Bản án số 216/2025/HNGĐ-ST ngày 05/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 216/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 216/2025/HNGĐ-ST ngày 05/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế
Số hiệu: 216/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 05/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bùi Tăng Quốc Bảo - Nguyễn Thị Thu
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ X
THÀNH PHỐ H
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bn n s: 216/2025/HNGĐ- ST
Ngy: 05 - 6 - 2025
V/v Ly hôn, tranh chấp về nuôi con
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ X, THÀNH PHỐ H
Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà:Nguyễn Lê Tuyết Linh.
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Nguyễn Văn Đang.
2. B Trần Thị Thanh Xuân.
Thư phiên toà: B Huỳnh Thị Thanh Thý - Thư To n nhân dân
quận Phú X, thnh ph H.
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân quận Phú X, thành phố H tham gia phiên
toà: B Đon Thị Thỳ Linh - Kiểm st viên.
Ngày 05 tháng 6 năm 2025, tại trụ sở To n nhân dân quận Phú X (Địa
chỉ: 394 Đinh Tiên Hong, phường Thận Lộc, quận Phú X, thnh ph H) xét xử
sơ thẩm công khai vụ n thụ lý s 28/2025/TLST- HN ngày 16 tháng 01 năm
2025 vLy hôn, tranh chấp về nuôi con” theo Quyết định đưa vụ n ra xét xử
s 43/2025/QĐXXST- HNGĐ ngày 19 tháng 5 năm 2025, giữa cc đương sự:
-Nguyên đơn: Anh Bùi Tăng Quc B; sinh năm: 1979.
Nơi trú: 470/1 Quc lộ 13, phường Hiệp Bình Ph, thnh ph Thủ Đ,
Thnh ph HCM. (Có đơn đề nghị t xử vắng mặt).
-Bị đơn: Chị Nguyễn Thị Th; sinh năm: 1975.
Nơi trú: D5 KQH Dân phía Bắc Hương S (KV5), phường
Hương S, quận Phú X, thnh ph H. (Có đơn đề nghị xét xử vắng mặt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kiện ngy 10/12/2024 cùng cc ti liệu, chứng cứ trong
hồ sơ v tại phiên tòa anh B xin vắng mặt nhưng bn tự khai ngy 16/5/2025 anh
B trình bày thì nội dung vụ n như sau:
Về quan hhôn nhân: Anh B v chị Th kết hôn trên sở hon ton tự
nguyện sau thời gian tìm hiểu 01 năm, nhưng không tổ chức lễ cưới theo phong
tục m anh, chị tự nguyện đăng kết hôn hợp php tại UBND phường Hiệp
2
Bình Ph, thnh ph ThĐ, thnh ph HCM ngày 26/5/2004. Sau khi kết hôn, vợ
chồng chung sng tại thnh ph Hồ Chí Minh. Cuộc sng hạnh phúc được 10
năm thì xy ra u Thẫn nguyên nhân do chị Th không quan tâm đến gia đình,
thường xuyên qua lại với những người bạn xấu, anh nhiều lần khuyên can nhưng
chị Th không thay đổi, dẫn đến vợ chồng thường xuyên xy ra cãi v. Từ năm
2014 chị Th bỏ về nh cha mẹ chị Th tại Lô D5 KQH Dân cư phía Bắc Hương S
(KV5), phường Hương S, quận Phú X, thnh ph H để sng nên vợ chồng
không quan tâm đến nhau, không còn tình cm từ đó đến nay. Vì vậy anh xin
được ly hôn với chị Th để ổn định cuộc sng.
- Vnuôi con chung: Anh B xc nhận vợ chồng 02 con chung Bùi
Quc L, sinh ngy 06/6/2002 v Bùi Ngọc Yến Tr, sinh ngày 07/9/2011. Khi ly
hôn, anh B xin trực tiếp chăm sóc, nuôi ỡng, gio dục cháu Trang đến trưởng
thành (đủ 18 tuổi). Anh B không yêu cầu chị Th cấp dưỡng tiền nuôi con anh
Th nhập ổn định mỗi thng khong 10.000.000 đồng, chỗ n định, còn chị
Th hiện đang chấp hnh n tại Trại giam Bình Điền nên anh nuôi con đm B
hơn. Còn cháu Bùi Quc L đã trưởng thnh nên không yêu cầu To n gii
quyết.
- Về ti sn chung, nợ chung: Anh B xc nhận vợ chồng không ti sn
chung v không có nợ chung, nên anh không yêu cầu Tòa n gii quyết.
Tại phiên to chị Th xin vắng mặt nhưng tại biên bn lấy lời khai ngy
24/4/2025 ch Th trình bày: Qu trình kết hôn v chung sng vợ chồng như anh
B khai đúng. Vợ chồng mâu Thẫn bất đồng quan điểm nên thường xuyên xy
ra cãi v, vì vậy chị bỏ về nh cha mẹ ở Huế để sng từ năm 2014 nên vợ chồng
không sng chung với nhau từ đó đến nay, không còn quan tâm lẫn nhau nữa.
Nay anh B xin ly hôn thì chị cũng đồng ý ly hôn.
-Về nuôi con chung: Vợ chồng có 02 con chung như anh B khai. Khi ly hôn
chị đồng ý giao chu Bùi Ngọc Yến Tr cho anh B trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng
đến trưởng thnh (đủ 18 tuổi), chkhông cấp dưỡng tiền nuôi con vì hiện nay ch
đang thi hnh n tại Trại giam Bình Điền. Còn cháu Bùi Quc L đã trưởng thnh
nên không yêu cầu To n gii quyết.
- Vti sn chung, nợ chung: Không , nên không yêu cầu To n gii
quyết.
Tại phiên tòa, đại diện Viện kiểm st nhân dân quận Phú X pht biểu ý
kiến: Trong qu trình gii quyết vụ n kể từ khi thụ cho đến trước thời điểm
Hội đồng xét xử nghị n: Thẩm phn, Hội đồng xét xử, Thư ký phiên tòa đã tuân
theo php luật T tụng dân sự.
Đi với nguyên đơn v bị đơn đã thực hiện đúng quy định tại cc Điều 70,
71, 72, 234 Bộ luật T tụng dân sự.
Taị phiên tòa nguyên đơn v bị đơn đơn đề nghị xét xử vắng mặt nên
căn cứ Điều 228, Điều 238 Bộ luật T tụng dân sự để xét xử vắng mặt.
- Về nội dung: Áp dụng Điều 55, Điều 56, Điều 81, 82, 83 Luật Hôn nhân
v gia đình, đề nghị Hội đồng xét xử chấp nhận yêu cầu xin ly hôn của anh B
đi với chị Th.
3
- Về nuôi con chung: Giao cho anh B trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, gio
dục cháu Bùi Ngọc Yến Tr, sinh ngày 07/9/2011 đến trưởng thnh (đủ 18 tuổi).
Anh B không yêu cầu chị Th cấp dưỡng tiền nuôi con chung. Đi với chu Bùi
Quc L, sinh ngy 06/6/2002 đã trưởng thnh nên không xem xét.
- Về ti sn chung, nợ chung: Anh B v chị Th xc nhận không có, nên
không xem xét.
- Về n phí: Căn cứ điểm a khon 5 Điều 27 Nghị quyết
326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 về việc quy định v mức Th, miễn,
gim, Th, nộp, qun v sử dụng n phí v lphí tòa n buộc anh B phi chịu
300.000 đồng theo quy định php luật.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Căn cứ vo cc chứng cứ v ti liệu có trong hồ sơ vụ n đã được xem xét
tại phiên tòa, căn cứ vo kết qu tranh tụng tại phiên tòa trên sở xem xét đầy
đủ, ton diện chứng cứ, ý kiến của Kiểm st viên, của đương sự:
[1]. Về t tụng: Anh B xin ly hôn chị Th trú tại phường Hương S, quận
Phú X, nên Thộc thẩm quyền gii quyết của To n nhân dân quận Phú X theo
quy định tại khon 1 Điều 28, điểm a khon 1 Điều 35, điểm a khon 1 Điều 39
Bộ luật T tụng dân sự.
Anh B chị Th đều đơn đề nghị xét xử vắng mặt. vậy, Hội đồng
xét xử tiến hnh t xử vắng mặt đương sự theo quy định tại Điều 228, 238 Bộ
luật T tụng n sự.
[2]. Về nội dung:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh B chị Th kết hôn trên sở tự nguyện v
đã đăng kết hôn tại UBND phường Hiệp Bình Ph, thnh ph Thủ Đ, thành
ph HCM ngày 26/5/2004 nên hôn nhân hợp php. Qu trình chung sng vợ
chồng xy ra mâu Thẫn do bất đồng quan điểm, chị Th không quan tâm gia đình
nên vợ chồng thường xuyên xy ra cãi v. Từ năm 2014 chị Th về Huế sinh sng
nên vợ chồng không quan tâm nhau, không còn nh cm. Hiện nay chTh đang
thi hnh n tại Trại giam Bình Điền. Do đó, Hội đồng xét xử nhận thấy tình trạng
hôn nhân của anh B, chị Th mâu Thẫn đã trầm trọng, đời sng chung không thể
kéo di, mục đích hôn nhân không đạt được nên việc anh B yêu cầu ly hôn chị
Th chị Th cũng đồng ý lý hôn, nên có đủ căn cứ chấp nhận.
- Về nuôi con chung: Anh B có nguyện vọng xin trực tiếp chăm c, nuôi
dưỡng, gio dục cháu Bùi Ngọc Yến Tr đến trưởng thnh (đủ 18 tuổi), không yêu
cầu chị Th cấp dưỡng tiền nuôi con chung. Hội đồng xét xử xét thấy:T khi vợ
chồng không sng chung với nhau, một mình anh B nuôi c hai con, chu Trang
nguyện vọng với anh B; anh B việc lm, chổ ổn định, Th nhập mỗi
thng khong 10.000.000 đồng, còn chTh đang thi hnh n, đồng thời chị Th
cũng đồng ý giao chu Trang cho anh B trc tiếp nuôi dưỡng nên việc giao cháu
Trang cho anh B trực tiếp nuôi dưỡng l sở phù hợp với quy định của php
luật v phù hợp với nguyện vọng của chu Trang. Anh B không yêu cầu chị Th
cấpỡng tiền nuôi con l tự nguyện, n không xemt.
4
Đi với chu Bùi Quc L đã trưởng thnh nên không xem xét.
- Về ti sn chung, nợ chung: Anh B v chị Th xc nhận vợ chồng không
tài sn chung v không nợ chung, không yêu cầu Tòa n gii quyết, nên
không xem xét.
- Về n phí dân sthẩm: Anh B phi chịu 300.000 đồng theo quy định
php luật.
Vì các lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ Điều 55, Điều 56, 57, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân v Gia đình.
Căn cứ khon 1 Điều 28, điểm a khon 1 Điều 35, điểm a khon 1 Điều
39; Điều 228, 238 Bộ luật T tụng dân sự;
Căn cứ điểm a khon 5 Điều 27 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngy
30/12/2016 về việc quy định về mức Th, miễn, gim, Th, nộp, qun v sử
dụng n phí v lệ phí Tòa n;
Tuyên xử:
- Về quan hệ hôn nhân: Chấp nhận cho anh Bùi Tăng Quc B ly hôn chị
Nguyễn Thị Th.
- Về nuôi con chung: Giao con chung cu Bùi Ngọc Yến Tr, sinh ngày
07/9/2011 cho anh Bùi Tăng Quc B trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dục
đến trưởng thnh (đủ 18 tuổi). Chị Nguyễn Thị Th không phi cấp dưỡng tiền
nuôi chu Bùi Ngọc Yến Tr.
Cháu Bùi Quc L, sinh ngy 06/6/2002 đã trưởng thành nên không xem
xét gii quyết.
Người không trực tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ thăm nom con m
không ai được cn trở.
- Về ti sn chung, nợ chung: Anh Bùi Tăng Quc B chị Nguyễn Thị
Th xc nhận vợ chồng không có ti sn chung v không có nợ chung, nên không
yêu cầu To n gii quyết.
- Về n phí dân sự sơ thẩm: Anhi Tăng Quc B phi chịu n phí dân sự
thẩm 300.000 đồng (Ba tm ngn đồng), nhưng được khu trừ vo s tiền anh
B đã nộp tạm ứngn phí 300.000 đồng ti biên lai Th tạmngn phí, lệ pTòan
s 0001031 ngày 16/01/2025 tại Chi cục Thi hnh n n sự quận Phú X, thành
ph H.
Trường hợp bn n, quyết định được thi hnh theo quy định tại Điu 2 Luật
thi hnh nn sự, được sửa đổi bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật thi hnh
n dân sự năm 2014, thì người được thi hnh n n sự, người phi thi hnh n
dân sự có quyền tho Thn thi hnh n, quyền yêu cầu thi hnh n, tự nguyện thi
hnh n hoặc bị ỡng chế thi hnh n theo quy định tại cc Điều 6, 7 v 9 Luật
thi hnh n n sự v Điều 7a, 7b Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật thi
hnh n n sự năm 2014; thời hiệu thi hnh n được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hnh nn sự.
5
Ngun đơn, bị đơn vắng mặt có quyền khng co bn n trong thời hạn 15
ngy kể từ ngy nhn được bn n hoặc bn n được niêm yết.
Nơi nhận: TM. HỘI ĐNG XT X THM
- TAND thành phô H; THM PHÁN- CHỦ TOẠ PHIÊN TÒA
- VKSND quận Phú X;
- Chi cục THADS quận Phú X;
- UBND phường Hiệp Bình Ph;
thành phố Thủ Đ; TP HCM.
( ĐKKH ngày 26/5/2004).
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ.
Nguyễn Lê Tuyết Linh
Tải về
Bản án số 216/2025/HNGĐ-ST Bản án số 216/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 216/2025/HNGĐ-ST Bản án số 216/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất