Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM ngày 30/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh về tranh chấp về mua bán hàng hóa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 03/2025/QĐST-KDTM

Tên Quyết định: Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM ngày 30/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh về tranh chấp về mua bán hàng hóa
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về mua bán hàng hóa
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 6 - Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 03/2025/QĐST-KDTM
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/07/2025
Lĩnh vực: Kinh doanh thương mại
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Kinh doanh thương mại
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VC 6 - BC NINH
S: 03/2025/QĐST - KDTM
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN S THO THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 6 - BC NINH
Vi Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Bà Trn Th Hoan
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Đỗ Văn Sơn
2. Ông Bùi Quang Hi
n c vào Điều 212, 213, 235 và 246 ca B lut T tng dân s;
Điu 472; 481; 482 ca B lut Dân s m 2015;
Khoản 4 Điều 4; Điu 113 ca Lut các T chc tín dụng năm 2010;
Ngh định số: 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 ca Chính ph quy định v hot
động ca Công ty Tài chính và Công ty cho thuê tài chính;
Điu 24; 26 Ngh quyết s: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
ca Ủy ban thường v Quc Hội quy định mc thu, min, gim, thu, np, qun
và s dng án phí và l phí Tòa án.
Căn cứ h sơ vụ án dân s th lý s: 52/2025/TLST KDTM ngày 02 tháng 4
năm 2025.
XÉT THY:
Ti phiên tòa các đương s tha thuận được vi nhau v vic gii quyết v án
tha thun của các đương sự t nguyn, không vi phạm điều cm ca lut
không trái đạo đc xã hi.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn s tho thun của các đương sự:
Nguyên đơn: Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV C
2
Địa ch tr s: Tng 9-26-27-28-29, Cao c Saigon Trade Centre, s 37 Tôn
Đức Thắng, phường Sài Gòn, thành ph H Chí Minh
Đại din theo pháp lut: Ông Cheng, Yi Chen, chc v: Tổng Giám đốc
Đại din theo y quyn: Ông Lê Minh Bình, chc v: Phó phòng thu hi công
n. "Có mt"
B đơn: Công ty TNHH
Địa ch tr s: Khu DO, phường VC, tnh Bc Ninh
Đại din theo pháp lut: Bà Ngô Th LA, chc vụ: Giám đốc.
Người có quyn li, nghĩa vụ liên quan:
1. Bà Ngô Th LA, sinh năm 1977
Trú ti: Khu DO, phường VC, tnh Bc Ninh
2. Ông Nguyn NP, sinh năm 1972
Trú ti: Thôn LG, xã TD, tnh Bc Ninh
Ông Nguyn NP y quyn cho bà Ngô Th LA tham gia t tng
Người đại din theo y quyn ca B đơn và người có quyn lợi, nghĩa vụ liên
quan: Công ty Luật TNHH Dân Trí. Người đại din: Luật sư Nguyễn Th Đip. "Có
mt"
2. S tha thun của các đương sự c th như sau:
2.1. V n: Tính đến hết ngày 23/7/2025 Công ty còn n Công ty C tng
s tin: 13,944,856,096 đồng (Bng ch: i ba t chín trăm bốn mươi bốn triu
tám trămm ơi sáu nghìn không trăm chín mươi sáu đồng); Trong đó:
1. Dư nợ gc ca hợp đồng thuê s: C211017612 là: 6,117,824,952 đồng
- N lãi chưa tr đến hết ny 23/7/2025 là: 1,735,794,037 đồng, trong đó:
+ N lãi trong hn: 930,794,045 đồng,
+ N lãi sau chm dt hợp đồng t ngày 05/02/2024 đến ngày 23/7/2025:
804,999,992 đồng.
2. Dư nợ gc ca hợp đồng thuê s: C220617012 là: 4,675,297,966 đồng
- N lãi chưa tr đến hết ny 23/7/2025 là: 1,415,939,141 đồng, trong đó:
+ N lãi trong hn: 830,017,293 đồng,
+ N lãi sau chm dt hợp đồng t ngày 05/02/2024 đến ngày 23/7/2025:
3
585,921,848 đồng.
* Phương thức thanh toán: Công ty trách nhim thanh toán cho Công
ty C toàn b khon n trên, vi thi hn c th như sau:
- Đợt 1: Chm nhất đến ngày 31/8/2025 trả: 60.000.000 đồng n gc;
- Đợt 2: Chm nhất đến ngày 30/11/2025 tr: 80.000.000 đồng n gc;
- Đợt 3: Chm nhất đến ngày 31/5/2026 tr toàn b n gc còn li và lãi.
Nếu B đơn vi phm cam kết ca bt đợt đợt tr n nào thì nguyên đơn quyền
yêu cu quan Thi hành án Dân sự thm quyn buc b đơn phải thanh toán mt
ln toàn b khon n gc, lãi còn li ca các đợt thanh toán tiếp theo.
2.2. V lãi: T ngày 24/7/2025 Công ty phi tiếp tc tr cho Công ty C các
khon lãi, lãi quá hạn phát sinh theo đúng quy đnh ti Hợp đồng thuê, ph lc hp
đồng đã theo quy đnh ca pháp luật cho đến ngày Công ty thanh toán toàn
b khon vay.
2.3. Nếu Công ty không thanh toán đầy đủ khon tin nêu trên thì buc
Công ty hoàn tr cho Công ty C tài sn thuê theo các Hợp đồng thuê đã để
Công ty C thanh cn tr vào s tin thuê Công ty còn n. C th các
tài sản thuê như sau:
- Tài sản thuê của Hợp đồng thuê số C211017612 dây truyền sản xuất giấy
kraft (Số lượng 17 thiết bị), cụ thể:
STT
Tên tài sản
Số lượng
(chiếc)
1
Lò hơi quá nhiệt công suất 10 tấn/h áp lực nhiệt độ 193 độ C
01
2
Hệ thống lưới dài kiểu máy 3200mm thiết kế dạng nhiều máng tách
hút gạt thoát nước, bao gồm HT phun dàn trải bột giấy khung giá,
băng máy suốt dẫn, hộp số và chuyển động của lưới dùng trong
CNSX giấy
01
3
Hệ thống bơm hút chân không dạng tuần hoàn nhiều cánh CS
110KW, dùng hút và tách nước lưới dài bao gồm máy bơm và ống
dẫn nước thoát nước dùng trong CNSX giấy
01
4
Hệ thống bơm hút tuần hoàn dạng nhiều cánh CS 75KW dùng hút và
tách nước ở phần lưới dài và các ép hình thành của giấy
02
4
5
Hệ thống tổ 16 lô gồm: dầm khung, băng đế, giá đỡ, hộp số và thiết
bị đi làm của tổ 16 lô sấy dùng trong CNSX giấy
01
6
H thng ép chính bao gm ép 𝚽850 và 900x3200mm, có băng máy,
khung giá, suốt dẫn và hệ thống hộp số chuyển động đi kèm dùng
trong CNSX giấy
03
7
Hệ thống gia keo bề mặt của giấy bao gồm khung giá, băng máy,
hộp số động cơ chuyển động đi kèm dùng trong CNSX giấy
01
8
Máy cắt cuộn lại của giấy kiểu 3200mm bao gồm: khung giá, băng
máy chuyển động bằng động cơ và hộp số, các thiết bị liên kết đi
kèm. Máy dạng khung thao tác bằng tự động piston khí nén
01
9
Máy cuộn lại của giấy kiểu 3200mm dạng nằm cuộn tự động bằng
piston khí nén bao gồm khung giá, băng máy, hộp số động cơ đi kèm
01
10
Lô sấy phi 1500mm x L3200mm x tâm 3800mm + khung giá đỡ
02
11
Máy nghiền thủy lực 20m3
01
12
Lô ép hút chân không 𝚽800mm x L3200mm x tâm 3800mm + gối
đỡ
02
Tài sản thuê của Hợp đồng thuê số C220617012 là dây truyền sản xuất giấy kraft
(Số lượng 105 thiết bị), cụ thể:
STT
Tên tài sản
1
Suốt dẫn chăn phi 245mm xL 3200mm x tâm 3800mm + gối đỡ
trong
2
Suốt dẫn chăn phi 200mm x L 3200mm x tâm 3800mm + gối đỡ
trong + gối đỗ ngoài
3
Bể chứa bột phi 3500mm x H4000mm
4
Lô sấy giấy bằng thép Ø(1500x3650)mm ± 5% có bi gối dùng
trong CNSX giấy
5
Lô sấy giấy bằng thép Ø(1500x3650)mm ± 5% dùng trong
CNSX giấy
6
Máy nghiền thủy lực nồng độ thấp 15m3
7
Bộ lọc cát nồng độ cao dùng lọc sạch bột giấy
8
Sàng tách rác kiểu packpulper kép dùng lọc bột giấy CS 75KW
5
9
Máy phân ly đơn CS 55KW dùng lọc bột giấy
10
Bộ lọc cát nồng độ thấp mã hiệu LDC 5000-2 cấp dạng côn
11
Sàng cô đặc lưới nghiêng chính 12m2
12
Sàng áp lực tinh CS 55KW
13
Suốt dẫn chăn phi 245mm x L 3200mm x tâm 3800mm + gối đỡ
trong
14
Sàng áp lực thô
15
Sàng áp lực tinh
16
Máy tách rác phân ly
17
Lọc cát nồng độ thấp
18
Lọc cát nồng độ cao
19
Bộ khung máy ép K
20
Bộ bích xăm hơi ép K
21
Máng hút chân không
22
Hệ thống đường ống hơi
23
Hộp số tải lô sấy
24
Bơm hút chân không
Trong trường hp s tiền thu được t vic thanh tài sản thuê không đủ
đắp s tin Công ty còn n, buc Công ty tiếp tc thanh toán cho Công ty C
cho đến khi hết n.
2.4. Buc bà Nguyn Th LAông Nguyn NP có trách nhiệm liên đới thanh
toán cho ng ty C đầy đủ s tin mà công ty còn n trong trường hp công ty
không giao tr tài sn/không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán ca mình.
2.5. V án phí và chi phí xem xét, thẩm định ti ch tài sn:
- V án phí: Công ty phi chịu 121,944,000 đồng án phí. Tr li Công ty C
60,497,000 đồng tm ứng án phí đã nộp theo biên lai thu tm ng án phí, l phí Tòa
án s: 0000309 ngày 31/3/2025 ca Chi cc Thi hành án Dân s thành ph Bc Ninh.
6
- V chi phí xem xét thẩm định ti ch tài sn: Công ty phi chu 8,000,000
đồng. Xác nhn Công ty C đã nộp 8,000,000 đồng tm ng chi phí xem xét, thm
định ti ch. Công ty có trách nhim hoàn trng ty C 8,000,000 đồng.
3. Quyết định này có hiu lc pháp luật ngay sau khi đưc ban hành và không
b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
4. Quyết đnh này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Lut thi hành án dân
s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn tha
thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7, 7a, 7b và 9 Lut Thinh án dân s;
Thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut thi hành án dân
s.
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT X
Đỗ Văn Sơn Bùi Quang Hi
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Trn Th Hoan
7
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Vin kim sát nhân dân khu vc 6;
- Chi cc THADS tnh Bc Ninh;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Trn Th Hoan
8
Tải về
Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM Quyết định số 03/2025/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất