Quyết định số 01/2025/QĐST-DS ngày 25/03/2025 của TAND tỉnh Ninh Bình về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 01/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 01/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 01/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 01/2025/QĐST-DS ngày 25/03/2025 của TAND tỉnh Ninh Bình về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Ninh Bình |
Số hiệu: | 01/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
Số: 01/2025/QĐST- DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
Căn cứ vào các Điều 48, 217, 218, 219 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật
Tố tụng dân sự;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án dân sự sơ thẩm;
Xét thấy: Ngày 24/02/2025 bà Vũ Thị Th là nguyên đơn có đơn xin rút
toàn bộ yêu cầu khởi kiện. Xét việc rút đơn khởi kiện của bà Vũ Thị Th là hoàn
toàn tự nguyện đúng pháp luật theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 217 của Bộ
luật Tố tụng dân sự.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý số 06/2024/TLST- DS ngày
10/4/2024 về việc: “Tranh chấp về thừa kế tài sản và huỷ Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất” giữa:
Nguyên đơn: Bà Vũ Thị Th, sinh năm 1957; địa chỉ: phố KT, thị trấn PD,
huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
Bị đơn: Ông Vũ Khắc H, sinh năm 1947; địa chỉ: số 200, phố QT, phường
QT, thị xã ST, thành phố Hà Nội.
Người đại diện theo ủy quyền của bị đơn:
- Ông Lê Hồng Q, sinh năm 1988; địa chỉ: số 52, ngõ 32, phố PVT,
phường DVH, quận CG, thành phố Hà Nội. (Văn bản ủy quyền số 239 ngày
23/4/2024).
- Ông Nguyễn Anh T, sinh năm 1995; địa chỉ: số 10A, ngõ 389, Hoang
Quốc Việt, phường NT, quận CG, thành phố Hà Nội. (Văn bản ủy quyền số 239
ngày 23/4/2024).
Người có quyền lợi, nghĩa vụ L quan:
1. Ông Vũ Tiến D, sinh 1961, nơi đăng ký cư trú: số 263/11 Bình Lợi,
phường 13, quận BT, Thành phố Hồ Chí Minh; nơi ở hiện nay: số 357, LVL,
phường TQ, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
2
2. Bà Vũ Thị Kim L, sinh năm 1963; địa chỉ: số nhà 8, ngõ 322/22/28
đường MĐ, phường MĐ 1, quận NTL, thành phố Hà Nội.
3. Ông Vũ Sơn L, sinh năm 1965; nơi đăng ký cư trú: số 363/5, Bình Lợi,
Phường 13, quận BT, Thành phố Hồ Chí Minh; nơi ở hiện nay: số 454, VCC,
phường PH, thành phố TĐ, thành phố Hồ Chí Minh.
4. Bà Vũ Thị Mai H, sinh năm 1968; nơi đăng ký cư trú: số 54/6 Nguyễn
BK, phường ĐK, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; nơi ở hiện nay: số 85, đường
4C, khu dân cư ĐP, xã BH, huyện BC, thành phố Hồ Chí Minh.
5. Ông Vũ Mạnh Th, sinh năm 1971; nơi đăng ký cư trú: số 363/5, Bình
Lợi, phường 13, quận BT, thành phố Hồ Chí Minh; nơi ở hiện nay: số 85, đường
4C, khu dân cư ĐP, xã BH, huyện BC, thành phố Hồ Chí Minh.
6. Ông Nguyễn Đức Q, sinh năm 1960; địa chỉ: số 19A, đường TNT,
phường NT, thành phố Nam Định.
7. Bà Nguyễn Thị Kim O, sinh năm 1961; nơi đăng ký cư trú: số
3/10/155, đường PĐP, phường PĐP, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
8. Bà Nguyễn Thị Kim L, sinh năm 1966; địa chỉ: số 5/3, Hồng Quang,
phường QT, thành phố HD, tỉnh H Dương.
9. Ông Nguyễn Ngọc T, sinh năm 1969; địa chỉ: xóm 4, xã NN, huyện
LN, tỉnh Hà Nam.
10. Bà Nguyễn Thị Hương G, sinh năm 1972; địa chỉ: số 32, ĐTM, xã
LA, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
11. Bà Bùi Bích Ng, sinh năm 1967; địa chỉ: số nhà 31, phố TC, thị trấn
PD, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
12. Ông Nguyễn Toàn Th, sinh năm 1970; địa chỉ: số 2/4/27, phố Cấm,
phường GV, quận NQ, thành phố HP.
13. Ông Nguyễn Đức Th, sinh năm 1981; địa chỉ: thôn VK, xã AĐ, huyện
An Dương, thành phố H Phòng.
14. Ông Đào Văn Ư, sinh năm 1937; địa chỉ: số nhà 240/4, Quốc lộ 50,
phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.
15. Bà Đào Thị Hà, sinh năm 1969; địa chỉ: số 240/4, Quốc lộ 50, phường
5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.
16. Bà Đào Thị A, sinh năm 1971; địa chỉ: số 240/4, Quốc lộ 50, phường
5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.
17. Ông Nguyễn Sơn Â, sinh năm 1976; địa chỉ: số nhà 23/1, đường NL,
phường PT, quận TP, thành phố Hồ Chí Minh.
18. Bà Đinh Thị P, sinh năm 1954; địa chỉ: số nhà 77, đường 14/1/3
đường số 22, phường 5, quận GV, thành phố Hồ Chí Minh.
3
19. Ông Vũ Văn T, sinh năm 1977; địa chỉ: số nhà 77, đường 14/1/3
đường số 22, phường 5, quận GV, thành phố Hồ Chí Minh.
20. Bà Vũ Thị Ph, sinh năm 1940; địa chỉ: số nhà 145/1/3 đường số 22,
phường 5, quận GV, thành phố Hồ Chí Minh.
21. Bà Vũ Thị Ng, sinh năm 1950; địa chỉ: số nhà 1/640, đường TC, thành
phố PL, tỉnh Gia Lai.
22. Ông Vũ Văn V, sinh năm 1959; địa chỉ: xóm AC, xã ThK, huyện Kim
Sơn, tỉnh Ninh Bình.
23. Bà Hoàng Thị H, sinh năm 1961; địa chỉ: xóm AC, xã ThK, huyện
Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
24. Bà Nguyễn Thị V, sinh năm 1950; địa chỉ: 590E Sanger Street,
Philadelphia, PA 19124, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
25. Bà Nguyễn Thị D, sinh năm 1952; địa chỉ: 6761 Brantford Burnaby,
BC, V5E 2R9, CANADA.
26. Bà Nguyễn Thị T, sinh năm 1956: địa chỉ: 10B/81, NGT, quận HA
thành phố HP.
27. Bà Nguyễn Thị S, sinh năm 1958; địa chỉ: Philadelphia, PA 19124,
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
28. Bà Nguyễn Thị Kim Ph, sinh năm 1960; địa chỉ: số 30/4, Hai BT,
phường AB, quận LC, thành phố HP.
29. Ông Nguyễn Thái C, sinh năm 1962; địa chỉ: số 16, Hai BT, phường
AB, quận LC, thành phố H Phòng.
30. Bà Nguyễn Thị Thu, sinh năm 1964; địa chỉ: số nhà 35, Hai Bà Trưng,
phường AB, quận LC, thành phố HP.
31. Bà Nguyễn Thị Thu H, sinh năm 1968; địa chỉ: số 31/1, Trại Lẻ,
phường KD, quận LC, thành phố HP.
32. Bà Nguyễn Thị Y, sinh năm 1947; địa chỉ: số 14, lô 1, ngõ 166, CH,
phường HN, quận LC, thành phố HP.
33. Ông Trần Cao Ph, sinh năm 1971; địa chỉ: B7 - 03, HHM, phường
KD, quận LC, thành phố HP.
34. Ông Trần Trung H, sinh năm 1976; địa chỉ: số 12/7, PKB, phường
ĐK, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
35. Ủy ban nhân dân huyện KS; địa chỉ: xóm 9, xã LP, huyện Kim Sơn,
tỉnh Ninh Bình.
2. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án:
- Đương sự có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết lại vụ án.
- Về tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm: bà Vũ Thị Th là người cao tuổi,

4
có đơn xin miễn nộp tiền tạm ứng án phí, án phí, thuộc trường hợp được miễn
nộp tiền tạm ứng án phí, án phí theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết
số 326/2016/UBTVQH của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội.
3. Các đương sự có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền
kháng nghị quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định hoặc kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ luật Tố tụng
dân sự./.
Nơi nhận:
- TAND cấp cao tại Hà Nội;
- VSKND tỉnh Ninh Bình;
- Các đương sự;
- Phòng KTNV- THA;
- Lưu hồ sơ vụ án;
- Lưu phòng HCTP;
- Lưu Tòa Dân sự.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Trần Thị Sâm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 21/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 12/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm