Quyết định số 76A/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 76A/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 76A/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 76A/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 76A/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu: | 76A/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | anh Nguyễn Đức D và chị Trần Thị Tr yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn, nuôi con |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN HOẰNG HÓA
Tỉnh Thanh Hóa
Số: 76A/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hoằng Hóa, ngày 30 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA
Căn cứ vào các Điều 212, 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55; 81; 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 129/2025/TLST-HNGĐ
ngày 07
tháng 6 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn và thỏa thuận nuôi con”
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Nguyễn Đức D, sinh năm 1993.
Địa chỉ: Thôn 2, xã Hoằng Ng, huyện H, tỉnh Thanh Hóa.
2. Chị Trần Thị Tr, sinh năm 2000.
Địa chỉ: Thôn 2, xã Hoằng Ng, huyện H, tỉnh Thanh Hóa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Đức D và chị Trần Thị Tr kết hôn trên cơ
sở tự nguyện, đăng ký kết hôn tại UBND xã Hoằng Ng, huyện Hoằng Hóa ngày
21/01/2019, như vậy là hôn nhân hợp pháp. Qúa trình chung sống, vợ chồng không hạnh
phúc và luôn xảy ra mâu thuẫn, nguyên nhân là do tính tình không hợp, bất đồng quan
điểm sống. Do mâu thuẫn ngày càng trầm trọng, xét thấy tình cảm vợ chồng không còn
nên anh D và chị Tr đề nghị Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2]. Về con chung: Anh Nguyễn Đức D và chị Trần Thị Tr đều thừa nhận vợ chồng
có 02 con chung, các cháu tên là Nguyễn Đức Huy, sinh ngày 21/5/2018 và Nguyễn Đức
Minh Anh, sinh ngày 25/3/2019. Anh D và chị Tr thỏa thuận, anh D cấp dưỡng nuôi con
chung. Việc thỏa thuận về nuôi con của anh D và chị Tr phù hợp với quy định tại các
Điều 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, cần công nhận sự thỏa thuận
này.
[3]. Về tài sản và nợ chung: Anh Nguyễn Đức D và chị Trần Thị Tr đều không
yêu cầu Tòa án giải quyết, nên miễn xét.
[4]. Về lệ phí Tòa án: Anh Nguyễn Đức D và chị Trần Thị Tr thỏa thuận, anh
Dũng chịu toàn bộ tiền lệ phí dân sự sơ thẩm, cần công nhận sự thỏa thuận này.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
2
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn Đức D
và chị Trần Thị Tr.
- Về con chung: Anh Nguyễn Đức D và chị Trần Thị Tr có 02 con chung, các cháu
tên là Nguyễn Đức Huy, sinh ngày 21/5/2018 và Nguyễn Đức Minh Anh, sinh ngày
25/3/2019. Anh D và chị Tr thỏa thuận, anh Dũng trực tiếp nuôi cháu Minh Anh, chị Tr
trực tiếp nuôi cháu Đức Huy, không ai phải cấp dưỡng nuôi con chung. Anh D và chị Tr
có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở, nhưng không được lạm dụng
việc thăm nom con để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con chung.
- Về tài sản và nợ chung: Anh Nguyễn Đức D và chị Trần Thị Tr đều không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí: Công nhận sự thỏa thuận giữa anh Nguyễn Đức D và chị Trần Thị
Tr về việc anh D chịu toàn bộ tiền lệ phí dân sự sơ thẩm là 300.000đ (Ba trăm
nghìn đồng) nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí dân sự sơ thẩm 300.000đ
(Ba trăm nghìn đồng) anh D đã nộp theo biên lai thu số 0000409 ngày 07 tháng 5
năm 2025 tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hoằng Hóa. Anh D đã nộp đủ lệ
phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án
theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án; thời hiệu thi hành án được thực
hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND huyện Hoằng Hóa;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Chi cục Thi hành án dân sự Hoằng Hóa;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
Lê Văn Hồng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm