đồng cho vay s LN2402221864926
ngày 21/05/2024 (Giải ngân ngày 21/05/2024).
Xác định tính đến ngày 17/02/2025 ông Hoàng Văn T còn nợ đồng nguyên
đơn Công ty c phần M Ngân hàng TMCP VNTVtổng số tiền
3
7.172.750.890 đồng (Bảy tỷ một trăm bảy mươi hai triệu bảy trăm năm mươi nghìn
tám trăm chín mươi đồng), trong đó: Nợ gốc là 6.340.000.000 đồng (Sáu tỷ ba trăm
bốn mươi triệu đồng); Nợ lãi: 789.022.521 đồng (Bảy trăm tám mươi chín triệu
không trăm hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi một đồng) Lãi chậm trả:
43.728.369 đồng (Bốn mươi ba triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm sáu
mươi chín đồng) theo Hợp đồng cho vay số LN2308260109538 ngày
30/10/2023 (Giải ngân ngày 02/11/2023) Hp đồng cho vay s
LN2402221864926 ký ngày 21/05/2024 (Giải ngân ngày 21/05/2024). Cụ thể:
- Ông Hoàng Văn T phải phải nghĩa vụ thanh toán cho Công ty cổ phần
M tổng số tiền tạm nh đến ngày 17/02/2025 là: 6.455.475.801 đồng (Sáu tỷ bốn
trăm m mươi lăm triệu bốn trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh một đồng),
trong đó: Nợ gốc là 5.706.000.000 đồng (Năm tỷ bảy trăm linh sáu triệu đồng); Nợ
lãi 710.120.269 đồng (Bảy trăm mười triệu một trăm hai mươi nghìn hai trăm
sáu ơi chín đồng) Lãi chậm trả 39.355.532 đồng (Ba mươi chín triệu ba
trăm năm mươi lăm nghìn năm trăm ba mươi hai đồng);
- Ông Hoàng Văn T phải phải nghĩa vụ thanh toán cho Ngân hàng
TMCP VNTVtổng s tiền tạm tính đến ngày 17/02/2025 : 717.275.089 đồng
(Bảy trăm ời bảy triệu hai trăm bảy mươi lăm nghìn không trăm m mươi chín
đồng), trong đó: Nợ gốc là 634.000.000 đồng (Sáu trăm ba mươi tư triệu đồng); Nợ
lãi 78.902.252 đồng (Bảy ơi tám triệu chín trăm linh hai nghìn hai trăm năm
mươi hai đồng) và Lãi chậm trả là 4.372.837 đồng (Bốn triệu ba trăm bảy mươi hai
nghìn tám trăm ba mươi bảy đồng).
2. Đồng nguyên đơn Công ty cổ phần MNgân hàng TMCP VNTVbị
đơn ông Hoàng Văn T cùng thống nhất thoả thuận ông Hoàng Văn T phải có nghĩa
vụ thanh toán cho đồng nguyên đơn số tiền cả gốc lãi nêu trên ngay sau khi Bản
án/Quyết định của Tòa án nhân dân quận C, TP. H có hiệu lực.
3. Kể từ ngày 18/02/2025 cho đến khi thi hành án xong, ông Hoàng Văn
T còn nghĩa vụ phải tiếp tục thanh toán cho đồng nguyên đơn Công ty cổ phần
MNgân hàng TMCP VNTVkhoản tiền lãi theo mức lãi suất thỏa thuận
trong Hợp đồng tín dụng, khế ước nhận n giữa hai bên, trên số nợ chậm thanh
toán tương ứng với thời gian chậm thanh toán cho đến khi thanh toán xong
khoản nợ.
4. Đồng nguyên đơn Công ty cổ phần MNgân hàng TMCP VNTVbị
đơn ông Hoàng Văn T cùng thống nhất thoả thuận từ ngày Bản án/Quyết định
hiệu lực pháp luật ông Hoàng Văn T không trả nợ hoặc trả nợ không đầy đủ
khoản tiền nêu trên cho đồng nguyên đơn thì đồng nguyên đơn có quyền yêu cầu cơ
4
quan Thi hành án biên, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi khoản ncho đồng
nguyên đơn, cụ thể như sau:
- Toàn bộ Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền
với đất tại Thửa đất số: 440; Tờ bản đồ số: 21; Địa ch: Lộc Quảng, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất s DE 530346, Số vào sổ cấp GCN: CS10286 do Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 24/06/2022. Chi tiết theo Hợp
đồng thế chấp số: LN2308260109538/04 ngày 30/10/2023, Số công chứng 7630;
Quyển số: 10/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 30/10/2023 tại Văn phòng Công
chứng Phạm Thị Thùy Trang, tỉnh Lâm Đồng;
- Toàn bộ Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền
với đất tại Thửa đất số: 438; Tờ bản đồ số: 21; Địa ch: Lộc Quảng, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất s DE 530340, Số vào sổ cấp GCN: CS10280 do Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 24/06/2022. Chi tiết theo Hợp
đồng thế chấp số: LN2308260109538/02 ngày 30/10/2023, Số công chứng 7624;
Quyển số: 10/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 30/10/2023 tại Văn phòng Công
chứng Phạm Thị Thùy Trang, tỉnh Lâm Đồng;
- Toàn bộ Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền
với đất tại Thửa đất số: 430; Tờ bản đồ số: 21; Địa ch: Lộc Quảng, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất số DE 530333, Số vào sổ cấp GCN: CS10273 do Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 24/06/2022. Chi tiết theo Hợp
đồng thế chấp số: LN2308260109538/01 ngày 30/10/2023, Số công chứng 7626;
Quyển số: 10/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 30/10/2023 tại Văn phòng Công
chứng Phạm Thị Thùy Trang, tỉnh Lâm Đồng;
- Toàn bộ Quyền sdụng đất, Quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền
với đất tại Thửa đất số: 424; Tờ bản đồ số: 21; Địa ch: Lộc Quảng, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất s DE 530327, Số vào sổ cấp GCN: CS10267 do Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 24/06/2022. Chi tiết theo Hợp
đồng thế chấp số: LN2308260109538/05 ngày 30/10/2023, Số công chứng 7634;
Quyển số: 10/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 30/10/2023 tại Văn phòng Công
chứng Phạm Thị Thùy Trang, tỉnh Lâm Đồng;
- Toàn bộ Quyền sdụng đất, Quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền
với đất tại Thửa đất số: 423; Tờ bản đồ số: 21; Địa ch: Lộc Quảng, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và
5
tài sản khác gắn liền với đất s DE 530326, Số vào sổ cấp GCN: CS10266 do Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 24/06/2022. Chi tiết theo Hợp
đồng thế chấp số: LN2308260109538/06 ngày 30/10/2023, Số công chứng 7628;
Quyển số: 10/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 30/10/2023 tại Văn phòng Công
chứng Phạm Thị Thùy Trang, tỉnh Lâm Đồng;
- Toàn bộ Quyền sdụng đất, Quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền
với đất tại Thửa đất số: 422; Tờ bản đồ số: 21; Địa ch: Lộc Quảng, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất s DE 530325, Số vào sổ cấp GCN: CS10265 do Sở
Tài nguyên Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 24/06/2022. Chi tiết theo Hợp
đồng thế chấp số: LN2308260109538/07 ngày 30/10/2023, Số công chứng 7632;
Quyển số: 10/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 30/10/2023 tại Văn phòng Công
chứng Phạm Thị Thùy Trang, tỉnh Lâm Đồng;
- Toàn bộ Quyền sdụng đất, Quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền
với đất tại Thửa đất số: 421; Tờ bản đồ số: 21; Địa ch: Lộc Quảng, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất số DE 530324, Số vào sổ cấp GCN: CS10264 do Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 24/06/2022. Chi tiết theo Hợp
đồng thế chấp số: LN2308260109538/03 ngày 30/10/2023, Số công chứng 7622;
Quyển số: 10/2023 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 30/10/2023 tại Văn phòng Công
chứng Phạm Thị Thùy Trang, tỉnh Lâm Đồng”.
5. Đồng nguyên đơn Công ty cổ phần MNgân hàng TMCP VNTVbị
đơn ông Hoàng Văn T cùng thống nhất thoả thuận trường hợp các i sản bảo đảm
sau khi biên, phát mại không đủ trả nợ thì Công ty cổ phần M Ngân hàng
TMCP VNTVquyền yêu cầu quan Thi hành án xác minh, biên, phát mại
các tài sản khác của ông Hoàng Văn T để thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho đồng
nguyên đơn cho đến khi thực tế trả hết (các) khoản nợ.
Trong trường hợp các tài sản bị xử để thu hồi nợ, tất cả những người đang
trực tiếp sinh sống, quản lý, sử dụng tài sản công trình kiến trúc trên thửa đất nêu
trên phải có nghĩa vụ bàn giao lại toàn bộ tài sản bảo đảm cho cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền để đảm bảo thi hành án theo Luật thi hành án dân sự. Mọi tranh chấp
phát sinh từ việc thuê nhà hoặc các giao dịch khác có liên quan đến tài sản bảo đảm
được giải quyết bằng vụ án khác theo quy định của pháp luật.
6. Về án phí DSST: Đồng nguyên đơn Công ty cổ phần M Ngân hàng
TMCP VNTVbị đơn ông Hoàng Văn T cùng thống nhất bị đơn ông Hoàng Văn
T sẽ chịu toàn bộ án phí Dân sự thẩm theo quy định của pháp luật số tiền
6
57.586.376 đồng (Năm mươi bảy triệu năm trăm m mươi sáu nghìn ba trăm bảy
mươi sáu đồng).
Hoàn trả lại nguyên đơn Công ty cổ phần M số tiền 57.388.136 đồng (Năm
mươi bảy triệu ba trăm tám mươi tám nghìn một trăm ba mươi sáu đồng) nguyên
đơn đã nộp tại Biên bai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án s0046844 ngày 23
tháng 12 năm 2024 của Cơ quan Thi hành án dân sự quận C, Thành phố H.
Hoàn trả lại nguyên đơn Ngân hàng TMCP VNTVsố tiền 16.206.501 đồng
(Mười sáu triệu hai trăm linh sáu nghìn năm trăm linh một đồng) nguyên đơn đã
nộp tại Biên bai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0046843 ngày 23 tháng
12 năm 2024 của Cơ quan Thi hành án dân sự quận C, Thành phố H.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
n sự tngười được thi hành ánn sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi nh án, tự nguyện thi nh án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại c Điều 6, 7 và 9 Luật Thi nh án dân sự; Thời hiệu thi
nh án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi nh án n sự.
III. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban nh
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân Thành phố H;
- Viện kiểm sát nhân dân quận C,
Thành phố H;
- Chi cục Thi hành án dân sự quận C,
TP. H;
- Các đương sự;
- Lưu VP; Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Vũ Thị Thu Hằng
Tải về
Quyết định số 04/2025/QĐST-DS Quyết định số 04/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 04/2025/QĐST-DS Quyết định số 04/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất