Bản án số 188/2024/DS-ST ngày 25/09/2024 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 188/2024/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 188/2024/DS-ST ngày 25/09/2024 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thủ Dầu Một (TAND tỉnh Bình Dương)
Số hiệu: 188/2024/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 25/09/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng TMCP Q tranh chấp với ông Nguyễn Văn N về việc “Tranh chấp hợp đồng tín dụng"
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PH T
TỈNH BÌNH DƯƠNG
Bn án s: 188/2024/DS-ST
Ngày: 25/9/2024
V/v Tranh chp hợp đồng tín dng
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PH T, TỈNH BÌNH DƯƠNG
- Thành phn Hi đng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Hunh Ngc Chung.
Các Hi thm nhân dân:
1/ Ông Nguyễn Văn Du.
2/ Ông Phan Chí Thin.
- Thư phiên tòa: Cao Minh Thư Thư Tòa án nhân dân thành ph T,
tỉnh Bình Dương.
- Đại din Vin kim sát nhân dân thành ph T tham gia phiên a: Nguyn
Th Hi Kim sát viên.
Ngày 25 tháng 9 năm 2024, ti tr s Tòa án nhân dân thành ph T, tnh Bình
Dương xét x thẩm công khai v án th s 512/2024/TLST-DS ngày 28 tháng 6
năm 2024 v vic Tranh chp hợp đồng tín dng”, theo Quyết định đưa vụ án ra xét x
s 222/2024/QĐXXST-DS ngày 25 tháng 8 m 2024 Quyết định hoãn phiên tòa s
155/2024/QĐST-DS ngày 06 tháng 9 năm 2024, gia các đương s:
1. Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP Q; tr s chính: A, a nhà SailingTower - S B
Pasteur, phường Bến N, Qun C, Thành ph H Chí Minh.
Ngưi đi din hp pháp ca nguyên đơn:
1.1 Ông Nguyn Văn D chc v: Cán b Ngân hàng TMCP Q; Vng mt
1.2 Bà Đậu Th T1 chc v: Cán b Ngân hàng TMCP Q; Vng mt
1.3 Ông Lưu Duy L chc v: Cán b Ngân hàng TMCP Q; Vng mt
1.4 Bà Trn Th T2 chc v: Cán b Ngân hàng TMCP Q; Có mt
người đại din theo y quyn ca Ngân hàng TMCP Q (Văn bản y quyn s
105292.24 ngày 28/5/2024)
2. B đơn: Ông Nguyễn Văn N, sinh m 1966; địa ch: S E, t F, Đại l Bình D,
khu ph G, phường Hip T, thành ph T, tỉnh Bình Dương. Vng mt
NI DUNG V ÁN:
2
Theo đơn khởi kiện đ ngày 20/3/2024 của nguyên đơn Ngân hàng TMCP Q quá
trình gii quyết v án, bà Trn Th T2 là người đi din theo y quyn trình bày:
Ngân hàng TMCP Q (VIB) ông Nguyễn Văn N đã kết các hợp đng tín dng
và đơn đ ngh gii ngân kiêm khế ước nhn n, c th như sau:
1. Hợp đồng tín dng s 2789677.19 ngày 10/9/2019 Đơn đ ngh gii ngân kiêm
khế ước nhn n s 2789677(1).19 ngày 10/9/2019 ni dung: s tin vay
525.000.000 đồng; mục đích vay vn để thanh toán tin mua xe ô tô nhãn hiu MAZDA
3, bin s 61A-663.61 theo Hợp đồng mua n xe s 2198/2019/HĐMB/CNBDTH ngày
28/8/2019 phc v nhu cầu đi lại; thi hn vay 96 tháng, t ngày 11/9/2019 đến
10/9/2027; lãi sut vay 9,5%/năm, lãi sut này s được điu chnh 03 tháng mt ln bng
lãi suất s theo sn phm cộng biên độ 3,9%/năm. Ngày trả gc, lãi vào ngày 15 hàng
tháng, k tr đầu tiên ngày 15/10/2019.
Ngân hàng đã tiến hành gii ngân cho ông N s tin vay 525.000.000 đồng vào ngày
10/9/2019, phương thức gii ngân bng chuyn khon.
2. Hợp đồng tín dng s 7625115.19 ngày 30/10/2019 Đơn đ ngh gii ngân
kiêm khế ước nhn n s 7625115(1).19 ngày 30/10/2019 ni dung: s tin vay
1.300.000.000 đồng; mục đích vay vốn nhn chuyển nhượng bất động sn ti thửa đất
s 5365, t bản đồ s 16-2 phường Tương Bình H, thành ph T, tnh Bình Dương; thi
hn vay 192 tháng, t ngày 31/10/2019 đến 30/10/2035; lãi sut vay 12,7%/năm, lãi
sut s được điu chnh 03 tháng mt ln bng lãi suất sở theo sn phm cộng biên độ
4,3%/năm. Ngày tr gc, lãi vào ngày 07 hàng tháng, k tr đầu tiên là ngày 07/12/2019.
Ngân hàng đã tiến nh gii ngân cho ông N s tin vay 1.300.000.000 đng vào
ngày 30/10/2019, phương thức gii ngân bng chuyn khon.
3. Hợp đồng tín dng s 1539873.21 ngày 18/6/2021 Đơn đ ngh gii ngân kiêm
khế ước nhn n s 1539873.21 ngày 22/6/2021 ni dung: s tin vay 370.000.000
đồng; mục đích vay vốn để thanh toán tin mua sm vt dụng gia đình; thi hn vay là 96
tháng, t ngày tiếp theo ngày giải ngân đến ngày 23/6/2029; lãi sut vay 12,7%/năm,
lãi sut s được điu chnh 03 tháng mt ln bng lãi suất sở theo sn phm cng biên
độ 4,3%/năm. Ngày trả gc, lãi vào ngày 07 hàng tháng, k tr đầu tiên là ngày
07/7/2021.
Ngân hàng đã tiến hành gii ngân cho ông N s tin vay 370.000.000 đồng vào ngày
23/6/2021, phương thc gii ngân bng tin mt.
4. Hợp đồng tín dng s 3244763.21 ngày 16/11/2021 Đơn đ ngh gii ngân
kiêm khế ước nhn n s 3244763.21 ngày 16/11/2021 ni dung: s tin vay là
200.000.000 đng; mc đích vay vốn để tiêu dùng mua sm vt dụng gia đình; thi hn
vay 96 tháng, t ngày tiếp theo ngày giải ngân đến ngày 16/11/2029; lãi sut vay
12,7%/năm, lãi sut s được điu chnh 03 tháng mt ln bng lãi suất s theo sn
phm cộng biên độ 4,3%/năm. Ngày tr gc, lãi vào ngày 15 hàng tháng, k tr đầu tiên là
ngày 15/12/2021.
Ngân hàng đã tiến hành gii ngân cho ông N s tin vay 200.000.000 đồng vào ngày
16/11/2021, phương thc gii ngân bng tin mt.
3
5. Hợp đồng tín dng s 6968973.23 ngày 03/8/2023 Đơn đ ngh gii ngân kiêm
khế ước nhn n s 6968973.23 ngày 03/8/2023 ni dung: s tin vay 336.000.000
đồng; mục đích vay vốn là cho vay mua đồ dùng và trang thiết b gia đình; thi hn vay
60 tháng, t ngày tiếp theo ngày giải ngân đến ngày 03/8/2028; lãi sut vay 12%/năm,
mc i suất y được c định trong sut thi hn vay. Ngày tr gc, lãi: Thi gian ân
hn: 12 tháng, sau thi gian ân hn: vào ngày 10 hàng tháng; k tr đầu tiên ngày
10/9/2024.
Ngân hàng đã tiến hành gii ngân cho ông N s tin vay 336.000.000 đồng vào ngày
03/8/2023, phương thc gii ngân bng tin mt.
Để đảm bo cho các khon vay nêu trên, Ngân hàng TMCP Q và ông Nguyễn Văn N
đã ký kết các hợp đồng thế chấp như sau:
1. Hợp đồng thế chp y móc thiết bị/phương tiện vn ti s 7936365.19 ngày
10/9/2019 ni dung: tài sn thế chp 01 xe ô nhãn hiu Mazda, s loi 3, màu
trng, s khung: RN2BN4AA6KM012357, s y: P520580179, bin s đăng 61A-
663.61; theo Hợp đồng mua bán xe ô tô s 2198/2019/HĐMB/CNBDTH ngày 28/8/2019.
2. Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 4309260.19 ngày 20/11/2019 ni
dung: tài sn thế chp là quyn s dụng đất và tài sn gn lin vi đt ti tha đt s 5365,
t bản đ s 16-2, đa ch: Phường Tương Bình H, thành ph T, tnh Bình ơng; theo
Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất
s CM 616594, s vào s CS 05166 do S Tài nguyên Môi trưng tỉnh Bình Dương
cp ngày 09/4/2018, cp nht chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn N ngày 15/11/2019.
Hợp đồng thế chp đã đưc công chng tại Văn phòng Công chúng Trần Th Thanh Mai,
s công chng 9855, quyn s 11 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 20/11/2019 đăng thế
chp ti Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố T ngày 20/11/2019.
3. Hp đồng sa đổi, b sung hợp đng thế chp s 447072021 ngày 22/6/2021
ni dung sửa đi, b sung v nghĩa vụ được bảo đm toàn b c nghĩa vụ tr n ca
ông N, hin tại cũng như tương lai, đã phát sinh hoc th phát sinh, riêng r hoc liên
đới vi bt k người nào khác, cho VIB nhưng không giới hn bi khon n gc, lãi, phí,
tin pht các khon phi tr khác theo các Hợp đồng tín dng s 7625115.19 ngày
30/10/2019, s 1539873.21 ngày 18/6/2021 bao gm c các ph lc, bn b sung, sửa đổi
ca các hợp đồng tín dng này và các hợp đồng/ tha thun cp tín dng khác ký gia ông
N và VIB trong khong thi gian t ngày 30/10/2019 đến ngày 30/10/2029. Hợp đồng sa
đổi, b sung đã được công chng tại Văn phòng Công chúng Trần Th Thanh Mai, s
công chng 07102, quyn s 06/2021 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 22/6/2021.
Quá trình thc hin hợp đồng, ông N đã vi phạm ni dung tha thun ti các hp
đồng n dng, hợp đồng thế chp đã kết, khon vay ca ông N ti VIB đã quá hạn
thanh toán t ngày 07/8/2023. Tính đến ngày 25/9/2024, ông N còn n Ngân hàng TMCP
Q tng s tin là 2.505.216.469 đồng; trong đó: số tin n gốc là 2.047.269.340 đồng, tin
lãi trong hạn là 225.660.740 đồngtin lãi quá hạn là 232.286.389 đồng
Nay Ngân hàng TMCP Q khi kin yêu cu ông Nguyễn Văn N phi thanh toán cho
ngân hàng tng s tin tính đến ngày 25/9/2024 2.505.216.469 đồng tin lãi phát
4
sinh t ngày 26/9/2024 cho đến khi thanh toán xong toàn b khon n ti ngân hàng.
Trưng hp ông N không thc hin hoc thc hiện không đầy đủ nghĩa vụ tr n nêu trên,
Ngân hàng TMCP Q quyn yêu cầu quan thm quyn biên, phát mãi tài sn
bảo đảm, c th quyn s dụng đất tài sn gn lin với đất ti thửa đất s 5365, t
bản đồ s 16-2, địa ch: Phường Tương Bình H, thành ph T, tỉnh Bình Dương; theo Giy
chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s
CM 616594, s vào s CS 05166 do S Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Dương cp
ngày 09/4/2018, cp nht chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn N ngày 15/11/2019.
Sau khi th lý v án, Tòa án không tống đạt đưc các văn bn t tng cho b đơn ông
Nguyễn Văn N tại nơi trú, do ông N thường xuyên đi vắng trong gi hành chính.
Theo kết qu xác minh tại Công an phưng Hip T, xác đnh ông Nguyễn Văn N, sinh
năm 1966 h khẩu thường trú sinh sng ti s E, t F, Đại l Bình D, khu ph G,
phường Hip T, thành ph T, tỉnh Bình Dương. Do đó, Tòa án đã thc hin vic tống đạt
các văn bản t tng cho ông N theo hình thc niêm yết công khai tại nơi trú của b
đơn, y ban nhân dân phưng Hip Thành tr s Tòa án nhân dân thành ph T đúng
theo quy định tại Điu 179 ca B lut T tng dân s năm 2015. Tuy nhiên, ông N
không đến Tòa án tham gia t tng, không gửi văn bản trình y ý kiến trưc yêu cu
khi kin của nguyên đơn, không đơn yêu cầu phn t và cũng không cung cấp tài liu,
chng c gì cho Tòa án.
Ti phiên tòa, nguyên đơn vn gi các yêu cu và ý kiến đã trình bày. Đối vi b đơn
vng mt ln th hai không có lý do.
Kim sát viên tham gia phiên tòa phát biu:
V t tng: T khi th lý v án đến khi khai mc phiên tòa sơ thm, Thẩm phán, Thư
đã tiến hành đúng, đầy đủ các th tc t tụng theo quy định. Nguyên đơn đã thực hin
đúng đầy đủ v quyn, nghĩa v ca mình theo quy định pháp lut. Đối vi b đơn
chưa thực hiện đúng quyn nghĩa vụ t tng ca b đơn theo quy định ca B lut T
tng n s. Tại phiên tòa thẩm, Hội đồng xét x đã thực hiện đúng quy định pháp
lut. Kim sát viên không kiến ngh khc phc hay b sung gì khác.
V nội dung: Đ ngh Hội đồng xét x chp nhn toàn b yêu cu khi kin ca
nguyên đơn Ngân hàng TMCP Q đối vi b đơn ông Nguyễn Văn N v vic Tranh chp
hợp đồng tín dng.
NHN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
[1] V t tng:
[1.1] V quan h tranh chp thm quyn: Theo đơn khởi kin và quá trình gii
quyết, nguyên đơn Ngân hàng TMCP Q yêu cu b đơn ông Nguyễn Văn N thanh toán
cho ngân hàng tng s n tính đến ngày 25/9/2024 2.505.216.469 đng. T ni dung
tranh chp nêu trên, Hội đồng xét x xác định đây vụ án Tranh chp hợp đồng tín
dụng” theo quy định tại Điu 463 ca B lut Dân s năm 2015; các Điu 91, 95 Lut
Các t chc tín dụng năm 2010, sửa đổi b sung năm 2017. Ti thời điểm th lý, b đơn
ông Nguyễn Văn N trú tại phưng Hip Thành, thành ph T, tỉnh Bình Dương nên căn
c khoản 3 Điu 26, đim a khoản 1 Điu 35; điểm a khoản 1 Điu 39 ca B lut T
5
tng dân s m 2015, vụ án thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân dân thành ph
T, tỉnh Bình Dương.
[1.2] V vic tham gia phiên tòa của các đương sự: Ông Nguyễn Văn N b đơn
trong v án đã đưc Tòa án triu tp hp l ln th hai để tham gia phiên tòa thm,
nhưng ông N vng mặt không có lý do. Căn cứ quy định tại các Điu 227, 228 ca B lut
T tng dân s năm 2015, Hội đồng xét x tiến hành xét x vng mt b đơn theo các tài
liu, chng c có trong h sơ vụ án.
[2] V yêu cu thanh toán:
[2.1] Ngân hàng TMCP Q - Chi nhánh Bình Dương - Phòng giao dch A ông
Nguyễn Văn N đã kết Hợp đồng tín dng s 2789677.19 ngày 10/9/2019; Hợp đồng
tín dng s 7625115.19 ngày 30/10/2019; Hợp đồng tín dng s 1539873.21 ngày
18/6/2021; Hợp đồng tín dng s 3244763.21 ngày 16/11/2021; Hợp đồng tín dng s
6968973.23 ngày 03/8/2023; Đơn đ ngh gii ngân kiêm khế ước nhn n s
2789677(1).19 ngày 10/9/2019; Đơn đ ngh gii ngân kiêm khế ưc nhn n s
7625115(1).19 ngày 30/10/2019; Đơn đ ngh gii ngân kiêm khế ước nhn n s
1539873.21 ngày 22/6/2021; Đơn đ ngh gii ngân kiêm khế ước nhn n s 3244763.21
ngày 16/11/2021; Đơn đ ngh gii ngân kiêm khế ước nhn n s 6968973.23 ngày
03/8/2023. Xét thy, vic ký kết các hợp đồng tín dng và đơn đ ngh gii ngân kiêm khế
ước nhn n gia các bên t nguyn, ni dung tha thun không vi phạm điu cm,
không trái đạo đức hi phù hợp quy định pháp lut nên phát sinh hiu lc thi hành
đối vi các bên tham gia giao dch.
[2.2] Sau khi kết hợp đồng tín dng, Ngân hàng TMCP Q - Chi nhánh Bình D -
Phòng giao dịch A đã giải ngân cho ông Nguyễn Văn N tng s tin vay
2.731.000.000 đồng. Quá trình thc hin hợp đồng, ông N đã thanh toán cho ngân hàng số
tin 1.578.935.098 đồng (bao gm: tin gc 683.730.660 đồng; tin lãi
895.204.438 đồng) thì ngưng không thanh toán na, dẫn đến phát sinh tranh chp. Nay
Ngân hàng TMCP Q khi kin yêu cu ông N phi thanh toán tng s tin tính đến ngày
25/9/2024 2.505.216.469 đng; trong đó: s tin n gốc 2.047.269.340 đồng, tin lãi
trong hạn là 225.660.740 đồng, tin lãi quá hạn là 232.286.389 đng.
[2.3] V phía b đơn ông Nguyễn Văn N trong quá trình gii quyết v án, mặc đã
được Tòa án tống đạt hp l các n bản t tụng nhưng đu vng mt không do,
không gửi văn bản trình y ý kiến đối vi yêu cu khi kin của nguyên đơn không
cung cp bt k tài liu, chng c nào cho Tòa án, xem như ông N đã từ b quyn chng
minh để bo v quyn li ích hp pháp ca ông. Tòa án căn c vào các tài liu, chng
c do nguyên đơn cung cấp do Tòa án thu thập để gii quyết v án theo quy định ti
khoản 4 Điu 91 ca B lut T tng dân s năm 2015.
[2.4] Xét thy, ông Nguyễn Văn N đã vi phạm nghĩa v tr n, đã đưc Ngân
hàng TMCP Q thông báo nhc n nhiu lần nhưng phía ông N vn không thc hin vic
thanh toán cho Ngân hàng TMCP Q đã vi phạm tha thun ca các bên ti các hp
đồng tín dụng đã kết. Do đó, nguyên đơn khi kin yêu cu b đơn phi thanh toán
tng s tin tạm tính đến ngày 25/9/2024 2.505.216.469 đồng căn c chp nhn,
phù hợp quy định ti các Điu 463, 466, 468, 470 ca B lut Dân s năm 2015; các Điu
6
91, 94, 95 Lut Các t chc tín dụng năm 2010, sửa đổi b sung năm 2017; Điu 8 Ngh
quyết s 01/2019/NQ-HĐTP ngày 11/01/2019 ca Hội đồng Thm phán Tòa án nhân dân
Tối cao hưng dn áp dng mt s quy định ca pháp lut v lãi, lãi sut, pht vi phm và
Điu 13 Thông số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 ca Ngân hàng Nhà nước Vit
Nam quy định v hoạt động cho vay ca t chc tín dụng, chi nhánh ngân hàng c
ngoài đối vi khách hàng.
T ngày 26/9/2024 cho đến khi thanh toán hết khon n, ông N n phi tr lãi cho
Ngân hàng TMCP Q theo tha thun ca các bên quy định ti các Hợp đồng tín dng
đơn đ ngh gii ngân kiêm khế ước nhn n đã ký kết.
[3] Đối vi yêu cu x lý tài sn thế chp:
[3.1] Để bảo đảm cho các khon vay u trên, Ngân hàng TMCP Q - Chi nhánh
Bình D vi ông Nguyễn Văn N đã ký kết hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s
4309260.19 ngày 20/11/2019. Tài sn thế chp quyn s dng đt tài sn gn lin
với đất ti thửa đất s 5365, t bản đồ s 16-2, địa ch: Phường Tương Bình H, thành ph
T, tỉnh Bình Dương; theo Giấy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài
sn khác gn lin với đất s CM 616594, s vào s CS 05166 do S Tài nguyên Môi
trưng tỉnh Bình ơng cp ngày 09/4/2018, cp nht chuyển nhưng cho ông Nguyn
Văn N ngày 15/11/2019. Hợp đồng thế chp đã được công chng tại Văn phòng Công
chúng Trn Th Thanh Mai, s công chng 9855, quyn s 11 TP/CC-SCC/HĐGD ngày
20/11/2019 đăng thế chp tại Chi nhánh Văn phòng đăng đất đai thành ph T
ngày 20/11/2019.
Đến ngày 22/6/2021, Ngân hàng TMCP Q - Chi nhánh Bình D vi ông N tiếp tc ký
kết Hợp đồng sa đổi, b sung hợp đồng thế chp s 447072021 ni dung sửa đổi, b
sung v nghĩa vụ được bảo đảm toàn b các nghĩa vụ tr n ca ông N, hin tại cũng
như ơng lai, đã phát sinh hoc th phát sinh, riêng r hoặc liên đới vi bt k người
nào khác, cho VIB nhưng không gii hn bi khon n gc, lãi, phí, tin pht các
khon phi tr khác theo các Hợp đồng tín dng s 7625115.19 ngày 30/10/2019, s
1539873.21 ngày 18/6/2021 bao gm c các ph lc, bn b sung, sửa đổi ca các hp
đồng tín dng y các hợp đồng/ tha thun cp tín dng khác gia ông N VIB
trong khong thi gian t ngày 30/10/2019 đến ngày 30/10/2029. Hợp đồng sửa đổi, b
sung đã đưc công chng tại Văn phòng Công chúng Trần Th Thanh Mai, s công chng
07102, quyn s 06/2021 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 22/6/2021.
[3.2] Ti biên bn xem xét, thẩm định ti ch ngày 13/8/2024 ca Tòa án nhân dân
thành ph T th hin hin trng ca tha đt s 5365, t bản đồ s 16-2; đa ch ti
Phường Tương Bình H, thành ph T, tỉnh Bình Dương do ông Nguyễn Văn N đứng tên
trên giy chng nhn quyn s dụng đất là đất trng, hin do ông N qun lý, s dng.
[3.3] Xét thy, hợp đồng thế chp hợp đồng sửa đổi, b sung hợp đồng thế chp
đã đưc các bên t nguyn kết, hợp đồng được công chng chng thực được đăng
giao dch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng đăng đất đai thành ph T phù hp
với quy định tại các Điu 299, 303, 317, 318, 319 320 ca B lut Dân s năm 2015;
điểm a khoản 1 Điu 4 Ngh định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 ca Chính ph v
đăng ký biện pháp bảo đảm và Ngh định 21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 ca Chính ph
7
quy định thi hành B lut Dân s v bảo đảm thc hiện nghĩa vụ. Như vậy, trường hp b
đơn không thực hin hoc thc hiện không đầy đủ nghĩa vụ thanh toán thì nguyên đơn
được quyn yêu cu quan thi hành án thm quyn x tài sn thế chp để thu hi
n.
[3.4] Đối vi Hợp đồng thế chp máy móc thiết bị/phương tiện vn ti s
7936365.19 ngày 10/9/2019 ni dung thế chp 01 xe ô nhãn hiu Mazda, s loi 3,
màu trng, s khung: RN2BN4AA6KM012357, s máy: P520580179, bin s đăng
61A-663.61; theo Hp đồng mua bán xe ô tô s 2198/2019/HĐMB/CNBDTH ngày
28/8/2019, do nguyên đơn không yêu cầu nên không đặt ra xem xét.
[4] Ý kiến phát biu ca Kim sát viên ti phiên tòa v t tụng quan điểm gii
quyết v án là có cơ s.
[5] V chi phí xem xét, thẩm định ti ch: B đơn phải chịu theo quy đnh pháp lut.
[6] V án phí dân s thẩm: B đơn phi nộp theo quy đnh ti Điu 147 ca B
lut t tng dân s năm 2015 Điu 26 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca y ban Thường v Quc Hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np,
qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản 3 Điu 26, điểm a khoản 1 Điu 35, điểm a khoản 1 Điu 39, các Điu
147, 165, 179, 227, 228, 266, 271 và 273 ca B lut T tng dân s năm 2015;
Căn cứ các Điu 299, 303, 317, 318, 319, 320, 463, 466, 468 470 ca B lut
Dân s năm 2015;
Căn cứ các Điu 91, 94, 95 Lut Các t chc tín dụng m 2010, sửa đổi b sung
năm 2017;
Ngh định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 ca Chính ph v đăng biện pháp
bảo đảm; Ngh định 21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 ca Chính ph quy định thi hành B
lut Dân s v bảo đảm thc hiện nghĩa vụ;
Ngh quyết s 01/2019/NQ-HĐTP ngày 11/01/2019 ca Hội đồng Thm phán Tòa
án nhân dân Tối cao hướng dn áp dng mt s quy định ca pháp lut v lãi, lãi sut,
pht vi phm;
Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban Thường v Quc
Hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí l phí Tòa
án.
1. Chp nhn yêu cu khi kin ca nguyên đơn Ngân hàng TMCP Q đối vi b đơn
ông Nguyễn Văn N v vic “Tranh chp hợp đng tín dụng”.
1.1. V s tin n:
- Ông Nguyễn Văn N có trách nhim thanh toán cho Ngân hàng TMCP Q tng s
tin tính đến ngày 25/9/2024 2.505.216.469 đồng (Hai t m trăm lẽ m triệu hai
8
trăm mười sáu nghìn bốn trăm sáu mươi chín đồng); trong đó: số tin n gc
2.047.269.340 đồng (Hai t không trăm bốn mươi bảy triệu hai trăm sáu mươi chín nghìn
ba trăm bốn mươi đồng), tin lãi trong hạn 225.660.740 đồng (Hai trăm hai mươi lăm
triệu sáu trăm sáu mươi nghìn bảy trăm bốn mươi đồng), tin lãi quá hn 232.286.389
đồng (Hai trăm ba mươi hai triệu hai trăm tám mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi chín
đồng).
- T ngày 26/9/2024 cho đến khi hoàn thành nghĩa vụ tr n, ông Nguyễn n N
còn phi tr cho Ngân hàng TMCP Q tin lãi theo mc lãi sut các bên tha thun trong
Hợp đồng tín dng s 2789677.19 ngày 10/9/2019; Hợp đng tín dng s 7625115.19
ngày 30/10/2019; Hợp đồng tín dng s 1539873.21 ngày 18/6/2021; Hợp đng tín dng
s 3244763.21 ngày 16/11/2021; Hp đồng n dng s 6968973.23 ngày 03/8/2023; Đơn
đ ngh gii ngân kiêm khế ước nhn n s 2789677(1).19 ngày 10/9/2019; Đơn đ ngh
gii ngân kiêm khế ưc nhn n s 7625115(1).19 ngày 30/10/2019; Đơn đ ngh gii
ngân kiêm khế ước nhn n s 1539873.21 ngày 22/6/2021; Đơn đ ngh gii ngân kiêm
khế ước nhn n s 3244763.21 ngày 16/11/2021; Đơn đ ngh gii ngân kiêm khế ước
nhn n s 6968973.23 ngày 03/8/2023.
1.2. Sau khi ông Nguyễn Văn N thanh tn toàn b khon n cho Ngân hàng TMCP
Q thì Ngân hàng TMCP Q trách nhim tr li cho ông N bn chính Giy chng nhn
quyn s dụng đất, quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin với đt s CM 616594, s
vào s CS 05166 do S Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Dương cấp ngày 09/4/2018,
cp nht chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn N ngày 15/11/2019 để thc hin th tc
a thế chấp theo quy định.
1.3. Trưng hp ông Nguyễn Văn N không thc hin hoc thc hiện không đầy đ
nghĩa vụ thanh toán toàn b khon n trên thì Ngân hàng TMCP Q quyn yêu cầu
quan Thi hành án dân sthm quyn tiến hành biên, bán đấu giá tài sn thế chấp để
thu hi n là:
Quyn s dụng đất và tài sn gn lin với đất ti thửa đất s 5365, t bản đồ s 16-2,
địa ch: Phường Tương Bình H, thành ph T, tỉnh Bình Dương; theo Giy chng nhn
quyn s dụng đất, quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin với đt s CM 616594, s
vào s CS 05166 do S Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Dương cấp ngày 09/4/2018,
cp nht chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn N ngày 15/11/2019. Theo hợp đồng thế
chp quyn s dụng đt s 4309260.19 ngày 20/11/2019 hợp đồng sa đổi, b sung
hợp đồng thế chp s 4470720.21 ngày 22/6/2021.
1.4. Toàn b s tin thu được t vic x tài sản đảm bảo không đủ để thanh toán
hết n thì ông Nguyễn Văn N vn phải nghĩa vụ tr hết khon n còn li cho Ngân
hàng TMCP Q. Nếu sau khi phát mãi tài sn thế chp, s tin thu được dùng để tr n cho
Ngân hàng TMCP Q còn tha thì đưc tr li cho bà ông Nguyễn Văn N.
2. V chi phí xem t, thẩm định ti ch: Ông Nguyễn Văn N phi chu 3.000.000
đồng (Ba triệu đồng), để hoàn tr li cho Ngân hàng TMCP Q đã nộp tm ứng trước đây
ti Tòa án.
3. V án phí dân s sơ thẩm:
9
- Ông Nguyễn Văn N phi np 82.104.000 đồng (Tám mươi hai triu mt trăm lẽ
bốn nghìn đồng) án phí dân s sơ thẩm.
- Chi cc Thi hành án dân s thành ph T hoàn tr cho Ngân hàng TMCP Q s tin
38.680.000đồng (Ba mươi m triệu sáu trăm tám mươi nghìn đồng) tm ứng án phí đã
nộp trước đây theo biên lai thu s BLTU/24-0004564 ngày 18/6/2024.
4. Các đương s được quyn kháng cáo bn án trong thi hn 15 ngày k t ngày
tuyên án. Đi vi đương s vng mt đưc quyn kháng cáo bn án trong thi hn 15
ngày k t ngày nhận được bn án hoc t ngày bn án được niêm yết theo lut đnh.
5. Trưng hp Bản án được thi hành theo quy đnh tại Điu 2 Lut Thi hành án dân
s thì người được thi hành án dân sự, ngưi phi thi hành án dân s quyn tha thun
thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng chế thi hành
án theo quy đnh ti các Điu 6, 7 9 Lut Thi hành án dân s; thi hiu thi hành án
được thc hiện theo quy định tại Điu 30 Lut Thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- TAND tnh Bình Dương;
- VKSND Tp. T;
- Chi cc THADS Tp.T;
- Các đương sự;
- Lưu: H sơ v án, VT.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Hunh Ngc Chung
Tải về
Bản án số 188/2024/DS-ST Bản án số 188/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 188/2024/DS-ST Bản án số 188/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất