Quyết định 54/2019/QĐ-UBND bảng giá đất Hải Phòng giai đoạn 2020-2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 54/2019/QĐ-UBND

Quyết định 54/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:54/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:31/12/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 54/2019/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
_____________

Số: 54/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________

Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2020-2024)

_____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 718/TTr-STNMT ngày 27/12/2019; Báo cáo thẩm định số 80/BCTĐ-STP ngày 26/12/2019 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024), cụ thể như sau:
1. Bảng 01: Giá đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm khác.
2. Bảng 02: Giá đất trồng cây lâu năm.
3. Bảng 03: Giá đất rừng sản xuất.
4. Bảng 04: Giá đất nuôi trồng thủy sản.
5. Bảng 05: Giá đất làm muối.
6. Bảng 06: Giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh không phải đất thương mại dịch vụ tại khu vực nông thôn.
7. Bảng 07: Giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị.
8. Bảng 08: Giá đất mặt nước.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2020.
2. Các trường hợp tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính từ ngày 01/01/2020 nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính thì áp dụng theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Vụ pháp chế các Bộ: TNMT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TPHP;
- Các Sở, Ban, Ngành TP;
- UBND các quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Công báo thành phố
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CPVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_____________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

 

QUY ĐỊNH

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

_________________

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để xác định giá đất trong các trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân các cấp; cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quy định này.
Chương II
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Điều 3. Đất nông nghiệp
1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
2. Trên cơ sở xác định vị trí đất nông nghiệp tại khoản 1 Điều này để xác định giá đất lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
3. Đất làm muối: quy định một mức giá đất làm muối tại quận Đồ Sơn và huyện Cát Hải.
4. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: giá đất được xác định bằng 60% giá đất rừng sản xuất.
5. Đất nông nghiệp khác theo điểm h khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013: giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí 1.
Điều 4. Đất ở tại nông thôn
Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:
1. Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
c) Vị trí 3:
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
2. Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
c) Vị trí 3:
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.
3. Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
4. Chiều rộng mặt đường, ngõ được xác định như sau:
- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;
- Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Điều 5. Đất ở tại đô thị
1. Giá đất ở tại đô thị được xác định theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố và vị trí đất để xác định giá.
2. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:
Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:
Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.
c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:
- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;
- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.
d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
3. Nguyên tắc xác định chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được xác định như sau:
- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;
- Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Điều 6. Đất thương mại, dịch vụ
1. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này;
2. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này.
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.
Điều 8. Đất có mặt nước
1. Đối với trường hợp giao sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, giá đất được xác định theo giá đất nông nghiệp.
2. Đối với trường hợp san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích kinh doanh thực hiện dự án, căn cứ quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá đất được xác định theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng 8.
Điều 9. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển
Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển khi được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thì mức giá áp dụng bằng 50% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.
Điều 10. Đất phi nông nghiệp
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí, đường, phố.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố.
Điều 11. Xử lý một số trường hợp cụ thể đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Đối với đất ở:
a) Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất có vị trí 1 thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;
- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;
- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.
Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
b) Trường hợp các thửa đất ở của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất. Nếu thửa đất ở có khoảng cách đến các đường phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính theo đường có mức giá cao nhất.
c) Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
d) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 của 2 đường, phố cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có giá cao hơn, phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của từng đường phố có mức giá cao; trường hợp thửa đất mở cổng đi ra cả 2 đường, phố thì xác định theo mức giá của đường, phố được phép mở cổng theo quy hoạch được phê duyệt.
đ) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp một mặt đường, phố và một mặt ngõ có chiều rộng lớn hơn 3m thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 cộng thêm 5% mức giá của đường, phố đó; phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của đường, phố đó.
e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:
Trường hợp thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau giữa đất ở tại nông thôn giáp ranh với đất ở tại đô thị được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía đến 30m; thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau tại đô thị, nông thôn thì đoạn đường có mức giá giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao và đoạn đường có mức giá giá đất thấp thì giá đất được xác định bằng bình quân mức giá của 2 đoạn;
Trường hợp thửa đất ở nằm tại đoạn giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất ở được xác định như sau:
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.
Đối với các đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường đó nối liền kéo dài đến hết đường đó.
g) Trường hợp thửa đất ở có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 80% giá của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1). Chỉ giới kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt phải được xác định theo quy định của pháp luật hoặc quy hoạch tại thời điểm gần nhất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
h) Trường hợp thửa đất ở nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí do ảnh hưởng giảm giá trị sử dụng. (Khoảng cách, cự ly ảnh hưởng nêu trên phải xác định theo quy định của pháp luật về đường điện).
i) Trường hợp thửa đất nằm gần chợ lớn theo quy hoạch, trung tâm dịch vụ, thương mại trong phạm vi từ ranh giới sử dụng của chợ trở ra phạm vi 30m thì giá đất cộng thêm 10% giá đất cùng vị trí.
k) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo vị trí 1 quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Đối với các Dự án phát triển nhà ở:
a) Trường hợp dự án có vị trí tiếp giáp với đường, đoạn đường phố được quy định giá (vị trí 1), căn cứ theo quy hoạch của cấp có thẩm quyền phê duyệt được chia thành các tuyến để xác định giá đất như sau:
- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;
- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;
- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.
Trường hợp dự án tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá của đường, phố.
b) Trường hợp dự án thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
c) Xử lý các trường hợp giáp ranh:
Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;
Trường hợp thửa đất có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
3. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
a) Trường hợp thửa đất cùng một chủ sử dụng đất thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
Thửa đất thuộc vị trí 1 chia 04 tuyến:
- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;
- Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;
- Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.
b) Thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 chia thành 02 tuyến:
- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;
- Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.
c) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
d) Trường hợp thửa đất có chiều ngang tiếp giáp với chỉ giới vỉa hè, hành lang giao thông, có một phần diện tích đất phía trong bị khuất mặt đường, phố thì phần diện tích khuất mặt đường, phố trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 75% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
đ) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố mà chủ sử dụng mở cổng chính lối đi ra theo quy hoạch đã được phê duyệt.
Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cổng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.
e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:
Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;
Đối với các đường, tuyến đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề, có lối đi ra đã quy định giá đất của đường, tuyến đường đó.
g) Trường hợp thửa đất có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 75% của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1).
Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.
h) Trường hợp thửa đất nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí.
i) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch đường gom, là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
4. Các trường hợp khác:
Khi tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.
Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thời điểm xác định giá.
Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12. Điều chỉnh bảng giá đất
Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh giá đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ vào các quy định hiện hành để khảo sát, nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung giá đất trình Ủy ban nhân dân thành phố, báo cáo xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi quyết định ban hành và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Điều 13. Điều khoản thi hành
Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện quy định này trên địa bàn thành phố, giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh theo quy định./.

BẢNG 01: GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

130

 

2

Tại các huyện

 

72

BẢNG 02: GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

140

 

2

Tại các huyện

 

80

BẢNG 03: GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

90

 

2

Tại các huyện

 

50

BẢNG 04: GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

100

 

2

Tại các huyện

 

60

BẢNG 05: GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

1

Quận Đồ Sơn

70

2

Huyện Cát Hải

70

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã An Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đường trục xã

830

730

630

500

440

380

420

370

320

1.3

Đường liên thôn

660

580

500

400

350

300

330

290

250

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất các khu vực còn lại

460

 

 

280

 

 

230

 

 

2

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến

10.800

5.670

4.260

6.480

3.400

2.560

5.400

2.840

2.130

2.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

2.3

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

2.4

Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

2.5

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.650

990

740

990

590

440

830

500

370

2.6

Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải)

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đường trục xã

3.520

2.110

1.580

2.110

1.270

950

1.760

1.060

790

2.8

Đường liên thôn

1.580

1.270

1.140

950

760

680

790

640

570

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất các khu vực còn lại

1.140

 

 

680

 

 

570

 

 

3

Xã An Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã

9.500

6.350

4.500

5.700

3.810

2.700

4.750

3.180

2.250

3.2

Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10

3.040

1.820

1.520

1.820

1.090

910

1.520

910

760

3.3

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.590

1.300

980

1.550

780

590

1.300

650

490

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đường trục xã

1.580

1.390

1.180

950

830

710

790

700

590

3.5

Đường liên thôn

990

870

740

590

520

440

500

440

370

3.6

Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở

2.000

 

 

1.200

 

 

1.000

 

 

3.7

Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã)

2.500

 

 

1.500

 

 

1.250

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Đất các khu vực còn lại

530

 

 

320

 

 

270

 

 

4

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

4.2

Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

4.3

Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351

2.160

1.300

980

1.300

780

590

1.080

650

490

4.4

Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải)

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Đường liên thôn

1.550

1.380

1.030

930

830

620

780

690

520

4.6

Đường trục thôn

1.375

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837)

2.500

 

 

1.500

 

 

1.250

 

 

4.8

Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác

2.000

 

 

1.200

 

 

1.000

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.9

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

5

Xã Đặng Cương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

5.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

5.3

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

5.4

Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải)

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá)

4.310

2.590

1.890

2.590

1.550

1.130

2.160

1.300

950

5.6

Đường trục xã (Đoạn từ Ụ Dầu đến cầu Trạm Xá)

2.420

1.870

1.650

1.450

1.120

990

1.210

940

830

5.7

Đường trục xã (Đoạn chợ Trí Yếu đến cổng làng)

2.420

 

 

 

 

 

 

 

 

5.8

Đường trục xã (Đoạn từ Trạm điện đến Cầu Trắng)

2.420

1.870

1.650

1.450

1.120

990

1.210

940

830

5.9

Đường liên thôn

1.890

1.510

1.140

1.130

910

680

950

760

570

5.10

Đường khu tái định cư Thành Công

3.900

 

 

2.340

 

 

1.950

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.11

Đất các khu vực còn lại

1.140

 

 

680

 

 

570

 

 

6

Xã Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)

9.600

5.760

4.320

5.760

3.460

2.590

4.800

2.880

2.160

6.2

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

6.3

Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

6.4

Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

2.700

2.010

1.620

1.620

1.210

970

1.350

1.010

810

6.5

Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải)

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.6

Đường trục xã

2.320

2.040

1.730

1.390

1.220

1.040

1.160

1.020

870

6.7

Đường liên thôn

1.910

1.530

1.240

1.150

920

740

960

770

620

6.8

Đường nội bộ trong các khu TĐC

3.000

 

 

1.800

 

 

1.500

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.9

Đất các khu vực còn lại

1.140

 

 

680

 

 

570

 

 

7

Xã Đại Bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản

7.200

4.320

3.240

4.320

2.590

1.940

3.600

2.160

1.620

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Đường trục xã

1.370

1.200

1.020

820

720

610

690

600

510

7.3

Đường liên thôn

790

700

590

470

420

350

400

350

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Đất các khu vực còn lại

530

 

 

320

 

 

270

 

 

8

Xã An Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 5: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

8.2

Quốc lộ 5: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

8.3

Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

8.4

Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng

10.730

6.440

5.420

6.440

3.860

3.250

5.370

3.220

2.710

8.5

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.420

1.550

1.240

1.450

930

740

1.210

780

620

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.6

Đường trục xã

1.320

1.150

990

790

690

590

660

580

500

8.7

Đường liên thôn

790

700

590

470

420

350

400

350

300

8.8

Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa

3.000

 

 

1.800

 

 

1.500

 

 

8.9

Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải

2.500

 

 

1.500

 

 

1.250

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.10

Đất các khu vực còn lại

530

 

 

320

 

 

270

 

 

9

Xã Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

9.2

Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Đường liên thôn

950

840

710

570

500

430

480

420

360

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

10

Xã Đồng Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

10.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

10.3

Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3.960

2.380

1.780

2.380

1.430

1.070

1.980

1.190

890

10.4

Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố

2.770

2.310

1.980

1.660

1.390

1.190

1.390

1.160

990

10.5

Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai

2.500

 

 

1.500

 

 

1.250

 

 

10.6

Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải)

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.7

Đường trục xã

2.750

2.000

1.720

1.650

1.200

1.030

1.380

1.000

860

10.8

Đường liên thôn

1.760

1.340

1.140

1.060

800

680

880

670

570

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.9

Đất các khu vực còn lại

1.000

 

 

600

 

 

500

 

 

11

Xã Quốc Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

5.000

3.000

2.220

3.000

1.800

1.330

2.500

1.500

1.110

11.2

Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Đường trục xã

860

760

650

520

460

390

430

380

330

11.4

Đường liên thôn

720

630

550

430

380

330

360

320

280

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Đất các khu vực còn lại

530

 

 

320

 

 

270

 

 

12

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura

11.000

6.600

4.940

6.600

3.960

2.960

5.500

3.300

2.470

12.2

Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

12.3

Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)

8.500

5.100

3.830

5.100

3.060

2.300

4.250

2.550

1.920

12.4

Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

12.5

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

2.500

1.880

1.130

1.500

1.130

680

1.250

940

570

12.6

Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Đường trục xã

2.200

1.140

980

1.320

680

590

1.100

570

490

12.8

Đường liên thôn

1.500

890

760

900

530

460

750

450

380

12.9

Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở

2.000

 

 

1.200

 

 

1.000

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.10

Đất các khu vực còn lại

800

 

 

480

 

 

400

 

 

13

Xã Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

13.2

Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương

7.610

4.560

3.410

4.570

2.740

2.050

3.810

2.280

1.710

13.3

Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn

9.300

6.210

4.650

5.580

3.730

2.790

4.650

3.110

2.330

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Đường trục xã

3.600

3.170

2.720

2.160

1.900

1.630

1.800

1.590

1.360

13.5

Đường liên thôn

1.500

1.320

1.130

900

790

680

750

660

570

13.6

Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.7

Đất các khu vực còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

14

Xã Lê Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn

4.600

2.760

2.060

2.760

1.660

1.240

2.300

1.380

1.030

14.2

Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản

5.000

3.000

2.240

3.000

1.800

1.340

2.500

1.500

1.120

14.3

Quốc lộ 5: T giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng

7.200

4.320

3.230

4.320

2.590

1.940

3.600

2.160

1.620

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

14.5

Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa

1.500

900

675

900

540

410

750

450

340

14.6

Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá

1.010

600

450

610

360

270

510

300

230

14.7

Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ

2.000

 

 

1.200

 

 

1.000

 

 

14.8

Đường nội bộ khu đất cấp ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14.9

Đường liên thôn

790

690

590

470

410

350

400

350

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.10

Đất các khu vực còn lại

530

 

 

320

 

 

270

 

 

15

Xã An Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng)

16.500

9.720

7.290

9.900

5.830

4.370

8.250

4.860

3.650

15.2

Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương

19.200

11.520

8.640

11.520

6.910

5.180

9.600

5.760

4.320

15.3

Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)

17.100

10.260

7.690

10.260

6.160

4.610

8.550

5.130

3.850

15.4

Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng

9.000

4.950

3.710

5.400

2.970

2.230

4.500

2.480

1.860

15.5

Các tuyến đường trong Khu đô thị PG

5.000

 

 

3.000

 

 

2.500

 

 

15.6

Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

5.460

3.740

2.810

3.280

2.240

1.690

2.730

1.870

1.410

15.7

Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

3.000

1.800

1.360

1.800

1.080

820

1.500

900

680

15.8

Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái

4.320

2.160

1.610

2.590

1.300

970

2.160

1.080

810

15.9

Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.030

3.750

2.250

1.690

15.10

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

15.11

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ác Quy

11.000

6.600

4.950

6.600

3.960

2.970

5.500

3.300

2.480

15.12

Đường 208: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

15.13

Đường 208: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2 160

4.000

2.400

1.800

15.14

Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

15.000

9.000

6.750

9.000

5.400

4.050

7.500

4.500

3.380

15.15

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới

13.000

7.800

5.840

7.800

4.680

3.500

6.500

3.900

2.920

15.16

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương

12.000

7200

5.390

7.200

4.320

3.230

6.000

3.600

2.700

15.17

Khu dân cư An Trang

6.000

 

 

3.600

 

 

3.000

 

 

15.18

Đường 442 khu dân cư An Trang

8.000

 

 

4.800

 

 

4.000

 

 

15.19

Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan

3.500

 

 

2.100

 

 

1.750

 

 

15.20

Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê

2.500

 

 

1.500

 

 

1.250

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.21

Đường trục xã

2.500

2.190

1.890

1.500

1.310

1.130

1.250

1.100

950

15.22

Đường liên thôn

2.000

1.760

1.500

1.200

1.060

900

1.000

880

750

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.23

Đất các khu vực còn lại

1.500

 

 

900

 

 

750

 

 

nhayBảng 6.1 Giá đất huyện An Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 6.1 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều 1.nhay

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN AN LÃO (6.2)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(6)

(7)

(8)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Trường Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường H31: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

1.2

Đường H38 điểm nối từ H31 đến Cầu Cảnh

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đường trục xã

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

1.4

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất các khu vực còn lại

800

 

 

480

 

 

400

 

 

2

Xã Trường Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành

8.000

6.400

4.480

4.800

3.840

2.690

4.000

3.200

2.240

2.2

Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến

4.000

3.200

2.240

2.400

1.920

1.340

2.000

1.600

1.120

2.3

Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành

4.000

3.200

2.240

2.400

1.920

1.340

2.000

1.600

1.120

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đường trục xã

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

2.5

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

2.6

Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 đến Bến phà cũ

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

3

Xã Chiến Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể

7.000

5.600

3.920

4.200

3.360

2.350

3.500

2.800

1.960

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đường trục xã

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

3.3

Đường từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể

1 500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

3.4

Đoạn trục thôn: Đọạn từ điểm nối 354 đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu Đá thôn Phương Hạ

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

3.5

Các vị trí đường liên thôn còn lại

700

560

390

420

340

230

350

280

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

4

Xã Tân Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

4.2

Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)

3.000

1.800

1.340

1.800

1.080

800

1.500

900

670

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m

800

640

448

480

380

270

400

320

220

4.4

Đường trục xã còn lại

600

480

336

360

290

200

300

240

170

4.5

Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn

600

480

336

360

290

200

300

240

170

4.6

Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m

1.700

1.360

952

1.020

820

570

850

680

480

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

5

Xã An Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ)

1.200

960

672

720

580

400

600

480

340

5.2

Đường H39: Từ giáp An Thái đến trường tiểu học An Thọ

1.100

880

616

660

530

370

550

440

310

5.3

Đường H39: Từ trường tiểu học An Thọ đến đê Cao Mật

1.100

770

539

660

460

320

550

390

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đường H39 qua UBND xã đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê

700

560

392

420

340

240

350

280

200

5.5

Đường liên thôn

500

400

280

300

240

170

250

200

140

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

6

Xã Quang Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

6.2

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

6.3

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Đường trục xã (Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ)

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

6.5

Đường liên thôn

600

480

336

360

290

200

300

240

170

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.6

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

7

Xã An Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

7.2

Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

7.3

Huyện lộ H33: từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

7.4

Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

7.5

Huyện lộ H31: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

7.6

Huyện lộ H31: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

7.7

Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng

8.500

4.050

3.038

5.100

2.430

1.820

4.250

2.030

1.520

7.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10

8.000

6.400

4.480

4.800

3.840

2.690

4.000

3.200

2.240

7.9

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến

6.500

5.200

3.640

3.900

3.120

2.180

3.250

2.600

1.820

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.10

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.11

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

8

Xã Thái Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

9.500

7.600

5.320

5.700

4.560

3.190

4.750

3.800

2.660

8.2

Đường 306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến Cầu H10

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

8.3

Đường 306: đoạn từ Cầu H10 đến Trại gà bà Hạnh

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

8.4

Đường 306: đoạn từ Trại gà bà Hạnh đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn

1.950

1.560

1.090

1.170

940

650

980

780

550

8.5

Đường 306: đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn đến Đình làng Nguyệt Áng

2.700

2.160

1.510

1.620

1.300

910

1.350

1.080

760

8.6

Đường 306: đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

8.7

Đường 306: đoạn từ hết nhà máy nước Cầu Nguyệt đến nối vào Tỉnh lộ 354

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

8.8

Đường 306: từ giáp địa phận Trường Sơn đến Trường Tiểu học Áng Sơn

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.9

Đường trục xã

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

8.10

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng

1.050

840

590

630

500

350

530

420

300

8.11

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng

950

760

530

570

460

320

480

380

270

8.12

Đường liên thôn: đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm

1.400

1.120

780

840

670

470

700

560

390

8.13

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng

1.400

1.120

780

840

670

470

700

560

390

8.14

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng đến giáp đường ra Phù Lưu

1.450

1.160

810

870

700

490

730

580

410

8.15

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng

1.100

880

620

660

530

370

550

440

310

8.16

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ)

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

8.17

Các vị trí đường liên thôn còn lại

900

720

500

540

430

300

450

360

250

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.18

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

9

Xã An Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC)

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

9.2

Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm

3.200

2.560

1.790

1.920

1.540

1.070

1.600

1.280

900

9.3

Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy

2.300

1.840

1.290

1.380

1.100

770

1.150

920

650

9.4

Đường liên xã: An Thái đi An Thọ

1.100

880

620

660

530

370

550

440

310

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Đường liên thôn

700

560

390

420

340

230

350

280

200

9.6

Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.7

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

10

Xã Mỹ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán R 100 m

9.000

5.310

3.720

5.400

3.190

2.230

4.500

2.660

1.860

10.2

Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

7.500

4.350

3.260

4.500

2.610

1.960

3.750

2.180

1.630

10.3

Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

10.4

Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m)

4.500

3.600

2.520

2.700

2.160

1.510

2.250

1.800

1.260

10.5

Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

10.6

Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái

3.500

2.650

2.100

2.100

1.590

1.260

1.750

1.330

1.050

10.7

Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

10.8

Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái

2.000

1.060

800

1.200

640

480

1.000

530

400

10.9

Đường liên xã

2.000

1.220

970

1.200

730

580

1.000

610

490

10.10

Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m

5.000

2.800

1.960

3.000

1.680

1.180

2.500

1.400

980

10.11

Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m

2.000

860

600

1.200

520

360

1.000

430

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.12

Đường trục xã

900

720

500

540

430

300

450

360

250

10.13

Đường liên thôn

700

560

390

420

340

230

350

280

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.14

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

11

Xã An Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn

4.500

3.600

2.520

2.700

2.160

1.510

2.250

1.800

1.260

11.2

Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến cống Đông Cao

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

11.3

Đường 306: Từ cống Đng Cao đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

11.4

Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

11.5

Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Đường trục xã: từ Cổng trào đến ngã 4 thôn Bách Phương

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

11.7

Đường trục xã: từ ngã 4 thôn Bách Phương đến Chùa Bách Phương

1.200

960

670

720

580

400

600

480

340

11.8

Đường trục xã: Từ Cổng trào đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang)

900

792

670

540

480

400

450

400

340

11.9

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Đất các Khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

12

Xã Bát Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường H31: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

12.2

Đường H31: Từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang

2.000

1.600

800

1.200

960

480

1.000

800

400

12.3

Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang

1.600

1.280

900

960

770

540

800

640

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

13

Xã Quốc Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m

11.000

8.800

6.160

6.600

5.280

3.700

5.500

4.400

3.080

13.2

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía

11.000

6.590

4.940

6.600

3.950

2.960

5.500

3.300

2.470

13.3

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

8.800

7.040

4.928

5.280

4.220

2.960

4.400

3.520

2.460

13.4

Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

11.000

6.600

4.900

6.600

3.960

2.940

5.500

3.300

2.450

13.5

Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn

4900

3.920

2740

2.940

2.350

1.640

2.450

1.960

1.370

13.6

Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC)

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

13.7

Đường H35: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

13.8

Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m

10.000

8.000

5.600

6.000

4.800

3.360

5.000

4.000

2.800

13.9

Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão

8.800

7.040

4.930

5.280

4.220

2.960

4.400

3.520

2.470

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.10

Đường trục xã (Từ Tỉnh lộ 362 đến đường H35)

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

13.11

Đường liên thôn

700

560

390

420

340

230

350

280

200

13.12

Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m

1.700

1.360

950

1.020

820

570

850

680

480

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.13

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

14

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m

11.000

6.590

4.940

6.600

3.950

2.960

5.500

3.300

2.470

14.2

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

8.800

7.040

4.928

5.280

4.220

2.960

4.400

3.520

2.460

14.3

Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

11.000

6.590

4.940

6.600

3.950

2.960

5.500

3.300

2.470

14.4

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt

7.800

4.660

3.500

4.680

2.800

2.100

3.900

2.330

1.750

14.5

Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu

6.600

3.953

2.970

3.960

2.370

1.780

3.300

1.980

1.490

14.6

Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ

4.500

2.700

2.030

2.700

1.620

1.220

2.250

1.350

1.020

14.7

Tỉnh lộ 362 kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi

1.500

1.130

900

900

680

540

750

570

450

14.8

Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp xã Quang Hưng

5.100

3.060

2.300

3.060

1.840

1.380

2.550

1.530

1.150

14.9

Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung

4.500

3.600

2.520

2.700

2.160

1.510

2.250

1.800

1.260

14.10

Huyện lộ 34: từ Quốc lộ 10 đến cống Cơ qua Cầu Chui đến cống Trừ giáp xã Quang Hưng

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.11

Đường trục xã

900

720

500

540

430

300

450

360

250

14.12

Đường liên thôn

750

600

420

450

360

250

380

300

210

14.13

Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m

1.900

1.520

1.060

1.140

910

640

950

760

530

14.14

Đường dân sinh hai bên đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

600

480

340

360

290

200

300

240

170

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.15

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

15

Xã Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến cống Lò Vôi

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

15.2

Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

15.3

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

15.4

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng

1.700

1.360

950

1.020

820

570

850

680

480

15.5

Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận xã An Thng đi Tỉnh lộ 360

1.700

1.700

1.700

1.020

1.020

1.020

850

850

850

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.6

Đường trục xã

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

15.7

Đường liên thôn Đại Hoàng 1

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

15.8

Đường liên thôn các vị trí còn lại

800

640

450

480

380

270

400

320

230

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.9

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

nhayBảng 6.2 Giá đất huyện An Lão ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 6.2 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 1.2 khoản 1 Điều 1.nhay

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN KIẾN THỤY (6.3)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Đông Phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường 361: Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng

3.820

2.870

2.290

2.290

1.720

1.370

1.910

1.440

1.150

1.2

Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng

2.630

1.980

1.580

1.580

1.190

950

1.320

990

790

1.3

Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến đường 401

2.230

1.680

1.340

1.340

1.010

800

1.120

840

670

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

1.5

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

2

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường 361: Từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn

3.820

3.050

2.290

2.290

1.830

1.370

1.910

1.530

1.150

2.2

Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương đến hết khu dân cư Đức Phong

3.530

2.650

2.120

2.120

1.590

1.270

1.770

1.330

1.060

2.3

Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường 401

2.800

2.100

1.680

1.680

1.260

1.010

1.400

1.050

840

2.4

Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa.

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

2.6

Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

2.7

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

3

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong

1.920

1.370

1.100

1.150

820

660

960

690

550

3.2

Đường 362: Từ giáp phường Hòa Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân

3.720

2.800

2.230

2230

1.680

1.340

1.860

1.400

1.120

3.3

Đường 362: Từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)

3.600

2.700

2.160

2.160

1.620

1.300

1.800

1.350

1.080

3.4

Đường 362: Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn

4.080

3.120

2.640

2.450

1.870

1.580

2.040

1.560

1.320

3.5

Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân

2.000

1.500

1.200

1200

900

720

1.000

750

600

3.6

Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường 361

1.400

1.000

850

840

600

510

700

500

430

3.7

Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m

5.500

 

 

3.300

 

 

2.750

 

 

3.8

Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân

3.000

 

 

1.800

 

 

1.500

 

 

3.9

Đường 401: Từ giáp xã Đại Đồng đến đường 361

1.500

 

 

900

 

 

750

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.10

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

3.11

Đường trục thôn

840

660

600

500

400

360

420

330

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.12

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

4

Xã Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường 361: Từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn

2.250

1.700

1.350

1.350

1.020

810

1.130

850

680

4.2

Đường 361: Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100m

2.700

2.030

1.620

1.620

1.220

970

1.350

1.020

810

4.3

Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

1.080

810

650

650

490

390

540

410

330

4.4

Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

4.5

Đường 402: Từ giáp Tú Sơn đến giáp Ngũ Đoan

1.000

750

600

600

450

360

500

380

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Đường trục xã

720

640

540

430

380

320

360

320

270

4.7

Đường trục thôn

600

540

460

360

320

280

300

270

230

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

5

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường 403: Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá

4.000

3.010

2.400

2.400

1.810

1.440

2.000

1.510

1.200

5.2

Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa giới xã Đại Hợp

8.000

6.000

4.800

4.800

3.600

2.880

4.000

3.000

2.400

5.3

Đường 361: Từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn

5.000

3.760

3.000

3.000

2.260

1.800

2.500

1.880

1.500

5.4

Đường 361: Từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200m

5.600

4.210

3.360

3.360

2.530

2.020

2.800

2.110

1.680

5.5

Đường 361: Từ cách UBND xã Tú Sơn 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La

8.000

6.000

4.800

4.800

3.600

2.880

4.000

3.000

2.400

5.6

Đường 361: Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)

4.000

3.010

2.400

2.400

1.810

1.440

2.000

1.510

1.200

5.7

Đường từ Bưu điện về cống Đồng

5.600

4.210

3.360

3.360

2.530

2.020

2.800

2.110

1.680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.8

Đường trục xã

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

5.9

Đường trục thôn

840

660

540

500

400

320

420

330

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.10

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

6

Xã Đại Hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đường 403: Từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m

6.000

4.500

3.600

3.600

2.700

2.160

3.000

2.250

1.800

6.2

Đường 403: Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía đến hết 200 m

6.750

5.070

4.050

4.050

3.040

2.430

3.380

2.540

2.030

6.3

Đường 403: Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m v phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp

5.400

4.050

3.240

3.240

2.430

1.940

2.700

2.030

1.620

6.4

Đường 403: Từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá

3.750

2.820

2.250

2.250

1.690

1.350

1.880

1.410

1.130

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.5

Đường trục xã

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

6.6

Đường trục thôn

780

680

600

470

410

360

390

340

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.7

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

7

Xã Đoàn Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường 403: Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải

3.600

2.250

1.800

2.160

1.350

1.080

1.800

1.130

900

7.2

Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m

4.500

2.820

2.250

2.700

1.690

1.350

2.250

1.410

1.130

7.3

Đường 404: Từ ngã 4 giao của Đường bộ ven biển và đường 404 về 2 phía đến hết 200m

5.280

3.960

3.170

3.170

2.380

1.900

2.640

1.980

1.590

7.4

Đường 404: Đoạn cách ngã 4 giao Đường bộ ven biển và đường 404 200 m đến giáp địa giới xã Tân Trào

3.000

2.500

1.700

1.800

1.500

1.020

1.500

1.250

850

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Đường trục xã

1.080

900

780

650

540

470

540

450

390

7.6

Đường trục thôn

840

760

660

500

460

400

420

380

330

7.7

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá

1.200

 

 

720

 

 

600

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.8

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

8

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường 362: Từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan

7.020

5.270

4.210

4.210

3.160

2.530

3.510

2.640

2.110

8.2

Đường 362: Từ ngã 4 nhà bà Xoan đến hết địa bàn xã Thanh Sơn

4.680

3.510

2.810

2.810

2.110

1.690

2.340

1.760

1.410

8.3

Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn

3.120

2.500

1.870

1.870

1.500

1.120

1.560

1.250

940

8.4

Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La

1.560

1.170

940

940

700

560

780

590

470

8.5

Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan

1.560

1.170

940

940

700

560

780

590

470

8.6

Đường 405: Từ cống Bệnh viện đến hết địa phận xã Thanh Sơn

4.200

2.940

2.320

2.520

1.760

1.390

2.100

1.470

1.160

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.7

Đường trục xã

1.250

1.090

940

750

650

560

630

550

470

8.8

Đường trục thôn

940

830

700

560

500

420

470

420

350

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.9

Đất các khu vực còn lại

650

 

 

390

 

 

330

 

 

9

Xã Thụy Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà

2.280

1.720

1.370

1.370

1.030

820

1.140

860

690

9.2

Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

8.000

6.000

4.800

4.800

3.600

2.880

4.000

3.000

2.400

9.3

Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến)

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

9.4

Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m

8.400

6.300

5.040

5.040

3.780

3.020

4.200

3.150

2.520

9.5

Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương

1.560

1.180

940

940

710

560

780

590

470

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Đường trục xã

960

840

720

580

500

430

480

420

360

9.7

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

10

Xã Kiến Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

10.2

Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía đến hết 100m

10.500

7.890

6.300

6.300

4.730

3.780

5.250

3.950

3.150

10.3

Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

10.4

Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.5

Đường trục xã: Từ cầu ông Cương đến ngã ba ông Nhỡ đò

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.6

Từ Cầu ông Cương đến cống Hào Bình

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.7

Từ đường 362 nhà Oanh Hùng đến giáp xã Tân Trào

1.800

1 360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.8

Từ đường 362 nhà Oanh Sinh đến Cống Đồng Thẻo

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.9

Từ Kiến Quốc đến giáp địa phận xã Đại Hà

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.10

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.11

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

11

Xã Du Lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Đường 362 (đường 402 cũ): Từ giáp Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ

4.000

3.030

2.420

2.400

1.820

1.450

2.000

1.520

1.210

11.2

Đường 362 (đường 402 cũ): Từ cổng UBND xã Du L đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão)

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

11.3

Đường huyện 406: Từ giáp xã Ngũ Phúc đến Miếu Đông

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

11.5

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

12

Xã Ngũ Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m

1.440

1.080

840

860

650

500

720

540

420

12.2

Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Đường trục xã

960

840

720

580

500

430

480

420

360

12.4

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

13

Xã Thuận Thiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường 405: Từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

860

1200

900

720

13.2

Đường 405: Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m

3.000

2.260

1.800

1.800

1.360

1.080

1.500

1.130

900

13.3

Đường 405: Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão)

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

860

1.200

900

720

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Đường trục xã

960

840

720

580

500

430

480

420

360

13.5

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

13.6

Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2

1.800

 

 

1.080

 

 

900

 

 

13.7

Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

600

 

 

360

 

 

300

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.8

Đất các Khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

14

Xã Hữu Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Đường 405: Từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.130

900

14.2

Đường 405: Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

14.3

Đường 363: Từ đường 405 đến hết khu tái định cư Kim Đới 1

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

14.4

Đường 407: Từ đường 405 đến giáp địa phận xã Thanh Sơn

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

14.5

Đường từ ngã 4 đường 405 giao cắt đường 363 về 2 phía đường 405 (100 m về 2 phía)

3.500

 

 

2.100

 

 

1.750

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.6

Đường trục xã

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

14.7

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

14.8

Khu tái định cư thôn Văn Cao

1.500

 

 

900

 

 

750

 

 

14.9

Khu tái định cư thôn Kim Đới 2

1.560

 

 

940

 

 

780

 

 

14.10

Khu tái định cư thôn Tam Kiệt

1.700

 

 

1.020

 

 

850

 

 

14.11

Khu tái định cư thôn Kim Đới 1

2.600

 

 

1.560

 

 

1.300

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.12

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

15

Xã Đại Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào

3.800

2.850

2280

2.280

1.710

1.370

1.900

1.430

1.140

15.2

Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách ngã 3 vào thôn Cao Độ (chợ cũ) 100 m

2.040

1.540

1.220

1.220

920

730

1.020

770

610

15.3

Đường 404: Từ ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) về 2 phía mỗi phía 100 m

3.000

2.260

1.800

1.800

1.360

1.080

1.500

1.130

900

15.4

Đường 404: Đoạn từ cách ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m

2.040

1.540

1.220

1.220

920

730

1.020

770

610

15.5

Đường 404: Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.150

1.600

1.200

960

15.6

Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào

2.550

1.920

1.530

1.530

1.150

920

1.280

960

770

15.7

Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Ngũ Đoan

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.150

1.600

1.200

960

15.8

Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Đoàn Xá

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.150

1.600

1.200

960

15.9

Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc

1.050

790

630

630

470

380

530

400

320

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.10

Đường trục xã

960

840

720

580

500

430

480

420

360

15.11

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.12

Đất các Khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

16

Xã Ngũ Đoan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Đường 402: Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cống UBND xã Ngũ Đoan

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.150

1.600

1.200

960

16.2

Đường 402: Từ cống UBND xã Ngũ Đoan đến cầu Tân Phong

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

16.3

Đường huyện 407: Đoạn từ ngã ba vào thôn Đồng Dồi đến cống ông Vượng

960

720

580

580

430

350

480

360

290

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.4

Đường trục xã

960

840

720

580

500

430

480

420

360

16.5

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

17

Xã Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Đường 402: Từ giáp địa giới xã Đại Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào

3.000

2.270

1.800

1.800

1.360

1.080

1.500

1.140

900

17.2

Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào

3.750

2.830

2.250

2.250

1.700

1.350

1.880

1.420

1.130

17.3

Đường 363: Đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương Ảo

1.700

1.300

1.020

1.020

780

610

850

650

510

17.4

Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía đến hết 100 m

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

17.5

Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào

1.200

1.060

900

720

640

540

600

530

450

17.6

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

17.7

Đường 404: Từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào

1.350

1.020

810

810

610

490

680

510

410

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.8

Đường trục xã

960

780

640

580

470

380

480

390

320

17.9

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.10

Đất các khu vực còn lại

540

 

 

320

 

 

270

 

 

nhayBảng 6.3 Giá đất huyện Kiến Thụy ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 6.3 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 1.3 khoản 1 Điều 1.nhay

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Đại Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng

11.000

6.600

4.950

6.600

3.960

2.970

5.500

3.300

2.480

1.2

Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng

9.500

5.700

4.275

5.700

3.420

2.570

4.750

2.850

2.140

1.3

Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng đến kênh, vào thôn Lãng Niên

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

1.4

Huyện lộ 25: từ kênh vào thôn Lãng Niên đến cống ông An

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

1.5

Huyện lộ 25: Cống ông An - Đò Mía

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đường trục xã: đoạn từ QL 10 đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

1.7

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

2

Xã Tiên Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường

11.000

6.600

4.950

6.600

3.960

2.970

5.500

3.300

2.480

2.2

Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường

9.500

5.700

4.275

5.700

3.420

2.570

4.750

2.850

2.140

2.3

Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

2.4

Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

2.5

Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

2.6

Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

2.7

Đường liên xã (từ đường 25 đi Tự Cường)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đường trục xã (Đường 25 đi Đại Công)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

2.9

Đường trục xã (Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

2.10

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

3

Xã Tự Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đường trục xã

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

3.3

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

4

Xã Tiên Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ấn đến cầu sông Mới

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đường trục xã (cống Ba Gian đến cống ông Ngũ)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

4.3

Đường trục xã (cổng trụ s UBND xã đến cầu Kim - Cẩm La)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

4.4

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

5

Xã Quyết Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

5.2

Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

5.3

Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

5.4

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Đường trục xã (Cầu Ngân Cầu đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy)

2.500

1.500

1.125

1.500

900

680

1.250

750

560

5.6

Đường trục xã (Cầu Phú Cơ đến UBND xã)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

5.7

Đường trục xã (Ngã tư Phú Cơ về Tất Cu)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

5.8

Đường trục xã (từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

5.9

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.10

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

6

Xã Khởi Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

6.2

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường trục xã

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

6.4

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.5

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

7

Xã Tiên Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Đường trục xã

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

7.3

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

8

Xã Cấp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

8.2

Đoạn từ cầu ông Đến đến ngã 4 trạm xá

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

8.3

Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu ông Khuynh

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

8.4

Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu Kinh Lương

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.5

Đường trục xã (cầu Trạm Xá đến cầu Kênh Nương)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

8.6

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.7

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

9

Xã Kiến Thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

9.2

Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

9.3

Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.220

2.250

1.350

1.010

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Đường trục xã

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

9.5

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

10

Xã Đoàn Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Tỉnh lộ 354: Giáp đất Bạch Đằng đến cầu Đầm

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

10.2

Tỉnh lộ 354: từ cuối làng Tuần Tiến đến Cầu Hàn

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

10.3

Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

10.4

Đường liên xã từ đường 354 đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.5

Đường trục xã (từ nhà ông Bạo đến Cầu Chỗ)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

Đường trục xã (từ Cầu Chỗ đến ngã tư Tử Đôi)

1.800

1.080

810

1.080

650

490

900

540

410

Đường trục xã (Ngã tư Trạm bơm đến đê tả Thái Bình)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

Đường trục xã (Ngã tư Tử Đôi đến Chùa Trắng)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

Đường trục xã (từ Đoàn Lập đi cu Xuân Quang - Bạch Đằng)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

10.6

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.7

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

11

Xã Bạch Đằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

11.2

Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

11.3

Đường liên xã (đoạn Bạch Đằng - Đoàn Lập)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Đường trục xã (từ Cng UBND xã đến đường 212)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

11.5

Đường trục xã (từ cổng chào đến UBND xã)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

11.6

Đường trục xã (từ UBND xã đến cầu Xuân Quang)

1.500

900

675

900

540

410

750

450

340

11.7

Đường trục xã (từ cầu Xuân Quang đến cầu Bốn Gian)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

11.8

Đường trục xã (cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

11.9

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

12

Xã Quang Phục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

12.2

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Đường trục xã (Cầu Chợ đến đê hữu Văn Úc)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

12.4

Đường trục xã (từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

12.5

Đường trục xã (từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

12.6

Đường trục xã (cầu Sắt đi thôn Lêu)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

12.7

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

13

Xã Toàn Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục đến hết địa phận xã Toàn Thắng

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Đường trục xã (từ cầu Chợ đến đê hữu sông Văn Úc)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

13.3

Đường trục xã (từ cầu Đông Quy đến Quán Chó)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

13.4

Đường trục xã (từ đường 212 đến Tự Tiên)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

13.5

Đường trục xã (từ đình Đốc Hậu đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

13.6

Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

13.7

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.8

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

14

Xã Tiên Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Đường trục xã (từ đường 212 đến ngõ ông Tung)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

14.2

Đường trục xã (từ đường 212 đến Đông Côn)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

14.3

Đường trục xã (cầu ông Thái đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

14.4

Đường trục xã (Cầu Đông Côn đến đê tả Thái Bình)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

14.5

Đường trục xã (cống Đông Côn đến cống Thần)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

14.6

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.7

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

15

Xã Tiên Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến hết địa phận xã Tiên Thắng

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

15.2

Đường Cầu Trù - Bến Sứa

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.3

Đường trục xã (từ cầu Lộ Đông đến cửa hàng mua bán HTX cũ)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

15.4

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.5

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

16

Xã Bắc Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến hết địa phận xã Bắc Hưng

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

16.2

Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - ngã 4 vào Chùa

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

16.3

Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.4

Đường trục xã

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

16.5

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

17

Xã Nam Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

17.2

Đường quán Cháy đến Cng C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 4

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

17.3

Đường liên xã (phòng khám 4 đi cống Dầu)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

17.4

Đường liên xã (cống Dầu đi cống Thần)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.5

Đường trục xã (cầu ông Trội đi cầu ông Giáo)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

17.6

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.7

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

18

Xã Đông Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

18.2

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

 

Đoạn đường 8 mét: Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.3

Đường liên xã (từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

18.4

Đường liên xã (ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.5

Đường trục xã (đường trục Sân Phơi)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

18.6

Đường trục xã (đường đê Nông trường cũ)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

18.7

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.8

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

19

Xã Tây Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Đường liên xã (đường 8 m đoạn từ cng DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

19.2

Đường liên xã (đoạn từ cống DT2 đi đê biển)

1.500

900

675

900

540

410

750

450

340

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.3

Đường trục xã (Cống Dầu đến cống C1)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

19.4

Đường trục xã (cầu ông Hàng đến đường 8 m)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

19.5

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.6

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

20

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

20.2

Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.3

Tuyến đường trục xã (ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

20.4

Tuyến đường trục xã (ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

20.5

Tuyến đường trục xã (ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

20.6

Tuyến đường trục xã (quán bà Tầm đi nhà ông Thế)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

20.7

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.8

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

21

Xã Hùng Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vận động xã

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

21.2

Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

21.3

Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

21.4

Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thng

3.500

2.100

1.575

2.100

1.260

950

1.750

1.050

790

21.5

Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo

3.500

2.100

1.575

2.100

1.260

950

1.750

1.050

790

21.6

Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa

3.500

2.100

1.575

2.100

1.260

950

1.750

1.050

790

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.7

Đường trục xã (cầu Dương Áo đến địa phận Bắc Hưng)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

21.8

Đường trục xã (đoạn cầu Trữ Khê đến cầu ông Thọ)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

21.9

Đường trục xã (cầu Thái Hòa đến cầu Đồng Cầm)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

21.10

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.11

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

22

Xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.2

Đường trục xã (Cầu ông Nước đến đê biển)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

22.3

Đường trục xã (cầu ông Nước đến xóm Nam)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

22.4

Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi đê biển)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

22.5

Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

22.6

Đường trục xã (cầu Đen đi đê biển 3)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

22.7

Đường trục xã (cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

22.8

Đường trục xã (cầu ông Vững đến Thái Ninh)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

22.9

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.10

Đất các Khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

nhayBảng 6.4 Giá đất huyện Tiên Lãng ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 6.4 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 1.4 khoản 1 Điều 1.nhay

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Nhân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

9.100

5.450

4.070

5.460

3.270

2.440

4.550

2.730

2.040

1.2

Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang

9.500

5.680

4.240

5.700

3.410

2.540

4.750

2.840

2.120

1.3

Đường cầu Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa

8.250

4.950

3.740

4.950

2.970

2.240

4.130

2.480

1.870

1.4

Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa)

8.250

4.950

3.670

4.950

2.970

2.200

4.130

2.480

1.840

1.5

Đường song song QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

9.100

6.825

5.005

5.460

4.100

3.000

4.550

3.410

2.500

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đường trục xã

2.000

1.500

1.300

1.200

900

780

1.000

750

650

1.7

Đường liên thôn

1.500

1.130

850

900

680

510

750

570

430

1.8

Đường trục thôn

1.500

1.130

850

900

680

510

750

570

430

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất các vị trí còn lại

1.000

 

 

600

 

 

500

 

 

2

Xã Đồng Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường Linh Đồng - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

7.150

4.280

3.210

4.290

2.570

1.930

3.580

2.140

1.610

2.2

Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền

4.400

3.300

2.630

2.640

1.980

1.580

2.200

1.650

1.320

2.3

Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm

4.950

3.670

2.970

2.970

2.200

1.780

2.480

1.840

1.490

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

2.5

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

2.6

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

3

Xã Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)

4.950

3.710

2.960

2.970

2.230

1.780

2.480

1.860

1.480

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

3.3

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

3.4

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

4

Xã Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối

1.650

1.250

990

990

750

590

830

630

500

4.2

Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ

8.500

5.100

3.830

5.100

3.060

2.300

4.250

2.550

1.920

4.3

Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lê đến giáp xâ Hùng Tiến

4.400

3.300

2.640

2.640

1.980

1.580

2.200

1.650

1.320

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Đường trục xã

2.000

1.700

1.400

1.200

1.020

840

1.000

850

700

4.5

Đường liên thôn

1.000

800

700

600

480

420

500

400

350

4.6

Đường trục thôn

1.000

680

570

600

410

340

500

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

5

X Hùng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m

4.400

3.280

2.650

2.640

1.970

1.590

2.200

1.640

1.330

5.2

Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa

3.000

2.830

2.250

1.800

1.700

1.350

1.500

1.420

1.130

5.3

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến

4.000

3.020

2.390

2.400

1.810

1.430

2.000

1.510

1.200

5.4

Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hòa đến ngã 3 tiếp giáp 17B)

2.750

1.900

1.500

1.650

1.140

900

1.380

950

750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Đường trục xã

2.000

1.750

1.500

1.200

1.050

900

1.000

880

750

5.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

5.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.8

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

6

Xã Tân Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 1

Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên

8.000

2.970

2.230

4.800

1.780

1.340

4.000

1.490

1.120

6.2

Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)

6.600

3.960

2.970

3.960

2.380

1.780

3.300

1.980

1.490

6.3

Quốc lộ 10: Từ cầu Tây đến ngã ba vào UBND xã Tân Liên

7.500

5.630

3.100

4.500

3.380

1.860

3.750

2.820

1.550

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Đường trục xã

1.880

1.650

1.390

1.130

990

830

940

830

700

6.5

Đường liên thôn

1.050

930

780

630

560

470

530

470

390

6.6

Đường trục thôn

700

620

520

420

370

310

350

310

260

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.7

Đất các vị trí còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

7

Xã Liên Am

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh

7.260

4.360

3.290

4.360

2.620

1.970

3.630

2.180

1.650

7.2

Đường mới song song với QL 37 từ cầu Đòng đến giáp xã Cao Minh

6.600

5.610

4.620

3.960

3.370

2.770

3.300

2.810

2.310

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

7.4

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

7.5

Đưng trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.6

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

8

Xã Vĩnh Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m

2.750

2.100

1.650

1.650

1.260

990

1.380

1.050

830

8.2

Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia

1.500

1.150

900

900

690

540

750

580

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Đường trục xã

960

850

720

580

510

430

480

430

360

8.4

Đường liên thôn

660

570

510

400

340

310

330

290

260

8.5

Đường trục thôn

660

570

510

400

340

310

330

290

260

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.6

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

9

X Vĩnh An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên

4.950

2.970

2.250

2.970

1.780

1.350

2.480

1.490

1.130

9.2

Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234

7.590

4.550

3.420

4.550

2.730

2.050

3.800

2.280

1.710

9.3

Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến

4.950

2.970

2.230

2.970

1.780

1.340

2.480

1.490

1.120

9.4

Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến

4.400

3.330

2.650

2.640

2.000

1.590

2.200

1.670

1.330

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

9.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

9.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

9.9

Khu kinh tế mới

480

 

 

290

 

 

240

 

 

10

X Cổ Am

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

6.500

4.550

3.640

3.900

2.730

2.180

3.250

2.280

1.820

10.2

Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)

6.900

4.830

3.860

4.140

2.900

2.320

3.450

2.420

1.930

10.3

Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Tam Cường

8.250

5.780

4.620

4.950

3.470

2.770

4.130

2.890

2.310

10.4

Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)

9.270

6.950

5.560

5.560

4.170

3.340

4.640

3.480

2.780

10.5

Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa

2.900

1.890

1.460

1.740

1.130

880

1.450

950

730

10.6

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

3.000

1.260

990

1.800

760

590

1.500

630

500

10.7

Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m

9.270

6.950

5.560

5.560

4.170

3.340

4.640

3.480

2.780

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.8

Đường trục xã

2.000

1.400

900

1.200

840

540

1.000

700

450

10.9

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

10.10

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.11

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

11

X Cao Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học

7.260

4.360

3.290

4.360

2.620

1.970

3.630

2.180

1.650

11.2

Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m

7.260

4.350

3.260

4.360

2.610

1.960

3.630

2.180

1.630

11.3

Đưng 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường

2.750

2.080

1.650

1.650

1.250

990

1.380

1.040

830

11.4

Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy

4.400

3.330

2.640

2.640

2.000

1.580

2.200

1.670

1.320

11.5

Đường mới song song với Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học

5.810

5.230

4.700

3.490

3.140

2.820

2.910

2.620

2.350

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Đường trục xã

1.100

960

830

660

580

500

550

480

420

11.7

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

11.8

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.9

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

12

Xã Tam Đa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường cầu Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng

6.000

3.150

2.520

3.600

1.890

1.510

3.000

1.580

1.260

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Đường trục xã

2.000

960

830

1.200

580

500

1.000

480

420

12.3

Đường liên thôn

1.500

680

570

900

410

340

750

340

290

12.4

Đường trục thôn

1.000

680

570

600

410

340

500

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất các vị trí còn lại

700

 

 

420

 

 

350

 

 

13

X Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường liên xã

1.650

1.450

1.220

990

870

730

830

730

610

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Đường trục xã

1.380

1.210

1.020

830

730

610

690

610

510

13.3

Đường liên thôn

760

660

580

460

400

350

380

330

290

13.4

Đường trục thôn

660

570

510

400

340

310

330

290

260

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.5

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

13.6

Khu kinh tế mới

480

 

 

290

 

 

240

 

 

14

Xã Tam Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am

15.750

9.450

7.088

9.450

5.670

4.250

7.880

4.730

3.540

14.2

Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354)

9.900

5.940

4.455

5.940

3.560

2.670

4.950

2.970

2.230

14.3

Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354) đến giáp địa phận xã Cổ Am

9.900

5.940

4.455

5.940

3.560

2.670

4.950

2.970

2.230

14.4

Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am

1.650

1.250

990

990

750

590

830

630

500

14.5

Đường 354 từ giáp xã Cổ Am đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)

8.250

4.950

3.700

4.950

2.970

2.220

4.130

2.480

1.850

14.6

Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình

6.900

5.170

4.150

4.140

3.100

2.490

3.450

2.590

2.080

14.7

Đường 354

4.800

3.600

2.890

2.880

2.160

1.730

2.400

1.800

1.450

14.8

Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê quốc gia

4.200

3.150

2.520

2.520

1.890

1.510

2.100

1.580

1.260

14.9

Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m

4.400

3.290

2.640

2.640

1.970

1.580

2.200

1.650

1.320

14.10

Từ đường trục xã vào chợ Nam Am

4.400

3.290

2.640

2.640

1.970

1.580

2.200

1.650

1.320

14.11

Tuyến đường sông Chanh song song Quốc lộ 37

4.455

3.330

2.670

2.670

2.000

1.600

2.230

1.670

1.340

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.12

Đường trục xã

1.500

1.200

1.000

900

720

600

750

600

500

14.13

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

14.14

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.15

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)

3.300

2.460

1.990

1.980

1.480

1.190

1.650

1.230

1.000

15.2

Đường Linh Đông - Cúc Ph: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong

2.750

2.060

1.640

1.650

1.240

980

1.380

1.030

820

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.3

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

15.4

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

15.5

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.6

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

16

Xã Dng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến

5.000

4.000

3.000

3.000

2.400

1.800

2.500

2.000

1.500

16.2

Từ trụ s UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m

4.400

3.300

2.640

2.640

1.980

1.580

2.200

1.650

1.320

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.3

Đường 10 đến cách trụ sở UBND xã 200 m

3.500

3.063

2.625

2.100

1.840

1.580

1.750

1.530

1.310

16.4

Đường trục xã còn lại

2.500

960

830

1.500

580

500

1.250

480

420

16.5

Đường liên thôn

800

680

570

480

410

340

400

340

290

16.6

Đường trục thôn

800

680

570

480

410

340

400

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.7

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

17

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Đường 354: cầu Hàn đến cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m (về phía cầu Hàn)

4.800

3.600

2.880

2.880

2.160

1.730

2.400

1.800

1.440

17.2

Đường 354 từ cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m về phía cầu Hàn đến giáp xã Tam Cường

6.000

3.160

2.520

3.600

1.900

1.510

3.000

1.580

1.260

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.3

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

17.4

Đường liên thôn

770

660

590

460

400

350

390

330

300

17.5

Đường trục thôn

770

660

590

460

400

350

390

330

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.6

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

17.7

Khu kinh tế mới

480

 

 

290

 

 

240

 

 

18

Xã Thắng Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long

1.650

1.240

990

990

740

590

830

620

500

18.2

QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m)

8.500

3.780

3.030

5.100

2.270

1.820

4.250

1.890

1.520

18.3

QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung tuyến)

2.200

 

 

1.320

 

 

1.100

 

 

18.4

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.5

Đường trục xã

1.500

1.210

1.020

900

730

610

750

610

510

18.6

Đường liên thôn

900

880

730

540

530

440

450

440

370

18.7

Đường trục thôn

900

770

660

540

460

400

450

390

330

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.8

Đất các vị trí còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

19

Xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hòa đến nghĩa trang thôn Thượng Điện

8.250

5.450

4.080

4.950

3.270

2.450

4.130

2.730

2.040

19.2

Quốc lộ 37: Từ nghĩa trang thôn Thượng Điện - Cầu Đòng

6.600

4.360

3.290

3.960

2.620

1.970

3.300

2.180

1.650

19.3

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân

6.680

4.410

3.310

4.010

2.650

1.990

3.340

2.210

1.660

19.4

Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương

3.850

2.890

2.320

2.310

1.730

1.390

1.930

1.450

1.160

19.5

Đường mới song song với Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp xã Liên Am

6.600

3.960

2.990

3.960

2.380

1.790

3.300

1.980

1.500

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.6

Đường trục xã

1.500

1.210

1.020

900

730

610

750

610

510

19.7

Đường liên thôn

800

770

660

480

460

400

400

390

330

19.8

Đường trục thôn

800

770

660

480

460

400

400

390

330

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.9

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

20

Xã Cộng Hiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền

5.500

4.130

3.290

3.300

2.480

1.970

2.750

2.070

1.650

20.2

Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh

1.980

1.490

1.190

1.190

890

710

990

750

600

20.3

Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

7.150

4.280

3.210

4.290

2.570

1.930

3.580

2.140

1.610

20.4

Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ

3.500

1.980

1.490

2.100

1.190

890

1.750

990

750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.5

Đường trục xã

1.500

960

830

900

580

500

750

480

420

20.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

20.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.8

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

21

Xã Lý Học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m

7.260

4.350

3.260

4.360

2.610

1.960

3.630

2.180

1.630

21.2

Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.260

4.360

3.290

4.360

2.620

1.970

3.630

2.180

1.650

21.3

Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am

9.900

5.950

4.490

5.940

3.570

2.690

4.950

2.980

2.250

21.4

Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường

9.900

5.950

4.490

5.940

3.570

2.690

4.950

2.980

2.250

21.5

Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am

6.000

3.610

2.720

3.600

2.170

1.630

3.000

1.810

1.360

21.6

Đưng 37 vào Khu di tích quốc gia đặc biệt DNVH Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.950

4.460

4.010

2.970

2.680

2.410

2.480

2.230

2.010

21.7

Đường mới song song Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am

5.810

5.230

4.700

3.490

3.140

2.820

2.910

2.620

2.350

21.8

Tuyến đường sông Chanh Dương (song song Quốc lộ 37)

4.455

4.010

3.600

2.670

2.410

2.160

2.230

2.010

1.800

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.9

Đường trục xã

1.650

1.490

1.240

990

890

740

830

750

620

21.10

Đường liên thôn

1.100

970

810

660

580

490

550

490

410

21.11

Đường trục thôn

880

770

660

530

460

400

440

390

330

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.12

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

22

Xã Việt Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An

4.950

2.970

2.250

2.970

1.780

1.350

2.480

1.490

1.130

22.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên

4.950

3.550

2.690

2.970

2.130

1.610

2.480

1.780

1.350

22.3

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập

2.750

2.060

1.640

1.650

1.240

980

1.380

1.030

820

22.4

Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m

4.400

3.300

2.640

2.640

1.980

1.580

2.200

1.650

1.320

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.5

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

22.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

22.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.8

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

23

Xã Hưng Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m

9.080

5.450

4.080

5.450

3.270

2.450

4.540

2.730

2.040

23.2

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m

6.050

3.630

2.720

3.630

2.180

1.630

3.030

1.820

1.360

23.3

Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh

3.500

2.100

1.570

2.100

1.260

940

1.750

1.050

790

23.4

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

23.5

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

23.6

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.7

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

24

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.1

Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến

6.500

4.230

3.380

2.700

2.540

2.030

3.250

2.120

1.690

24.2

Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương

6.300

4.100

3.280

3.780

2.460

1.970

3.150

2.050

1.640

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.3

Đường trục xã

1.500

1.050

880

900

630

530

750

530

440

24.4

Đường liên thôn

660

570

510

400

340

310

330

290

260

24.5

Đường trục thôn

660

570

510

400

340

310

330

290

260

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.6

Đt các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

24.7

Khu kinh tế mới

480

 

 

290

 

 

240

 

 

25

Xã An Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Nghln đến cầu Kê Sơn

9.080

5.450

4.080

5.450

3.270

2.450

4.540

2.730

2.040

25.2

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

25.3

Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m

5.500

4.130

3.300

3.300

2.480

1.980

2.750

2.070

1.650

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.4

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

25.5

Đường liên thôn

1.000

680

570

600

410

340

500

340

290

25.6

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.7

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

26

Xã Giang Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.1

Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10

2.750

2.050

1.660

1.650

1.230

1.000

1.380

1.030

830

26.2

Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên

11.350

6.810

5.120

6.810

4.090

3.070

5.680

3.410

2.560

26.3

Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến

11.350

6.810

5.160

6.810

4.090

3.100

5.680

3.410

2.580

26.4

Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m

3.300

2.460

1.980

1.980

1.480

1.190

1.650

1.230

990

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.5

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

26.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

26.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.8

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

27

Xã Trấn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.1

Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái

6.300

4.730

3.780

3.780

2.840

2.270

3.150

2.370

1.890

27.2

Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương

5.500

4.130

3.300

3.300

2.480

1.980

2.750

2.070

1.650

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.3

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

27.4

Đường liên thôn

66 0

570

510

400

340

310

330

290

260

27.5

Đường trục thôn

660

570

510

400

340

310

330

290

260

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.6

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

27.7

Khu kinh tế mới

390

 

 

230

 

 

200

 

 

28

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.1

Đường liên xã từ giáp thị trấn đến cầu Kênh Giếc

3.500

2.630

2.100

2.100

1.580

1.260

1.750

1.320

1.050

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.2

Đường trục xã

2.000

1.500

1.000

1.200

900

600

1.000

750

500

28.3

Đường liên thôn

890

790

510

530

470

310

450

400

260

28.4

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.5

Đất các vị trí còn lại

770

 

 

460

 

 

390

 

 

29

Xã Trung Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.1

Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại

4.000

2.989

2.400

2.400

1.790

1.440

2.000

1.490

1.200

29.2

Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm

5.000

3.290

2.640

3.000

1.970

1.580

2.500

1.650

1.320

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.3

Đường trục xã

1.500

1.200

1.000

900

720

600

750

600

500

29.4

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

29.5

Đưng trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.6

Đất các vị trí còn lại

550

 

 

330

 

 

280

 

 

nhayBảng 6.5 Giá đất huyện Vĩnh Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 6.5 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 1.5 khoản 1 Điều 1.nhay

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN CÁT HẢI (6.6)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Xuân Đám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 356

5.400

4.320

3.240

3.240

2.590

1.940

2.700

2.160

1.620

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đường trục xã

2.160

1.710

1.290

1.300

1.030

770

1.080

860

650

1.3

Đường trục thôn

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất các vị trí còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

2

Xã Việt Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường trục x

1.050

840

630

630

500

380

530

420

320

3

X Văn Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 356

3.900

3.120

2.340

2.340

1.870

1.400

1.950

1.560

1.170

3.2

Đường liên x

2.340

1.870

1.400

1.400

1.120

840

1.170

940

700

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đường trục x

2.340

1.870

1.400

1.400

1.120

840

1.170

940

700

3.4

Đường trục thôn

1.290

1.200

1.070

770

720

640

650

600

540

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất các khu vực còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

4

X Trân Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường 356: Từ đầu thôn Phú Cường đến hết thôn Phú Cường

5.400

4.320

3.240

3.240

2.590

1.940

2.700

2.160

1.620

4.2

Đường 356: Từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến

7.430

5.940

4.460

4.460

3.560

2.680

3.720

2.970

2.230

4.3

Đường 356: Từ cuối thôn Bến đến hết thôn Liên Hòa

4.500

3.600

2.700

2.700

2.160

1.620

2.250

1.800

1.350

4.4

Đường 356: Từ hết thôn Liên Hòa đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám

4.050

3.240

2.430

2.430

1.940

1.460

2.030

1.620

1.220

4.5

Đường huyện: Từ chân dc Đá Lát đến Khoăn Uỵch

3.500

2.770

2.080

2.100

1.660

1.250

1.750

1.390

1.040

4.6

Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa

2.100

1.680

1.260

1.260

1.010

760

1.050

840

630

4.7

Đoạn đường từ dc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8

Đường trục thôn

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.9

Đất các khu vực còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

5

X Phù Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 356

4.500

3.600

2.700

2.700

2.160

1.620

2.250

1.800

1.350

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Đường trục x

1.950

1.560

1.170

1.170

940

700

980

780

590

5.3

Đường trục thôn

1.650

1.320

990

990

790

590

830

660

500

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đất các Khu vực còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

6

X Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 356

3.900

3.120

2.340

2.340

1.870

1.400

1.950

1.560

1.170

6.2

Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ

4.500

3.600

2.700

2.700

2.160

1.620

2.250

1.800

1.350

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường trục xã

2.600

2.080

1.560

1.560

1.250

940

1.300

1.040

780

6.4

Đường trục thôn

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.5

Đất các khu vực còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

6.6

Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ

2.790

 

 

1.670

 

 

1.400

 

 

7

X Hoàng Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường trục xã

2.340

1.870

1.400

1.400

1.120

840

1.170

940

700

7.2

Đường trục thôn

1.230

980

740

740

590

440

620

490

370

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Đất các khu vực còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

8

X Hiền Hào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường tnh 356, 356B

4.280

3.420

2.570

2.570

2.050

1.540

2.140

1.710

1.290

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Đường trục xã

2.160

1.710

1.290

1.300

1.030

770

1.080

860

650

8.3

Đường trục thôn

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4

Đất các khu vực còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

9

X Gia Luận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Đường huyện

4.500

3.600

2.700

2.700

2.160

1.620

2.250

1.800

1.350

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Đường trục thôn

1.130

900

680

680

540

410

570

450

340

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Đất các khu vực còn lại

680

 

 

410

 

 

340

 

 

10

X Đồng Bài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến bến Muối thôn Chấn

2.340

1.870

1.400

1.400

1.120

840

1.170

940

700

10.2

Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài

4.500

3.600

2.700

2.700

2.160

1.620

2.250

1.800

1.350

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Đường trục x

2.210

1.740

1.310

1.330

1.040

790

1.110

870

660

10.4

Đường trục thôn

1.230

1.190

1.070

740

710

640

620

600

540

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.5

Đất các khu vực còn lại

900

 

 

540

 

 

450

 

 

nhayBảng 6.6 Giá đất huyện Cát Hải ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 6.6 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 1.6 khoản 1 Điều 1.nhay

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

X An Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn

1.500

1.125

900

900

680

540

750

560

450

1.2

Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn

2.500

1.875

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

1.3

Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh

1.000

750

625

600

450

380

500

380

310

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đường trục xã

800

720

640

480

430

380

400

360

320

1.5

Đường liên thôn

600

525

450

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

2

Xã Phù Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)

5.500

3.670

2.940

3.300

2.200

1.760

2.750

1.840

1.470

2.2

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh

3.300

2.480

1.980

1.980

1.490

1.190

1.650

1.240

990

2.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.130

900

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đường trục xã

840

670

590

500

400

350

420

340

300

2.5

Đường liên thôn

560

490

420

340

290

250

280

250

210

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

3

Xã Lại Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên

2.500

1.667

1.333

1.500

1.000

800

1.250

830

670

3.2

Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

3.3

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352

1.000

786

640

600

470

380

500

390

320

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đường trục xã

1.000

900

800

600

540

480

500

450

400

3.5

Đường liên thôn

700

613

525

420

370

320

350

310

260

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

4

XKỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân

1.000

833

667

600

500

400

500

420

330

4.3

Đường trục xã

800

720

640

480

430

380

400

360

320

4.4

Đường liên thôn

600

525

450

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

5

X Quảng Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh

7.000

4.200

3.500

4.200

2.520

2.100

3.500

2.100

1.750

5.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)

8.400

4.700

3.700

5.040

2.820

2.220

4.200

2.350

1.850

5.3

Đường từ ngã 3 TL352 đến -cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh)

4.200

3.500

2.800

2.520

2.100

1.680

2.100

1.750

1.400

5.4

Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352

1.500

1.180

960

900

710

580

750

590

480

5.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Đường trục xã

1.000

900

800

600

540

480

500

450

400

5.7

Đường liên thôn

600

525

450

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.8

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

6

Xã Chnh Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000)

7.000

4.200

3.500

4.200

2.520

2.100

3.500

2.100

1.750

6.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000)

7.000

4.200

3.500

4.200

2.520

2.100

3.500

2.100

1.750

6.3

Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ

1.200

949

777

720

570

470

600

470

390

6.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân)

3.000

2.400

1.800

1.800

1.440

1.080

1.500

1.200

900

6.5

Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ

1.500

1.185

970

900

710

580

750

590

490

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.6

Đường trục xã

800

640

560

480

380

340

400

320

280

6.7

Đường liên thôn

600

525

450

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.8

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

7

Xã Hợp Thnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành.

2.500

1.875

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Đường trục xã

900

720

630

540

430

380

450

360

320

7.3

Đường liên thôn

700

613

525

420

370

320

350

310

260

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

8

Xã Cao Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

8.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh)

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

8.3

Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân

2.400

1.920

1.440

1.440

1.150

860

1.200

960

720

8.4

Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân

840

660

540

500

400

320

420

330

270

8.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng)

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.6

Đường trục xã

840

700

630

500

420

380

420

350

320

8.7

Đường liên thôn

700

630

560

420

380

340

350

320

280

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.8

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

200

 

 

9

X Mỹ Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng

8.100

4.860

3.650

4.860

2.920

2.190

4.050

2.430

1.830

9.2

Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn

2.250

1.690

1.350

1.350

1.010

810

1.130

850

680

9.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn)

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Đường trục xã

1.340

1.010

840

800

610

500

670

510

420

9.5

Đường liên thôn

840

760

670

500

460

400

420

380

340

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

10

Xã Thiên Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

10.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

10.3

Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

10.4

Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

10.5

Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL352

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.6

Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352

960

720

600

580

430

360

480

360

300

10.7

Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm

960

720

600

580

430

360

480

360

300

10.8

Đường trục xã

960

720

600

580

430

360

480

360

300

10.9

Đường liên thôn

720

600

480

430

360

290

360

300

240

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.10

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

11

Xã Kiền Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái

6.000

3.600

3.000

3.600

2.160

1.800

3.000

1.800

1.500

11.2

Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kin Bái

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

11.3

Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái

2.400

1.440

1.200

1.440

860

720

1200

720

600

11.4

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Đường trục xã

960

720

600

580

430

360

480

360

300

11.6

Đường liên thôn

720

600

480

430

360

290

360

300

240

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

300

 

 

250

 

 

12

X Lâm Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

12.2

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương.

4.500

2.700

2.030

2.700

1.620

1.220

2.250

1.350

1.020

12.3

Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

12.4

Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đường trục xã

1.080

990

900

650

590

540

540

500

450

12.6

Đường liên thôn

900

810

720

540

490

430

450

410

360

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Đất các khu vực còn lại

720

 

 

430

 

 

360

 

 

13

Xã Hoàng Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động

1.440

1.080

860

860

650

520

720

540

430

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Đường trục xã

1.010

790

650

610

470

390

510

400

330

13.3

Đường liên thôn

860

790

580

520

470

350

430

400

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Đất các vị trí còn lại

480

 

 

290

 

 

240

 

 

14

Xã Hoa Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động

10.000

6.000

4.510

6.000

3.600

2.710

5.000

3.000

2.260

14.2

Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

14.3

Đường từ Cầu Huê đến giáp đưng liên xã Hoa Động - Thiên Hương

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Đường trục x

2.250

1.690

1.350

1.350

1.010

810

1.130

850

680

14.5

Đường liên thôn

1.800

1.460

1.350

1.080

880

810

900

730

680

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.6

Đất các khu vực còn lại

1.200

 

 

720

 

 

600

 

 

15

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)

25.000

17.500

12.500

15.000

10.500

7.500

12.500

8.750

6.250

15.2

Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

15.3

Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

.2.700

5.000

3.000

2.250

15.4

Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan

6.710

4.030

3.360

4.030

2.420

2.020

3.360

2.020

1.680

15.5

Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án)

8.380

5.360

4.020

5.030

3.220

2.410

4.190

2.680

2.010

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.6

Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương

7.230

4.420

3.820

4.340

2.650

2.290

3.620

2.210

1.910

15.7

Đường trục xã

6.030

4.020

3.210

3.620

2.410

1.930

3.020

2.010

1.610

15.8

Đường liên thôn

1.600

1.400

1.200

960

840

720

800

700

600

15.9

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.10

Đất các khu vực còn lại

1.500

 

 

900

 

 

750

 

 

16

Xã Dương Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan.

10.020

6.010

4.510

6.010

3.610

2.710

5.010

3.010

2.260

16.2

Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng

6.680

4.010

3.010

4.010

2.410

1.810

3.340

2.010

1.510

16.3

Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan

6.680

4.010

3.010

4.010

2.410

1.810

3.340

2.010

1.510

16.4

Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu

6.680

4.010

3.010

4.010

2.410

1.810

3.340

2.010

1.510

16.5

Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới)

6.680

4.010

3.010

4.010

2.410

1.810

3.340

2.010

1.510

16.6

Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang

6.680

4.010

3.010

4.010

2.410

1.810

3.340

2.010

1.510

16.7

Đường trục xã

3.340

2.510

2.000

2.000

1.510

1.200

1.670

1.260

1.000

16.8

Đường liên thôn

1.600

1.400

1200

960

840

720

800

700

600

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.9

Đất các khu vực còn lại

1.200

 

 

720

 

 

600

 

 

17

X Thủy Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn

5.400

3.240

2.430

3.240

1.940

1.460

2.700

1.620

1.220

17.2

Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)

5.400

3.240

2.430

3.240

1.940

1.460

2.700

1.620

1.220

17.3

Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới

15.000

9.000

6.750

9.000

5.400

4.050

7.500

4.500

3.380

17.4

Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn

6.000

3.600

3.000

3.600

2.160

1.800

3.000

1.800

1.500

17.5

Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi

3.600

3.000

2.400

2.160

1.800

1.440

1.800

1.500

1.200

17.6

Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

17.7

Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7

5.400

3.300

2.850

3.240

1.980

1.710

2.700

1.650

1.430

17.8

Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)

22.750

13.650

9.750

13.650

8.190

5.850

11.380

6.830

4.880

17.9

Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

17.10

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn

23.000

13.800

1.500

13.800

8.280

6.900

11.500

6.900

5.750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.11

Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương

3.000

2.500

2.000

1.800

1.500

1.200

1.500

1.250

1.000

17.12

Đường trục xã

3.000

2.250

1.880

1.800

1.350

1.130

1.500

1.130

940

17.13

Đường liên thôn

2.250

1.750

1.500

1.350

1.050

900

1.130

880

750

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.14

Đất các khu vực còn lại

1.000

 

 

600

 

 

500

 

 

18

X Thủy Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường

29.000

17.400

13.050

17.400

10.440

7.830

14.500

8.700

6.530

18.2

Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường

22.500

15.000

11.250

13.500

9.000

6.750

11.250

7.500

5.630

18.3

Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư

18.000

10.800

8.640

10.800

6.480

5.180

9.000

5.400

4.320

18.4

Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường

12.500

7.500

5.630

7.500

4.500

3.380

6.250

3.750

2.820

18.5

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn)

23.000

13.800

11.500

13.800

8.280

6.900

11.500

6.900

5.750

18.6

Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng

5.400

3.300

2.850

3.240

1.980

1.710

2.700

1.650

1.430

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.7

Đường trục xã

3.600

2.700

2.250

2.160

1.620

1.350

1.800

1.350

1.130

18.8

Đường liên thôn

2.880

2.240

1.920

1.730

1.340

1.150

1.440

1.120

960

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.9

Đất các khu vực còn lại

1.080

 

 

650

 

 

540

 

 

19

Xã Hòa Bnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình

7.500

4.500

3.380

4.500

2.700

2.030

3.750

2.250

1.690

19.2

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

19.3

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình

1.800

1.500

1.050

1.080

900

630

900

750

530

19.4

Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

19.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà)

2.800

2.240

1.680

1.680

1.340

1.010

1.400

1.120

840

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.6

Đường trục xã

900

750

680

540

450

410

450

380

340

19.7

Đường liên thôn

750

680

600

450

410

360

380

340

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.8

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

20

Xã Kênh Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang

4.860

2.920

2.190

2.920

1.750

1.310

2.430

1.460

1.100

20.2

Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

20.3

Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

20.4

Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

20.5

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa nh)

2.160

1.620

1.080

1.300

970

650

1.080

810

540

20.6

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

20.7

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình).

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.8

Đường trục xã

860

720

650

520

430

390

430

360

330

20.9

Đường liên thôn

720

650

580

430

390

350

360

330

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.10

Đất các khu vực còn lại

480

 

 

290

 

 

240

 

 

21

X Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn

4.860

2.920

2.190

2.920

1.750

1.310

2.430

1.460

1.100

21.2

Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

21.3

Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn

2.160

1.440

1.150

1.300

860

690

1.080

720

580

21.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang)

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.5

Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn

1.150

860

720

690

520

430

580

430

360

21.6

Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8

1.010

790

650

610

470

390

510

400

330

21.7

Đường trục xã

1.010

790

650

610

470

390

510

400

330

21.8

Đường liên thôn

860

720

580

520

430

350

430

360

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.9

Đất các khu vực còn lại

580

 

 

350

 

 

290

 

 

22

X Lưu Kiếm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng

3.300

1.980

1.490

1.980

1.190

890

1.650

990

750

22.2

Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm

2.700

1.620

1.220

1.620

970

730

1.350

810

610

22.3

Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi

1.800

1.200

900

1.080

720

540

900

600

450

22.4

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm

1.250

940

780

750

560

470

630

470

390

22.5

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm

1.250

940

780

750

560

470

630

470

390

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.6

Đường trục xã

1.080

900

810

650

540

490

540

450

410

22.7

Đường liên thôn

720

650

580

430

390

350

360

330

290

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.8

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

23

XLưu Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc

2.500

1.660

1.330

1.500

1.000

800

1.250

830

670

23.2

Đường từ đường QL 10 đến lối r vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc

1.500

1.125

940

900

680

560

750

560

470

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3

Đường trục x

1.000

800

710

600

480

430

500

400

360

26.4

Đường liên thôn

750

600

450

450

360

270

380

300

230

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.5

Đất các vị trí còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

27

Xã Gia Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.1

Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức

1.500

1.125

895

900

680

540

750

560

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.2

Đường trục xã

900

810

725

540

490

440

450

410

360

27.3

Đường liên thôn

650

560

480

390

340

290

330

280

240

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.4

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

270

 

 

230

 

 

28

Xã An Lư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư

15.000

9.000

6.750

9.000

5.400

4.050

7.500

4.500

3.380

28.2

Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện

4.500

3.600

3.000

2.700

2.160

1.800

2.250

1.800

1.500

28.3

Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.130

900

28.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà)

3.000

2.400

1.800

1.800

1.440

1.080

1.500

1.200

900

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.5

Đường trục xã

1.500

1.050

900

900

630

540

750

530

450

28.6

Đường liên thôn

1.000

750

620

600

450

370

500

380

310

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.7

Đất các khu vực còn lại

650

 

 

390

 

 

330

 

 

29

XTrung Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.1

Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà

15.000

12.000

10.500

9.000

7.200

6.300

7.500

6.000

5.250

29.2

Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều.

12.000

9.600

8.400

7.200

5.760

5.040

6.000

4.800

4.200

29.3

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu

2.500

1.875

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

29.4

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình

1.800

1.350

1.125

1.080

810

680

900

680

560

29.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều)

2.800

2.240

1.680

1.680

1.340

1.010

1.400

1.120

840

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.6

Đường trục xã

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

29.7

Đường liên thôn

900

825

750

540

500

450

450

410

380

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.8

Đất các khu vực còn lại

650

 

 

390

 

 

330

 

 

30

X Thủy Triều

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

30.2

Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến cầu Mom

2.200

1.760

1.320

1.320

1.060

790

1.100

880

660

30.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão)

2.800

2.240

1.630

1.680

1.340

980

1.400

1.120

820

30.4

Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết thôn Đầm

2.200

1.760

1.320

1.320

1.060

790

1.100

880

660

30.5

Đảo Vũ Yên

580

 

 

350

 

 

290

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.6

Đường trục xã

1.150

860

720

690

520

430

580

430

360

30.7

Đường liên thôn

720

660

600

430

400

360

360

330

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.8

Đất các khu vực còn lại

720

 

 

430

 

 

360

 

 

31

Xã Ng Lo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn.

10.000

6.000

4.490

6.000

3.600

2.690

5.000

3.000

2.250

31.2

Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão.

8.000

4.800

3.590

4.800

2.880

2.150

4.000

2.400

1.800

31.3

Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão

2.500

1.880

1.570

1.500

1.130

940

1.250

940

790

31.4

Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão

1.500

1.380

1.250

900

830

750

750

690

630

31.5

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

31.6

Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.

3.600

2.880

2.160

2.160

1.730

1.300

1.800

1.440

1.080

31.7

Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão

1.500

1.200

960

900

720

580

750

600

480

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.8

Đường trục xã

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

31.9

Đường liên thôn

860

790

720

520

470

430

430

400

360

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.10

Đất các khu vực còn lại

720

 

 

430

 

 

360

 

 

32

Xã Tam Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.1

Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

32.2

Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

32.3

Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)

1.500

1.125

900

900

680

540

750

560

450

32.4

Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.5

Đường trục xã

1.000

750

625

600

450

380

500

380

310

32.6

Đường liên thôn

800

730

670

480

440

400

400

370

340

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.7

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

33

Xã Phục Lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ

2.000

1.500

1.000

1.200

900

600

1.000

750

500

33.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ

1.800

1.350

1.130

1.080

810

680

900

680

570

33.3

Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tu

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

33.4

Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ

2.880

2.160

1.800

1.730

1.300

1.080

1.440

1.080

900

33.5

Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ

2.000

1.500

1.250

1.200

900

750

1.000

750

630

33.6

Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục

2.400

1.920

1.200

1.440

1.150

720

1.200

960

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.7

Đường trục xã

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

33.8

Đường liên thôn

900

825

750

540

500

450

450

410

380

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.9

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

34

Xã Phả Lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

3.000

2.250

1.870

1.800

1.350

1.120

1.500

1.130

940

34.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

2.000

1.500

1.250

1.200

900

750

1.000

750

630

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.3

Đường trục x

1.500

1.120

940

900

670

560

750

560

470

34.4

Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6

1.000

840

760

600

500

460

500

420

380

34.5

Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng

1.000

840

760

600

500

460

500

420

380

34.6

Đường liên thôn

1.000

840

760

600

500

460

500

420

380

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.7

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

35

Xã Lập Lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ

4.000

3.000

2.500

2.400

1.800

1.500

2.000

1.500

1.250

35.2

Đường liên xã Ngũ Lo - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1

2.000

1.600

1.200

1.200

960

720

1.000

800

600

35.3

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

35.4

Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ

2.000

1.500

1.250

1.200

900

750

1.000

750

630

35.5

Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng

1.150

860

720

690

520

430

580

430

360

35.6

Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập

1.050

820

750

630

490

450

530

410

380

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.7

Đường trục xã

1.150

860

720

690

520

430

580

430

360

35.8

Đường liên thôn

800

735

670

480

440

400

400

370

330

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.9

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

nhayBảng 6.7 Giá đất huyện Thủy Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 6.6 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 1.7 khoản 1 Điều 1.nhay

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN BẠCH LONG VỸ (6.8)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trục đường trung tâm (đường tuyến 2)

2.000

1.200

800

1.200

720

480

1.000

600

400

1.2

Đường bờ âu cảng

2.000

1.200

800

1.200

720

480

1.000

600

400

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường 5A

1.200

720

480

720

432

288

600

360

240

2.2

Đường 5B

1.200

720

480

720

432

288

600

360

240

2.3

Đường nội bộ trong các khu dân cư

1.200

720

480

720

432

288

600

360

240

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

QUẬN HỒNG BÀNG (7.1)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Quang Trung

Đầu đường

Cuối đường

80.000

56.000

44.000

24.000

48.000

33.600

26.400

14.400

40.000

28.000

22.000

12.000

2

Lãn Ông

Đầu đường

Cuối đường

70.000

49.000

38.500

21.000

42.000

29.400

23.100

12.600

35.000

24.500

19.250

10.500

3

Hoàng Văn Thụ

Nhà Hát lớn

Điện Biên Phủ

75.000

52.500

41.250

22.500

45.000

31.500

24.750

13.500

37.500

26.250

20.625

11.250

Điện Điên Phủ

Cổng Cảng

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.875

9.750

4

Điện Biên Phủ

Cầu Lạc Long

Ngã tư Trần Hưng Đạo

75.000

52.500

41.250

22.500

45.000

31.500

24.750

13.500

37.500

26.250

20.625

11.250

5

Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ

75.000

52.500

41.250

22.500

45.000

31.500

24.750

13.500

37.500

26.250

20.625

11.250

Điện Biên Phủ

Hoàng Diệu

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

6

Phan Bội Châu

Đầu đường

Cuối đường

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.875

9.750

7

Trần Quang Khải

Đầu đường

Cuối đường

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.875

9.750

8

Đinh Tiên Hoàng

Nhà Hát lớn

Điện Biên Phủ

75.000

52.500

41.250

22.500

45 000

31.500

24.750

13.500

37.500

26.250

20.625

11.250

Điện Biên Phủ

Thất Khê

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.875

9.750

9

Lê Đi Hành

Đầu đường

Cuối đường

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

10

Minh Khai

Đầu đường

Cuối đường

70.000

49.000

38.500

21.000

42.000

29.400

23.100

12.600

35.000

24.500

19.250

10.500

11

Trạng Trnh

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

12

Hong Ngân

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

13

Tôn Thất Thuyết

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

14

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

15

Bến Bính

Đầu đường

Cuối đường

52.000

36.400

28.600

15.600

31.200

21.840

17.160

9.360

26.000

18.200

14.300

7.800

16

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuối đường

52.000

36.400

28.600

15.600

31.200

21.840

17.160

9.360

26.000

18.200

14.300

7.800

17

Phan Chu Chinh

Đầu đường

Cuối đường

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

18

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

19

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

50.000

35.000

27.500

15.000

30.000

21.000

16.500

9.000

25.000

17.500

13.750

7.500

20

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

58.000

40.600

31.900

17.400

34.800

24.360

19.140

10.440

29.000

20.300

15.950

8.700

21

Lý Tự Trọng

Đầu đường

Cuối đường

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

22

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường

Cuối đường

46.100

32.270

25.350

13.830

27.660

19.362

15.210

8.298

23.050

16.135

12.675

6.915

23

Lý Thường Kiệt

Điện Biên Phủ

Ng 3 Phạm Hồng Thái

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

24

Tam Bạc

Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt)

Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

70.000

49.000

38.500

21.000

42.000

29.400

23.100

12.600

35.000

24.500

19.250

10.500

Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

Cuối đường

45.000

31.500

24.750

13.500

27.000

18.900

14.850

8.100

22.500

15.750

12.375

6.750

25

Ký Con

Đầu đường

Cuối đường

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.875

9.750

26

Bạch Đằng

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

27

Tôn Đản

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

28

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

29

K Đồng

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

30

Phạm Bá Trc

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.125

8.250

31

Thất Khê

Đầu đường

Cuối đường

45.000

31.500

24.750

13.500

27.000

18.900

14.850

8.100

22.500

15.750

12.375

6.750

32

Đường Hà Nội

Cầu Xi Măng

Ngã 5 Thượng Lý

50.000

35.000

27.500

15.000

30.000

21.000

16.500

9.000

25.000

17.500

13.750

7.500

Ng 5 Thượng Lý

Ngã 3 Sở Dầu

26.000

18.200

14.300

7.800

15.600

10.920

8.580

4.680

13.000

9.100

7.150

3.900

Ngã 3 Sở Dầu

Hết địa phận phường Sở Dầu

18.000

12.600

9.900

5.400

10.800

7.560

5.940

3.240

9.000

6.300

4.950

2.700

Từ địa phận phường Hùng Vương

Địa phận phường Quán Toan

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.125

2.250

Từ địa phận phường Quán Toan

Cng Trắng Huyện An Dương

12.000

8.400

6.600

3.600

7.200

5.040

3.960

2.160

6.000

4.200

3.300

1.800

33

Vũ Hải

Đầu đường

Cuối đường

30.000

21.000

16.500

9.000

18.000

12.600

9.900

5.400

15.000

10.500

8.250

4.500

34

Tôn Đức Thắng

Ng 3 Sở Dầu

Ng 4 Metro

25.000

17.500

13.750

7.500

15.000

10.500

8.250

4.500

12.500

8.750

6.875

3.750

Ngã 4 Metro

Cống Ci Tắt

20.000

14.000

11.000

6.000

12.000

8.400

6.600

3.600

10.000

7.000

5.500

3.000

35

Đường Hùng Vương

Cầu Quay

Ngã 5 Thượng L

38.000

26.600

20.900

11.400

22.800

15.960

12.540

6.840

19.000

13.300

10.450

5.700

36

Đường Cầu Bnh

Nga 5 Cầu Bính

Cầu Bnh

35.000

24.500

19.250

10.500

21.000

14.700

11.550

6.300

17.500

12.250

9.625

5.250

37

Phạm Ph Thứ

Đầu đường

Cuối đường

23.000

16.100

12.650

6.900

13.800

9.660

7.590

4.140

11.500

8.050

6.325

3.450

38

Hạ Lý

Đầu đường

Cuối đường

32.000

22.400

17.600

9.600

19.200

13.440

10.560

5.760

16.000

11.200

8.800

4.800

39

Đường Hồng Bng

Ngã 5 Thượng Lý

Ng 4 Tôn Đức Thắng

18.210

12.750

9.560

5.260

10.930

7.650

5.740

3.160

9.110

6.380

4.780

2.630

40

Đường 5 mới

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.125

2.250

41

Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền)

Cầu vượt Quán Toan

Hết địa phận phường Quán Toan

18.000

12.600

9.900

5.400

10.800

7.560

5,940

3.240

9.000

6.300

4.950

2.700

42

Thế Lữ

Đầu đường

Cuối đường

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

43

Tản Vn

Đầu đường

Cuối đường

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.125

2.250

44

Nguyễn Hồng Quân

Đầu đường

Cuối đường

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.125

2.250

45

Cao Thắng

Đầu đường

Đoạn dự án TĐC Tam Bạc

23.000

16.100

12.650

6.900

13.800

9.660

7.590

4.140

11.500

8.050

6.325

3.450

Đoạn dự án TĐC Tam Bạc

Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương

23.000

16.100

12.650

6.900

13.800

9.660

7.590

4.140

11.500

8.050

6.325

3.450

46

Hùng Duệ Vương

Đầu đường

Cuối đường

20.000

14.000

11.000

6.000

12.000

8.400

6.600

3.600

10.000

7.000

5.500

3.000

47

Vạn Kiếp

Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ

Giáp phố Chi Lăng

20.000

14.000

11.000

6.000

12.000

8.400

6.600

3.600

10.000

7.000

5.500

3.000

48

Chương Dương

Đầu đường

Cuối đường

38.000

26.600

20.900

11.400

22.800

15.960

12.540

6.840

19.000

13.300

10.450

5.700

49

Phan Đnh Phùng

Đầu đường

Cuối đường

23.000

16.100

12.650

6.900

13.800

9.660

7.590

4.140

11.500

8.050

6.325

3.450

50

Bi Sậy

Đầu đường

Cuối đường

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.125

2.250

51

Quang Đàm

Đầu đường

Cuối đường

9.000

6.300

4.950

2.700

5.400

3.780

2.970

1.620

4.500

3.150

2.475

1.350

52

Phố Quán Toan 1

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

53

Phố Quán Toan 2

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

54

Phố Quán Toan 3

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

55

Chi Lăng

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

56

Do Nha

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

57

Đình Hạ

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

58

Trương Văn Lực

Đầu đường giao đường Cam Lộ

Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

59

Cam Lộ

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

60

An Tr

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

61

Nguyễn Trung Thành

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

62

Đường 351 - thị Trấn Rế

Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan

Giáp địa phận huyện An Dương

6.100

4.270

3.360

1.830

3.660

2.562

2.016

1.098

3.050

2.135

1.680

915

63

Tiền Đức

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

64

Trại Sơn

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

65

Đốc Tít

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

66

Cử Bnh

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

67

Tán Thuật

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

68

Phố Cống Mỹ

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

69

Quỳnh Cư

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

70

Lệnh Bá-Chinh Trọng

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

71

Nguyễn Văn Tuý

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

72

Đường Mỹ Tranh

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

73

Núi Voi

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

74

Hàm Nghi

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

75

Thanh Niên

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

76

An Chân

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

77

An Lạc

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

78

An Trực

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

79

Dầu Lửa

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.925

1.050

80

Do Nha 1

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.375

750

81

Do Nha 2

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.375

750

82

Do Nha 3

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.375

750

83

Cao Sơn

Đầu đường

Cuối đường

4.000

2.800

2.200

1.200

2.400

1.680

1.320

720

2.000

1.400

1.100

600

84

Quý Minh

Đầu đường

Cuối đường

4.000

2.800

2.200

1.200

2.400

1.680

1.320

720

2.000

1.400

1.100

600

85

Tiên Dung

Đầu đường

Cuối đường

4.000

2.800

2.200

1.200

2.400

1.680

1.320

720

2.000

1.400

1.100

600

86

Đội Văn

Đầu đường

Cuối đường

4.000

2.800

2.200

1.200

2.400

1.680

1.320

720

2.000

1.400

1.100

600

87

Đào-Đài

Đầu đường

Cuối đường

4.000

2.800

2.200

1.200

2.400

1.680

1.320

720

2.000

1.400

1.100

600

88

Do Nha 4

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.375

750

89

Do Nha 5

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.375

750

90

Đường nam Sông Cấm

Đầu đường

Cuối đường

18.000

12.600

9.900

5.400

10.800

7.560

5.940

3.240

9.000

6.300

4.950

2.700

91

Đào Đô

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

92

Bờ Đầm

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.375

750

93

Đống Hương

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.375

750

94

Đường nối QL5 mới và QL5 cũ

Đầu đường

Cuối đường

18.000

12.600

9.900

5.400

10.800

7.560

5.940

3.240

9.000

6.300

4.950

2.700

 

Các trục đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án không thuộc các tuyến đường phố trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Chiều rộng đường trên 8 m

19.370

13.560

10.650

5.810

11.622

8.136

6.390

3.486

9.685

6.780

5.325

2.905

96

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

16.120

11.280

8.870

4.840

9.672

6.768

5.322

2.904

8.060

5.640

4.435

2.420

97

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

12.870

9.010

7.080

3.860

7.722

5.406

4.248

2.316

6.435

4.505

3.540

1.930

 

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Chiều rộng đưng trên 15 m

20.790

14.550

11.430

6.240

12.474

8.730

6.858

3.744

10.395

7.275

5.715

3.120

99

Chiều rộng đường t 10 m đến 15 m

18.040

12.630

9.920

5.410

10.824

7.578

5.952

3.246

9.020

6.315

4.960

2.705

100

Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m

14.500

10.150

7.980

4.350

8.700

6.090

4.788

2.610

7.250

5.075

3.990

2.175

101

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

11.880

8.320

6.530

3.560

7.128

4.992

3.918

2.136

5.940

4.160

3.265

1.780

102

Chiu rộng đường từ 4 m đến 6 m

6.820

4.770

3.750

2.050

4.092

2.862

2.250

1.230

3.410

2.385

1.875

1.025

103

Dự án TĐC Tam Bạc có chiu rộng đường trên 11 m

30.000

21.000

16.500

9.000

18.000

12.600

9.900

5.400

15.000

10.500

8.250

4.500

 

Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Chiều rộng đường trên 20 m

20.000

14.000

11.000

6.000

12.000

8.400

6.600

3.600

10.000

7.000

5.500

3.000

105

Chiều rộng đường trên 8m - 20 m

12.870

9.010

7.080

3.860

7.722

5.406

4.248

2.316

6.435

4.505

3.540

1.930

106

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

8.880

6.220

4.880

2.660

5.328

3.732

2.928

1.596

4.440

3.110

2.440

1.330

107

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

5.940

4.160

3.270

1.780

3.564

2.496

1.962

1.068

2.970

2.080

1.635

890

 

Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Chiều rộng đường trên 20 m

9.000

6.300

4.410

2.210

5.400

3.780

2.650

1.330

4.500

3.150

2.210

1.110

109

Chiều rộng đường trên 8 m - 20 m

5.940

4.160

3.270

1.780

3.564

2.496

1.962

1.068

2.970

2.080

1.635

890

110

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

4.290

3.000

2.360

1.290

2.574

1.800

1.416

774

2.145

1.500

1.180

645

111

Chiu rộng đường từ 4 m đến 6 m

3.300

2.310

1.820

990

1.980

1.386

1.092

594

1.650

1.155

910

495

nhayBảng 7.1 Giá đất quận Hồng Bàng ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.1 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ TH

QUẬN LÊ CHÂN (7.2)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Tô Hiệu

Cầu Đất

Ngã 4 Mê Linh

75.000

30.000

20.600

15.700

45.000

18.000

12.360

9.420

37.500

15.000

10.300

7.850

Ngã 4 Mê Linh

Ngã tư cột đèn

65.000

25.000

18.500

13.300

39.000

15.000

11.100

7.980

32.500

12.500

9.250

6.650

Ngã tư cột đèn

Ngã 4 An Dương

70.000

26.000

19.600

13.700

42.000

15.600

11.760

8.220

35.000

13.000

9.800

6.850

2

Nguyễn Đức Cảnh

Cầu Đất

Ngã 4 Mê Linh

67.500

27.000

20.300

14.200

40.500

16.200

12.180

8.520

33.750

13.500

10.150

7.100

Ngã 4 Mê Linh

Ngã 4 Trần Nguyên Hãn

75.000

26.200

19.500

13.600

45.000

15.720

11.700

8.160

37.500

13.100

9.750

6.800

Ngã 4 Trần Nguyên Hãn

Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh

75.000

29.900

22.400

16.900

45.000

17.940

13.440

10.140

37.500

14.950

11.200

8.450

Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh

Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC)

45.000

27.000

16.200

9.720

27.000

16.200

9.720

5.830

22.500

13.500

8.100

4.860

3

Hai Bà Trưng

Cầu Đất

Ngã 4 Cát Cụt

65.000

26.000

19.600

13.700

39.000

15.600

11.760

8.220

32.500

13.000

9.800

6.850

Ngã 4 Cát Cụt

Ng 3 Trần Nguyên Hãn

62.000

25.000

18.500

12.600

37.200

15.000

11.100

7.560

31.000

12.500

9.250

6.300

4

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 An Dương

Cầu An Dương

50.000

20.000

15.000

10.500

30.000

12.000

9.000

6.300

25.000

10.000

7.500

5.250

5

Trần Nguyên Hãn

Đập Tam Kỳ

Ng 4 An Dương

40.000

17.400

13.000

8.400

24.000

10.440

7.800

5.040

20.000

8.700

6.500

4.200

Ngã 4 An Dương

Chân Cầu Niêm

43.000

18.700

14.000

9.000

25.800

11.220

8.400

5.400

21.500

9.350

7.000

4.500

6

Hồ Sen

Tô Hiệu

Ngã 3 đi Chợ Con

50.000

20.000

15.000

10.500

30.000

12.000

9.000

6.300

25.000

10.000

7.500

5.250

Ngã 3 đi Chợ Con

Đến hết đường Hồ Sen (cửa cống hộp)

45.000

18.000

13.600

9.500

27.000

10.800

8.160

5.700

22.500

9.000

6.800

4.750

7

Đường ven mương cng thoát nước

Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng)

Theo hai bên đường mương cng thoát nước đến cầu Quán Nải

13.800

8.300

6.200

4.300

8280

4.980

3.720

2.580

6.900

4.150

3.100

2.150

8

Hàng Kênh

Tô Hiệu

Bốt Tròn

47.500

19.500

14.500

11.000

28.500

11.700

8.700

6.600

23.750

9.750

7.250

5.500

9

Cát Cụt

Đầu đường

Cuối đường

47.300

16.500

12.300

8.600

28.380

9.900

7.380

5.160

23.650

8.250

6.150

4.300

10

Mê Linh

Đầu đường

Cuối đường

45.000

19.000

14.200

10.000

27.000

11.400

8.520

6.000

22.500

9.500

7.100

5.000

11

Lê Chân

Đầu đường

Cuối đường

43.900

17.600

13.200

9.200

26.340

10.560

7.920

5.520

21.950

8.800

6.600

4.600

12

Chùa Hàng

Ngã 4 (Tô Hiệu)

Ngã 3 Cột Đèn

38.000

16.000

12.000

9.000

22.800

9.600

7.200

5.400

19.000

8.000

6.000

4.500

Ng 3 Cột Đèn

Đến hết phố

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng)

Đến kênh An Kim Hải

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

13

Chợ Con

Đầu đường

Cuối đường

38.000

16.000

12.000

9.000

22.800

9.600

7.200

5.400

19.000

8.000

6.000

4.500

14

Dư Hàng

Ng 3 Cột Đèn

Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen)

41.600

15.800

12.000

8.200

24.960

9.480

7200

4.920

20.800

7.900

6.000

4.100

15

Nguyễn Công Trứ

Đầu đường

Cuối đường

39.500

16.500

13.500

9.500

23.700

9.900

8.100

5.700

19.750

8.250

6.750

4.750

16

Nguyễn Văn Linh

Lạch Tray

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

40.350

16.700

12.600

8.900

24.210

10.020

7.560

5.340

20.180

8.350

6.300

4.450

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh

40.350

16.700

12.600

8.900

24.210

10.020

7.560

5.340

20.180

8.350

6.300

4.450

Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh

Cầu An Đồng

30.600

13.100

10.100

7.000

18.360

7.860

6.060

4.200

15.300

6.550

5.050

3.500

17

Đnh Đông

Đầu đường

Cuối đường

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

18

Thiên Lôi

Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn)

Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

38.600

15.600

12.000

8.700

23.160

9.360

7.200

5.220

19.300

7.800

6.000

4.350

Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

Nguyễn Văn Linh

30.300

14.200

11.200

8.200

18.180

8.520

6.720

4.920

15.150

7.100

5.600

4.100

Nguyễn Văn Linh

Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2

27.000

13.300

10.700

8.100

16200

7.980

6.420

4.860

13.500

6.650

5.350

4.050

Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2

Cầu Rào

25.000

11.300

8.800

3.800

15.000

6.780

5.280

2.280

12.500

5.650

4.400

1.900

19

Kênh Dương

Nguyễn Văn Linh

Hào Khê

27.000

12.100

9.500

6.600

16.200

7.260

5.700

3.960

13.500

6.050

4.750

3.300

20

Đường vòng quanh Hồ Sen

Đường Chợ Con vòng quanh hồ

Đường Hồ Sen

31.000

14.200

11.200

8.200

18.600

8.520

6.720

4.920

15.500

7.100

5.600

4.100

21

Chợ Hàng

Ngã 3 Bốt Tròn

Quán Sỏi

35.330

15.900

12.300

8.700

21.200

9.540

7.380

5.220

17.670

7.950

6.150

4.350

22

Lán Bè

Cầu Quay

Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

Đường vòng Lán Bè

Đường Nguyễn Văn Linh

20.600

9.700

7.600

5.300

12.360

5.820

4.560

3.180

10.300

4.850

3.800

2.650

23

Miếu Hai

Ngã 3 Quán Sỏi

Đường Dư Hàng

35.200

15.800

12.200

8.600

21.120

9.480

7.320

5.160

17.600

7.900

6.100

4.300

24

Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Chợ Hàng

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

25

Đồng Thiện

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Thiên Lôi

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

26

Nguyên Hồng

Đầu đường

Cuối đường

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

27

Nguyễn Bnh

Đường Lạch Tray

Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

28

Lam Sơn

Đầu đường

Cuối đường

25.900

9.700

7.600

5.300

15.540

5.820

4.560

3.180

12.950

4.850

3.800

2.650

29

Phố Nhà Thương

Đầu đường

Cuối đường

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

30

Phố Trại Lẻ

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

19.000

11.400

8.600

6.000

11.400

6.840

5.160

3.600

9.500

5.700

4.300

3.000

31

Hoàng Quý

Tô Hiệu

Hết phố

18.300

9.700

7.600

5.300

10.980

5.820

4.560

3.180

9.150

4.850

3.800

2.650

32

Phố Cầu Niệm

Trần Nguyên Hãn đường vòng

Nguyễn Văn Linh

16.900

9.900

7.700

5.700

10.140

5.940

4.620

3.420

8.450

4.950

3.850

2.850

33

Đường qua trường Đại Học Dân Lập

Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập

Đường Chợ Hàng

17.900

10.700

8.000

5.600

10.740

6.420

4.800

3.360

8.950

5.350

4.000

2.800

34

Đường Đông Trà

Đầu đường

Cuối đường

17.900

10.700

8.000

5.600

10.740

6.420

4.800

3.360

8.950

5.350

4.000

2.800

35

Đường Vũ Ch Thắng

Đầu đường

Cuối đường

18.200

10.200

8.300

6.100

10.920

6.120

4.980

3.660

9:100

5.100

4.150

3.050

36

Phố Chợ Đôn

Đầu đường

Cuối đường

16.900

9.900

7.700

5.700

10.140

5.940

4.620

3.420

8.450

4.950

3.850

2.850

37

Đường Nguyễn Sơn Hà

Đầu đường

Cuối đường

10.000

6.000

4.500

2.000

6.000

3.600

2.700

1.200

5.000

3.000

2.250

1.000

38

Phố Đinh Nhu

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7450

4.450

3.350

2.350

39

Phố Trực Cát

Ngã 3 Thiên Lôi

Khu dân cư số 4 (cuối đường)

9.400

6.900

5.200

2.200

5.640

4.140

3.120

1.320

4.700

3.450

2.600

1.100

40

Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

11.500

6.900

5.200

3.600

6.900

4.140

3.120

2.160

5.750

3.450

2.600

1.800

41

Các nhánh của đường Đông Trà

Đường Đông Trà

Đường qua ĐHDL

13.000

7.800

5.900

4.100

7.800

4.680

3.540

2.460

6.500

3.900

2.950

2.050

42

Phạm Hữu Điều

Đầu đường

Cuối đường

16.200

9.200

7.300

5.100

9.720

5.520

4.380

3.060

8.100

4.600

3.650

2.550

43

Phạm Huy Thông

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

44

Phố Khúc Thừa Dụ

Đường Thiên Lôi

Cầu ông Cư

15.000

10.000

7.000

5.000

9.000

6.000

4.200

3.000

7.500

5.000

3.500

2.500

Cầu ông Cư

Khu dân cư thu nhập thấp

13.000

8.000

6.000

4.000

7.800

4.800

3.600

2.400

6.500

4.000

3.000

2.000

45

Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm

Đường khu 3

Cuối đường

13.000

8.000

6.000

4.000

7.800

4.800

3.600

2.400

6.500

4.000

3.000

2.000

46

Phạm Tử Nghi

Đầu đường

Cuối đường

18.200

10.200

8.300

6.100

10.920

6.120

4.980

3.660

9.100

5.100

4.150

3.050

47

Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

10.000

8.300

6.700

5.300

6.000

4.980

4.020

3.180

5.000

4.150

3.350

2.650

48

Cầu Cáp

Đầu đường

Cuối đường

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

49

Phố Nguyễn Tường Loan

Đầu đường

Cuối đường

10.100

7.300

5.700

4.300

6.060

4.380

3.420

2.580

5.050

3.650

2.850

2.150

50

Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp

Đường Thiên Lôi

Đến bờ đê

10.100

8.300

6.700

5.300

6.060

4.980

4.020

3.180

5.050

4.150

3.350

2.650

51

Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

10.100

8.300

6.700

5.300

6.060

4.980

4.020

3.180

5.050

4.150

3.350

2.650

52

Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

10.800

6.500

4.900

3.400

6.480

3.900

2.940

2.040

5.400

3.250

2.450

1.700

Thiên Lôi

Đê Vĩnh Niệm

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

53

Đường ven hồ Lâm Tường

Đầu đường (đoạn đường không mở rộng)

Đến hết đường

16.000

12.000

9.000

6.000

9.600

7.200

5.400

3.600

8.000

6.000

4.500

3.000

54

Đường ven mương cng dự án thoát nước 1B

Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương

Hết mương

9.700

7.600

5.600

4.000

5.820

4.560

3.360

2.400

4.850

3.800

2.800

2.000

55

Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải)

Đường Lán Bè

Đường Trần Nguyên Hn

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

56

Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải)

Trần Nguyên Hn

Nguyễn Văn Linh

24.000

11.100

9.000

6.000

14.400

6.660

5.400

3.600

12.000

5.550

4.500

3.000

57

Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương)

Nguyễn Văn Linh

Lạch Tray

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

58

Đường Cầu Rào 2 - Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh

Đường Thiên Lôi

39.070

17.500

14.500

11.400

23.440

10.500

8.700

6.840

19.540

8.750

7.250

5.700

Đường Thiên Lôi

Cầu Rào 2

36.000

15.200

12.000

9.200

21.600

9.120

7.200

5.520

18.000

7.600

6.000

4.600

59

Phố Lâm Tường

Đầu đường

Cuối đường

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

60

Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ)

Đầu đường

Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên l)

13.200

8.000

6.000

4.600

7.920

4.800

3.600

2.760

6.600

4.000

3.000

2.300

61

Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

 

 

15.000

11.250

8.440

6.330

9.000

6.750

5.060

3.800

7.500

5.630

4.220

3.170

62

Các đường trục giao thông có mt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

 

 

10.000

7.500

5.630

4.220

6.000

4.500

3.380

2.530

5.000

3.750

2.820

2.110

63

Các đường trục có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

 

 

6.000

4.500

3.380

2.540

3.600

2.700

2.030

1.520

3.000

2.250

1.690

1.270

64

Phố Ngô Kim Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê)

Đầu phố

Cuối ph

14.000

10.900

8.100

5.700

8.400

6.540

4.860

3.420

7.000

5.450

4.050

2.850

65

Phố Nguyễn Tt Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ)

Phố Kênh Dương

Phố Trại Lẻ

16.900

10.100

7.600

5.330

10.140

6.060

4.560

3.200

8.450

5.050

3.800

2.670

66

Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ)

Đầu phố

Cuối phố

13.000

10.100

7.500

5.300

7.800

6.060

4.500

3.180

6.500

5.050

3.750

2.650

67

Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình)

Đầu phố

Cuối phố

13.000

10.100

7.500

5.300

7.800

6.060

4.500

3.180

6.500

5.050

3.750

2.650

68

Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1)

Đầu phố

Cuối phố

16.200

9.700

7.300

5.200

9.720

5.820

4.380

3.120

8.100

4.850

3.650

2.600

69

Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê)

Đầu phố

Cuối phố

16.200

9.700

7.300

5.200

9.720

5.820

4.380

3.120

8.100

4.850

3.650

2.600

70

Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray)

Đầu phố

Cuối phố

11.800

7.500

5.900

4.400

7.080

4.500

3.540

2.640

5.900

3.750

2.950

2.200

71

Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa)

Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ)

Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ)

13.500

7.700

6.100

4.300

8.100

4.620

3.660

2.580

6.750

3.850

3.050

2.150

72

Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn)

Đầu phố

Cuối phố

6.800

5.300

3.900

2.800

4.080

3.180

2.340

1.680

3.400

2.650

1.950

1.400

73

Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn)

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

74

Đường Bắc Sơn - Nam Hải

Cầu Niệm 2

Ngã tư Trực Cát

25.000

10.000

8.000

5.000

15.000

6.000

4.800

3.000

12.500

5.000

4.000

2.500

Ng tư Trực Cát

Hết địa phận phường Vĩnh Niệm

30.000

12.000

10.000

6.000

18.000

7.200

6.000

3.600

15.000

6.000

5.000

3.000

nhayBảng 7.2 Giá đất quận Lê Chân ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.2 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.2 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

QUẬN NGÔ QUYỀN (7.3)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Điện Điên Phủ

Ng 4 Trần Hưng Đạo

Ngã 6

75.000

31.560

24.600

16.200

45.000

18.940

14.760

9.720

37.500

15.780

12.300

8.100

2

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đường

85.000

34.290

26.750

17.650

51.000

20.570

16.050

10.590

42.500

17.150

13.380

8.830

3

Lạch Tray

Ngã tư Thành dội

Cầu vượt Lạch Tray

69.300

28.930

22.550

14.850

41.580

17.360

13.530

8.910

34.650

14.470

11.280

7.430

Cầu vượt Lạch Tray

Cuối đường

52.030

21.670

16.940

11.110

31.220

13.000

10.160

6.670

26.020

10.840

8.470

5.560

4

Lương Khánh Thiện

Cầu Đất

Ngã 3 Trần Bình Trọng

75.000

31.460

24.400

162.000

45.000

18.880

14.640

97.200

37.500

15.730

12.200

81.000

Ngã 3 Trần Bnh Trọng

Ngã 6

71.630

29.900

23.270

15.340

42.980

17.940

13.960

9.200

35.820

14.950

11.640

7.670

5

Trần Phú

Ngã tư Cầu Đất

Ngã 4 Điện Biên Phủ

80.500

34.190

26.650

17.550

48.300

20.510

15.990

10.530

40.250

17.100

13.330

8.780

Ngã 4 Điện Biên Phủ

Cổng Cảng 4

77.000

31.560

24.600

16.200

46.200

18.940

14.760

9.720

38.500

15.780

12.300

8.100

6

Đ Nẵng

Ngã 6 (Đà Nẵng)

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

65.000

29.350

18.500

11.500

39.000

17.610

11.100

6.900

32.500

14.680

9.250

5.750

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

Cầu Tre

60.705

25.330

20.050

13.960

36.420

15.200

12.030

8.380

30.350

12.670

10.030

6.980

Cầu Tre

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

50.590

21.170

16.780

11.630

30.350

12.700

10.070

6.980

25.300

10.590

8.390

5.820

7

Lê Lợi

Đầu đường

Cuối đường

53.130

23.474

18.579

10.549

31.880

14.080

11.150

6.330

26.570

11.740

9.290

5.270

8

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

53.900

24.310

18.920

10.780

32.340

14.590

11.350

6.470

26.950

12.160

9.460

5.390

9

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

53.900

24.310

18.920

10.780

32.340

14.590

11.350

6.470

26.950

12.160

9.460

5.390

10

Phạm Ngũ Lo

Đầu đường

Cuối đường

53.900

24.310

18.920

10.780

32.340

14.590

11.350

6.470

26.950

12.160

. 9.460

5.390

11

Trần Bnh Trọng

Đầu đường

Cuối đường

53.900

24.310

18.920

10.780

32.340

14.590

11.350

6.470

26.950

12.160

9.460

5.390

12

Lê Lai

Ngã 6

Ng 3 Máy Tơ

38.500

17.380

13.530

7.700

23.100

10.430

8.120

4.620

19.250

8.690

6.770

3.850

Ng 3 Máy Tơ

Lê Thánh Tông

31.800

15.400

12.320

6.490

19.080

9.240

7.390

3.890

15.900

7.700

6.160

3.250

Lê Thánh Tông

Đường Ngô Quyền

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

13

Lê Hồng Phong

Ng 5

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

50.000

0

0

0

30.000

 

 

 

25.000

 

 

 

14

Văn Cao

Ng 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

55.000

16.170

13.090

6.930

33.000

9.700

7.850

4.160

27.500

8.090

6.550

3.470

15

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

16

Lê Thánh Tông

Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu)

Ngã 3 Lê Lai

40.880

20.440

16.350

8.600

24.530

12.260

9.810

5.160

20.440

10.220

8.180

4.300

Ngã 3 Lê Lai

Hết địa phận quận Ngô Quyền

30.660

15.330

12.260

6.410

18.400

9.200

7.360

3.850

15.330

7.670

6.130

3.210

17

Nguyễn Tri

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

-15.400

7.700

6.160

3.250

18

Phạm Minh Đức

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

19

Phố Cấm

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Tuệ

35.750

16.060

12.540

7.150

21.450

9.640

7.520

4.290

17.880

8.030

6.270

3.580

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác

25.190

12.650

10.120

5.280

15.110

7.590

6.070

3.170

12.600

6.330

5.060

2.640

20

My Tơ

Lê Lai

Trần Khánh Dư

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

21

An Đà

Lạch Tray

Đường 126 Nam Sơn

29.120

14.560

11.700

6.110

17.470

8.740

7.020

3.670

14.560

7.280

5.850

3.060

Đường 126 Nam Sơn

Ng 3 đi Đông Khê

21.840

13.520

10.920

5.460

13.100

8.110

6.550

3.280

10.920

6.760

5.460

2.730

Ngã 3 đi Đông Khê

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.100

12.359

9.320

5.450

11.460

7.420

5.590

3.270

9.550

6.180

4.660

2.730

22

Trần Khánh Dư

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

23

V Thị Su

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

24

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

25

Nguyễn Bnh Khiêm

Lạch Tray

Lê Hồng Phong

34.800

19.510

15.700

8.850

20.880

11.710

9.420

5.310

17.400

9.760

7.850

4.430

26

Nguyễn Bnh

Văn Cao

Lạch Tray

24.640

12.320

9.900

5.280

14.780

7.390

5.940

3.170

12320

6.160

4.950

2.640

LạchTray

Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)

21.560

10.780

8.580

4.620

12.940

6.470

5.150

2.770

10.780

5.390

4.290

2.310

27

Đội Cấn

Đầu đường

Cuối đường

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

28

Phó Đức Chnh

Đầu đường

Cuối đường

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

29

Đường Vạn Mỹ

Đầu đường

Cuối đưng

16.940

11.000

8.470

4.290

10.160

6.600

5.080

2.570

8.470

5.500

4.240

2.150

30

Đông Khê

Đầu đường

Cuối đường

33.880

16.170

12.990

6.780

20.330

9.700

7.790

4.070

16.940

8.090

6.500

3.390

31

Lê Qunh

Đầu đường

Cuối đường

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

32

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu đường

Cuối đường

16.940

11.000

8.470

4.290

10.160

6.600

5.080

2.570

8.470

5.500

4.240

2.150

33

Đường 126 Nam Sơn

An Đ

Nguyễn Bỉnh Khiêm

12.320

8.030

6.160

3.080

7.390

4.820

3.700

1.850

6.160

4.020

3.080

1.540

34

Ngô Quyền

Đầu đường

Cuối đường

20.160

13.091

10.080

5.105

12.100

7.850

6.050

3.060

10.080

6.550

5.040

2.550

35

Phụng Pháp

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đỗ Nhuận

13.090

8.470

6.600

3.300

7.850

5.080

3.960

1.980

6.550

4.240

3.300

1.650

36

Phương Lưu

Ng 3 Phủ Thượng Đoạn

Ng 202 Phương Lưu

13.090

8.470

6.600

3.300

7.850

5.080

3.960

1.980

6.550

4.240

3.300

1.650

37

Phủ Thượng Đoạn

Đà Nẵng

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

13.090

8.470

6.600

3.300

7.850

5.080

3.960

1.980

6.550

4.240

3.300

1.650

38

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Hồ An Biên

Đường Đà Nẵng

12.320

8.030

6.160

3.080

7.390

4.820

3.700

1.850

6.160

4.020

3.080

1.540

39

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Đường Đ Nẵng

Đường Ngô Quyền

9.240

7.700

5.830

2.860

5.540

4.620

3.500

1.720

4.620

3.850

2.920

1.430

40

Đoạn đường 81 An Đà

An Đà

Đường vòng hồ An Biên

13.090

8.470

6.600

3.300

7.850

5.080

3.960

1.980

6.550

4.240

3.300

1.650

41

Đường vào khu dân cư Đồng Rào

Đầu đường

Cuối đường

16.940

11.000

8.470

4.290

10.160

6.600

5.080

2.570

8.470

5.500

4.240

2.150

42

Đường vòng hồ Nhà hát

Đầu đường

Cuối đường

16.940

11.000

8.470

4.290

10.160

6.600

5.080

2.570

8.470

5.500

4.240

2.150

43

Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

24.640

 

 

 

14.780

 

 

 

12.320

 

 

 

44

Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

20.480

 

 

 

12.290

 

 

 

10.240

 

 

 

45

Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

16.500

 

 

 

9.900

 

 

 

8.250

 

 

 

46

Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

19.800

16.170

12.320

9.240

11.880

9.700

7.390

5.540

9.900

8.090

6.160

4.620

47

Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

48

Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

49

Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

50

Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

51

Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

52

Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

53

Đường vành đai hồ Tiên Nga

Đầu đường

Cuối đường

12.320

8.030

6.160

3.080

7.390

4.820

3.700

1.850

6.160

4.020

3.080

1.540

54

Đỗ Nhuận

n Cao

Hết địa phận quận Ngô Quyền

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

55

Đường vào khu DA Đầm Trung

Đầu đường

Cuối đường

18.480

11.440

9.240

4.620

11.090

6.860

5.540

2.770

9.240

5.720

4.620

2.310

56

Đường vòng hồ An Biên

Đầu đường

Cuối đường

12.320

8.030

6.160

3.080

7.390

4.820

3.700

1.850

6.160

4.020

3.080

1.540

57

V Trọng Khánh

Lạch Tray

Văn Cao

18.480

11.440

9.240

4.620

11.090

6.860

5.540

2.770

9.240

5.720

4.620

2.310

Lạch Tray

Thiên Lôi

16.940

11.000

8.470

4.290

10.160

6.600

5.080

2.570

8.470

5.500

4.240

2.150

58

Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

27.720

0

0

0

16.630

 

 

 

13.860

 

 

 

59

Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi

Đầu đường

Cuối đường

18.480

0

0

0

11.090

 

 

 

9.240

 

 

 

nhayBảng 7.3 Giá đất quận Ngô Quyền ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.3 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.3 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐT Ở, ĐT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN HẢI AN (7.4)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Văn Cao

Địa phận quận Ngô Quyền

Đường Ngô Gia Tự

55.000

27.500

22.000

16.500

33.000

16.500

13.200

9.900

27.500

13.750

11.000

8.250

2

Lê Hồng Phong

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nga 4 Ngô Gia Tự

45.000

27.100

17.900

15.800

27.000

16.260

10.740

9.480

22.500

13.550

8.950

7.900

Ngã 4 Ngô Gia Tự

Cổng sân bay Cát Bi

25.000

15.000

9.700

6.000

15.000

9.000

5.820

3.600

12.500

7.500

4.850

3.000

3

Ngô Gia Tự

Đường Lạch Tray

Đường Nguyễn Văn Hới

35.000

27.100

23.700

15.300

21.000

16.260

14.220

9.180

17.500

13.550

11.850

7.650

Nguyễn Văn Hới

Lê Hồng Phong

35.000

27.200

23.800

15.300

21.000

16.320

14.280

9.180

17.500

13.600

11.900

7.650

Lê Hồng Phong

Cổng sân bay Cát Bi cũ

25.000

20.000

17.500

11.300

15.000

12.000

10.500

6.780

12.500

10.000

8.750

5.650

Cổng sân bay Cát Bi cũ

Hết chợ Nam Hải

18.000

14.400

12.000

7.200

10.800

8.640

7.200

4.320

9.000

7.200

6.000

3.600

Hết chợ Nam Hải

bãi rác Tràng Cát

10.500

8.400

5.300

3.800

6.300

5.040

3.180

2.280

5.250

4.200

2.650

1.900

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lê Hng Phong

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ)

30.000

18.900

15.900

12.700

18.000

11.340

9.540

7.620

15.000

9.450

7.950

6.350

5

Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ)

Hải đoàn 128

22.000

11.300

9.200

6.400

13.200

6.780

5.520

3.840

11.000

5.650

4.600

3.200

Hải đoàn 128

Dốc đê

19.500

13.900

11.100

7.800

11.700

8.340

6.660

4.680

9.750

6.950

5.550

3.900

Dốc đê

Phà Đình

11.500

8.200

5.700

4.100

6.900

4.920

3.420

2.460

5.750

4.100

2.850

2.050

6

Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 6m đến 9m

 

 

7.000

 

 

 

4.200

 

 

 

3.500

 

 

 

7

Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 12 m đến 15 m

 

 

8.000

 

 

 

4.800

 

 

 

4.000

 

 

 

 

THIẾU TRANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Lý Hồng Nhật

Đầu đường

Cuối đường

8.500

6.700

5.700

4.000

5.100

4.020

3.420

2.400

4.250

3.350

2.850

2.000

 

PHƯỜNG ĐNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đỗ Nhuận (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm)

Số nhà 193 Văn Cao

lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193)

25.000

17.400

14.000

10.000

15.000

10.440

8.400

6.000

12.500

8.700

7.000

5.000

29

Tô Vũ (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm)

Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m

nối với đường trục chính

15.500

12.500

10.800

7.000

9.300

7.500

6.480

4.200

7.750

6.250

5.400

3.500

30

Các đường nhánh còn lại

 

 

10.000

8.000

6.900

5.000

6.000

4.800

4.140

3.000

5.000

4.000

3.450

2.500

31

Trung Lực

Đầu đường

Cuối đường

25.000

15.300

13.500

9.500

15.000

9.180

8.100

5.700

12.500

7.650

6.750

4.750

32

Trung Hành

Đầu đường

Cuối đường

22.000

17.700

15.300

9.900

13.200

10.620

9.180

5.940

11.000

8.850

7.650

4.950

33

Đường Lực Hành

Đường Trung Hành

Đường Trung Lực

12.000

10.500

9.300

6.500

7.200

6.300

5.580

3.900

6.000

5.250

4.650

3.250

Đường Trung Lc

Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự

10.000

8.400

7.400

6.600

6.000

5.040

4.440

3.960

5.000

4.200

3.700

3.300

34

Kiều Sơn

Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cuối ngõ 193 Văn Cao

8.000

6200

5.300

3.900

4.800

3.720

3.180

2340

4.000

3.100

2.650

1.950

35

Đông Trung Hành

Quán Nam

đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi

10.000

7.800

6.700

4.900

6.000

4.680

4.020

2.940

5.000

3.900

3.350

2.450

36

Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung

Đầu đường

Cuối đường

10.000

8.000

6.900

5.000

6.000

4.800

4.140

3.000

5.000

4.000

3.450

2.500

37

Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực)

Từ nhà số 171 đường Trung Lực

Số nhà 142 đường Trung Hành

15.300

13.500

9.500

0

9.180

8.100

5.700

 

7.650

6.750

4.750

 

38

Đường bến Láng (Giá đất tính theo đường rộng từ 9m đến 22m dự án ngã 5 Sân Bay Cát Bi)

Từ số 01 đường Trung Lực

đến số nhà 203 phố Bến Láng

20.000

16.100

13.900

9.000

12.000

9.660

8.340

5.400

10.000

8.050

6.950

4.500

39

Nam Trung Hành

Đầu đường

Cuối đường

15.000

12.100

10.500

7.500

9.000

7.260

6.300

4.500

7.500

6.050

5.250

3.750

40

Tây Trung Hành

Đầu đường

Cuối đường

15.000

11.800

10.300

7.300

9.000

7.080

6.180

4.380

7.500

5.900

5.150

3.650

41

An Trung

Đầu đường

Cuối đường

10.000

8.000

6.900

5.000

6.000

4.800

4.140

3.000

5.000

4.000

3.450

2.500

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đà Nng

Giáp địa phận quận Ngô Quyền

Cuối đường

43.000

21.500

17.200

10.800

25.800

12.900

10.320

6.480

21.500

10.750

8.600

5.400

43

Lê Thánh Tông

Giáp địa phận quận Ngô Quyền

Cuối đường

27.000

13.500

10.800

10.800

16.200

8.100

6.480

6.480

13.500

6.750

5.400

5.400

44

Chùa Vẽ

Đầu đường

Cuối đường

25.000

16.900

12.700

8.500

15.000

10.140

7.620

5.100

12.500

8.450

6.350

4.250

45

Phương Lưu

Chùa Vĩnh Khánh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

20.000.

15.900

13.800

10.000

12.000

9.540

8.280

6.000

10.000

7.950

6.900

5.000

46

Phủ Thượng Đoạn

Đầu đường

Cuối đường

20.000

15.900

13.800

10.000

12.000

9.540

8.280

6.000

10.000

7.950

6.900

5.000

47

Bùi ThTừ Nhiên

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

48

Đoạn Xá

Đầu đường

Cuối đường

22.000

14.300

11.600

7.500

13.200

8.580

6.960

4.500

11.000

7.150

5.800

3.750

49

Phú Xá

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

50

Vĩnh Lưu

Đầu đường

Cuối đường

20.000

16.000

14.000

9.100

12.000

9.600

8.400

5.460

10.000

8.000

7.000

4.550

51

Hoàng Thế Thiện (Trục đường)

Ngã 3 Vĩnh Lưu

Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong)

38.500

30.800

27.000

17.600

23.100

18.480

16.200

10.560

19.250

15.400

13.500

8.800

52

Phú Lương

Đầu đường

Cuối đường

12.000

10.400

7.500

6.200

7.200

6.240

4.500

3.720

6.000

5.200

3.750

3.100

53

Đảo Vũ Yên

 

 

1.000

 

 

 

600

 

 

 

500

 

 

 

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đông Hải

Đường Nguyễn Bnh Khiêm

Ngã 3 H Đoạn 2

18.500

17.100

16.100

11.600

11.100

10.260

9.660

6.960

9.250

8.550

8.050

5.800

Ngã 3 H Đoạn 2

Cầu Trắng Nam Hải

15.000

13.800

13.000

9.300

9.000

8.280

7.800

5.580

7.500

6.900

6.500

4.650

55

Kiều Hạ

Đông Hải

Đường đi Đình Vũ

17.000

15.700

14.800

10.700

10.200

9.420

8.880

6.420

8.500

7.850

7.400

5.350

56

Hạ Đoạn 1

Đu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

57

Hạ Đoạn 2

Đường Đông Hải

Đường đi Đình

12.000

11.100

10.400

7.500

7.200

6.660

6.240

4.500

6.000

5.550

5.200

3.750

58

Hạ Đoạn 3

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.800

6.800

4.900

6.000

4.680

4.080

2.940

5.000

3.900

3.400

2.450

59

Bình Kiều 1

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

60

Đường HCR

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.800

6.900

6.300

6.000

4.680

4.140

3.780

5.000

3.900

3.450

3.150

61

Đường H Đoạn 4

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.800

6.800

4.900

6.000

4.680

4.080

2.940

5.000

3.900

3.400

2.450

62

Đường Bình Kiều 2

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

63

Đường trục 68m

Công ty Z189

Nhà máy DAP

11.000

8.700

7.700

5.400

6.600

5.220

4.620

3.240

5.500

4.350

3.850

2.700

 

PHƯỜNG ĐNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Chợ Lũng

Đu đường

Cuối đường

15.000

12.000

10.600

5.600

9.000

7.200

6.360

3.360

7.500

6.000

5.300

2.800

65

Lũng Bắc

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.500

8.300

6.000

7.200

5.700

4.980

3.600

6.000

4.750

4.150

3.000

66

Đằng Hải

Đu đường

Cuối đường

11.000

7.000

6.100

4.400

6.600

4.200

3.660

2.640

5.500

3.500

3.050

2.200

67

Lũng Đông

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.600

8.400

6.000

7.200

5.760

5.040

3.600

6.000

4.800

4.200

3.000

68

Ph tin phong

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Cầu ông Nom

9.000

7.200

6.300

4.500

5.400

4320

3.780

2.700

4.500

3.600

3.150

2.250

69

Hạ Lũng

Đầu đường

Cuối đường

9.000

7.200

6.300

4.500

5.400

4.320

3.780

2.700

4.500

3.600

3.150

2.250

70

Đoạn đường

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Tiếp giáp đường 40 m

10.000

8.000

7.000

5.000

6.000

4.800

4.200

3.000

5.000

4.000

3.500

2.500

71

Phố Bảo Phúc

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.900

7.000

4.900

6.000

4.740

4.200

2.940

5.000

3.950

3.500

2.450

72

Phố Trn Hoàn

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đằng Hải

20.000

14.200

10.000

7.500

12.000

8.520

6.000

4.500

10.000

7.100

5.000

3.750

73

Phố Mai Trung Thứ

Đầu đường

Cuối Đường

10.000

8.600

7.700

6.300

6.000

5.160

4.620

3.780

5.000

4.300

3.850

3.150

74

Ph Đoàn Kết

Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi)

Phố Lũng Bắc

15.000

12.000

10.500

6.800

9.000

7.200

6.300

4.080

7.500

6.000

5.250

3.400

75

Phố Đoàn Kết

Phố Lũng Bắc

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mần non Đằng Hải)

12.000

9.500

8.300

6.000

7.200

5.700

4.980

3.600

6.000

4.750

4.150

3.000

76

Đường có mặt cắt từ 9m đến 15m trong Khu Tái định cư điểm số 4

 

 

8.000

 

 

 

4.800

 

 

 

4.000

 

 

 

77

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu Tái định cư điểm số 4

 

 

10.000

 

 

 

6.000

 

 

 

5.000

 

 

 

78

Các đường trong Khu Tái định cư Điểm 3

 

 

10.000

 

 

 

6.000

 

 

 

5.000

 

 

 

79

Đường có mặt cắt từ 9m đến 12m thuộc Dự án phát triển nhà

 

 

12.000

 

 

 

7.200

 

 

 

6.000

 

 

 

80

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m thuộc Dự án phát triển nhà

 

 

17.000

 

 

 

10.200

 

 

 

8.500

 

 

 

81

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 884

 

 

8.000

 

 

 

4.800

 

 

 

4.000

 

 

 

82

Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 884

 

 

5.000

 

 

 

3.000

 

 

 

2.500

 

 

 

83

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 594

 

 

10.000

 

 

 

6.000

 

 

 

5.000

 

 

 

84

Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 594

 

 

8.000

 

 

 

4.800

 

 

 

4.000

 

 

 

 

PHƯỜNG NAM HẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Hàng Tng

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.600

4.900

4.500

4.200

3.360

2.940

2.700

3.500

2.800

2.450

2.250

86

Nam Hải

Đu đường

Cuối đường

8.000

6.800

6.000

5.200

4.800

4.080

3.600

3.120

4.000

3.400

3.000

2.600

87

Từ Lương Xâm

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.600

4.900

4.500

4.200

3.360

2.940

2.700

3.500

2.800

2.450

2.250

88

Phố Nhà Thờ Xâm Bồ

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.400

5.600

4.800

4.800

3.840

3.360

2.880

4.000

3.200

2.800

2.400

89

Nam Hoà

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.400

5.600

4.800

4.800

3.840

3.360

2.880

4.000

3.200

2.800

2.400

90

Nam Phong

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.400

5.600

4.800

4.800

3.840

3.360

2.880

4.000

3.200

2.800

2.400

91

Đông Phong

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.400

5.600

4.800

4.800

3.840

3.360

2.880

4.000

3.200

2.800

2.400

92

Nam Thành

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.700

2.640

1.850

3.600

2.820

1.580

1.110

3.000

2.350

1.320

930

93

Nam Hùng

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.600

4.900

4.500

4.200

3.360

2.940

2.700

3.500

2.800

2.450

2.250

94

Nam Hùng

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.600

4.900

4.500

4.200

3.360

2.940

2.700

3.500

2.800

2.450

2.250

95

Đoạn đường phường Nam Hải

Giáp chợ Lương Xâm

Nhà thờ Xâm bồ

6.000

4.700

4.100

3.300

3.600

2.820

2.460

1.980

3.000

2.350

2.050

1.650

96

Đường liên phường

Đầu đường phường Nam Hải

Cuối đường phường Tràng Cát

8.000

6.300

5.600

3.900

4.800

3.780

3.360

2340

4.000

3.150

2.800

1.950

 

PHƯỜNG TRÀNG CÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Thành Tô

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

98

Tràng Cát

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.800

4.200

3.000

3.600

2.880

2.520

1.800

3.000

2.400

2.100

1.500

99

Cát Linh

Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài)

Đường Tràng Cát

9.000

7.300

6.400

5.200

5.400

4.380

3.840

3.120

4.500

3.650

3.200

2.600

Đường Tràng Cát

đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ

7.000

5.650

4.950

4.000

4.200

3.390

2.970

2.400

3.500

2.830

2.480

2.000

100

Cát Vũ

Ngã 3 Thành Tô

Tân Vũ

6.000

4.700

4.200

3.100

3.600

2.820

2.520

1.860

3.000

2.350

2.100

1.550

101

Tân Vũ

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

102

Cát khê

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

103

Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

104

Đường Nhà Mạc

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

nhayBảng 7.4 Giá đất quận Hải An ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.4 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.4 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN KIẾN AN (7.5)

Đơn v tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đon đường

Giá đất

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Trường Chinh

Cầu Niệm

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

25.000

9.100

7.300

5.800

15.000

5.460

4.380

3.480

12.500

4.550

3.650

2.900

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

Ngã 6 Quán Trữ

24.000

9.100

7.600

6.100

14.400

5.460

4.560

3.660

12.000

4.550

3.800

3.050

2

Lê Duẩn

Đầu đường

Cuối đường

19.000

9.100

7.600

6.100

11.400

5.460

4.560

3.660

9.500

4.550

3.800

3.050

3

Trần Nhân Tông

Ngã 6 Quán Trữ

Lối rẽ vào khu chung cư

24.000

14.400

12.000

9.600

14.400

8.640

7.200

5.760

12.000

7.200

6.000

4.800

Lối rẽ vào khu chung cư

Giáp phòng Giáo dục

20.000

12.000

10.000

8.000

12.000

7.200

6.000

4.800

10.000

6.000

5.000

4.000

Hết phòng Giáo dục

Ngã 5 Kiến An

24.000

14.400

12.000

9.600

14.400

8.640

7.200

5.760

12.000

7.200

6.000

4.800

4

Trần Tất Văn

Ngã 5 Kiến An

Đầu đường Lê Khắc Cẩn

24.000

14.400

12.000

9.600

14.400

8.640

7.200

5.760

12.000

7.200

6.000

4.800

Đầu đường Lê Khác Cẩn

Đầu đường Lưu Úc

19.000

11.400

9.500

7.600

11.400

6.840

5.700

4.560

9.500

5.700

4.750

3.800

Đầu đường Lưu Úc

Lô Cốt

15.000

9.000

7.600

6.000

9.000

5.400

4.560

3.600

7.500

4.500

3.800

3.000

Lô Cốt

Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão)

13.000

7.700

6.600

5.300

7.800

4.620

3.960

3.180

6.500

3.850

3.300

2.650

5

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 5 Kiến An

Đầu đường Hương n

20.000

12.000

10.000

8.000

12.000

7.200

6.000

4.800

10.000

6.000

5.000

4.000

Đầu đường Hương Sơn

Đầu đường Trần Nhội

12.000

7.200

6.100

4.800

7.200

4.320

3.660

2.880

6.000

3.600

3.050

2.400

Đầu đường Trần Nhội

Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh)

9.000

5.400

4.600

3.600

5.400

3.240

2.760

2.160

4.500

2.700

2.300

1.800

6

Hoàng Quc Việt

Đầu đường

Ngã tư Cống Đôi

22.000

13.200

11.000

8.800

13.200

7.920

6.600

5.280

11.000

6.600

5.500

4.400

Ngã tư Cống Đôi

Đầu đường Khúc Trì

20.000

12.000

10.000

8.000

12.000

7.200

6.000

4.800

10.000

6.000

5.000

4.000

Đầu đường Khúc Trì

Giáp địa phận huyện An Lão

15.000

9.000

7.600

6.000

9.000

5.400

4.560

3.600

7.500

4.500

3.800

3.000

7

Trần Thành Ngọ

Đầu đường

Cuối đường

25.000

15.000

12.500

10.000

15.000

9.000

7.500

6.000

12.500

7.500

6.250

5.000

8

Lê Quốc Uy

Đầu đường

Cuối đường

22.000

13.200

11.000

8.800

13.200

7.920

6.600

5280

11.000

6.600

5.500

4.400

9

Phan Đăng Lưu

Ngã 5 Kiến An

Ngã 4 Cng Đôi

25.000

15.000

12.500

10.000

15.000

9.000

7.500

6.000

12.500

7.500

6.250

5.000

Ngã 4 Cng Đôi

Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm)

15.000

9.000

7.500

6.000

9.000

5.400

4.500

3.600

7.500

4.500

3.750

3.000

10

Hoàng Thiết Tâm

Đầu đường

Giáp gầm cu Kiến An

15.000

9.000

7.500

6.000

9.000

5.400

4.500

3.600

7.500

4.500

3.750

3.000

Giáp gầm cu Kiến An

Ngã tư Cống Đôi

11.000

6.600

5.500

4.400

6.600

3.960

3.300

2.640

5.500

3.300

2.750

2.200

11

Chiêu Hoa

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

12

Cổng Rồng

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

13

Tây Sơn

Giáp đường Trần Thành Ngọ

Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700.

2.250

1.800

Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)

Cuối đường

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

14

Mc Kinh Điển

Đầu đường

Cuối đường

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

15

Quy Tức

Đầu đường

Ngã 4 Chương Đồng Tử

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

Ngã 4 Chương Đồng Tử

Cuối đường

6.000

3.700

3.000

2.800

3.600

2.220

1.800

1.680

3.000

1.850

1.500

1.400

16

Trần Huy Liệu

Đầu đường

Cuối đường

8.750

5.300

4.400

3.500

5.250

3.180

2.640

2.100

4.380

2.650

2.200

1.750

17

Bùi Mộng Hoa

Đầu đường

Cuối đường

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

18

Cao Toàn

Đu đường

Cuối đường

12.200

7.400

6.100

4.800

7.320

4.440

3.660

2.880

6.100

3.700

3.050

2.400

19

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuối đường

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

20

Lê Khc Cẩn

Đầu đường

Cuối đường

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

21

Đồng Hoà

Ngã 6 Quán Trữ

Đường Đất Đỏ

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

Giáp địa phận phường Quán Trữ

Ngã 3 đường Đồng Tâm

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

Ngã 3 đường Đồng Tâm

Hết Trạm bơm Đồng Khê

7.500

4.500

3.700

2.900

4.500

2.700

2.220

1.740

3.750

2.250

1.850

1.450

Hết Trạm bơm Đồng Khê

Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh)

6.000

3.700

3.000

2.800

3.600

2.220

1.800

1.680

3.000

1.850

1.500

1.400

22

Đoàn Kết

Đầu đường

Cuối đường (Phan Đăng Lưu)

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

23

Đường Quán Trữ

Đầu đường (giáp đường Trường Chinh)

Cổng trường Bách Nghệ

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

Cổng trường Bách Nghệ

Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

24

Cựu Viên

Đầu đường

Chùa Hồng Phúc

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

Chùa Hồng Phúc

Cuối đường

6.000

6.000

5.000

4.000

3.600

3.600

3.000

2.400

3.000

3.000

2.500

2.000

25

Khúc Trì

Giáp đường Phan Đăng Lưu

Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt)

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

26

Lê Tảo

Giáp đường Nguyễn Mẫn

Cuối đường

5.000

3.000

2.600

2.000

3.000

1.800

1.560

1.200

2.500

1.500

1.300

1.000

27

Thống Trực

Trần Nhân Tông

Cuối Đường

4.500

2.700

2.300

1.900

2.700

1.620

1.380

1.140

2.250

1.350

1.150

950

28

Trần Nhội

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường Hương Sơn

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

29

Trần Phương

Đầu đường

Cuối đường

3.300

2.000

1.900

1.800

1.980

1.200

1.140

1.080

1.650

1.000

950

900

30

Hương Sơn

Giáp đường Trần Nhân Tông

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

31

Phù Lưu

Giáp Trần Tt Văn

Hết nhà ông Tân

4.830

2.900

2.400

1.900

2.900

1.740

1.440

1.140

2.420

1.450

1.200

950

32

Lưu Úc

Trần Tất Văn

Ngã 3 UBND phường Phù Liễn

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

Ngã 3 UBND phường Phù Liễn

Đường Bắc Hà

6.600

4.000

3.400

2.700

3.960

2.400

2.040

1.620

3.300

2.000

1.700

1.350

33

Đồng Quy

Từ đường Vụ Sơn

Cống ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường)

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

34

Thi Đua

Đường Trần Tt Văn

Giáp đường Quy Tức

4.830

2.900

2.400

1.900

2.900

1.740

1.440

1.140

2.420

1.450

1.200

950

35

Trần Văn Cẩn

Đường Trần Tất Văn

Hết nhà ông Phạm Đức Côn

4.830

2.900

2.400

1.900

2.900

1.740

1.440

1.140

2.420

1.450

1.200

950

36

Đường Đất Đỏ

Giáp đường Trường Chinh

Giáp đường Đồng Hoà

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

37

Nguyễn Thiện Lộc

Đầu đường Trần Nhân Tông

Kho xăng K92

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

38

Lãm Khê

Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ)

Đường Đồng Tâm

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

39

Phương Khê

Đường Trường Chinh

Đường Đồng Tâm

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

40

Nguyễn Công Mỹ

Đường Phan Đăng Lưu

Cuối đường

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

41

Phố Lãm Hà

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

11.000

6.600

5.500

4.400

6.600

3.960

3.300

2.640

5.500

3.300

2.750

2.200

42

Đồng Tâm

Giáp đường Đng Hòa

Giáp đường Phương Khê

5.520

3.300

2.700

2.100

3.310

1.980

1.620

1.260

2.760

1.650

1.350

1.050

43

Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ)

Đường Trường Chinh

Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đường)

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

44

Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ)

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

45

Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ)

Đầu đường

Cuối đường

14.000

8.400

7.000

5.600

8.400

5.040

4.200

3.360

7.000

4.200

3.500

2.800

46

Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ)

Đầu đường

Cuối đường

11.000

6.600

5.500

4.400

6.600

3.960

3.300

2.640

5.500

3.300

2.750

2.200

47

Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ)

Giáp Nguyễn Lương Bng

Cuối đường

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

48

Đường 10 cũ

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

12.500

7.500

6.300

5.100

7.500

4.500

3.780

3.060

6.250

3.750

3.150

2.550

49

Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ)

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

50

Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ)

Ngã 6 Quán Trữ

Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

51

Đường Kéo dài Phố Hoa Khê

Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất

Giáp đường Trần Huy Liệu

4.830

2.900

2.400

1.900

2.900

1.740

1.440

1.140

2.420

1.450

1.200

950

52

Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ)

Ngã 6 Quán Trữ

Giáp đường Đất Đỏ

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

53

Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ)

Đầu đường (giáp đường Quy Tức)

Cuối đường

4.600

2.800

2.300

1.800

2.760

1.680

1.380

1.080

2.300

1.400

1.150

900

54

Hoà Bình

Đầu đường

Cuối đường

15.000

9.000

7.600

6.000

9.000

5.400

4.560

3.600

7.500

4.500

3.800

3.000

55

Nguyn Xiển

Giáp đường Trần Thành Ngọ

Đỉnh núi Phù Liễn- phường Trần Thành Ngọ

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

56

Nguyễn Mẫn

Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông)

Đường Thng Trực

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

Đường Thống Trc

Cuối đường

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

57

Chiêu Chinh

Cổng sư đoàn 363

Đường Thống Trực

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

Đường Thống Trc

Cống Bà Bổn

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

Cống bà Bổn

Giáp phường Văn Đầu

3.960

2.400

2.000

1.600

2.380

1.440

1.200

960

1.980

1.200

1.000

800

58

Trần Kiên

Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn)

Thoát nước của Công ty Thuốc Lào

8.000

4.900

4.000

3.100

4.800

2.940

2.400

1.860

4.000

2.450

2.000

1.550

59

n Chay

Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm)

Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ

5.290

3.200

2.600

2.000

3.170

1.920

1.560

1.200

2.650

1.600

1.300

1.000

60

Đồng Lp

Giáp đường Đồng Hoà

Giáp đường Đất Đỏ

5.000

3.700

2.900

2.700

3.000

2.220

1.740

1.620

2.500

1.850

1.450

1.350

61

Mỹ Thịnh

Giáp đường Đồng Hoà

Chùa Mỹ Khê

3.960

2.400

1.900

1.800

2.380

1.440

1.140

1.080

1.980

1.200

950

900

62

Nam Hà

Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo

đường Nghĩa trang Đồng Vàng

5.000

3.000

2.800

2.600

3.000

1.800

1.680

1.560

2.500

1.500

1.400

1.300

63

Tô Phong

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường Chiêu Chinh

3.630

2.200

1.900

1.700

2.180

1.320

1.140

1.020

1.820

1.100

950

850

64

Đu

Giáp đường Trần Nhân Tông

Cng Đu

8.400

5.000

4.200

3.400

5.040

3.000

2.520

2.040

4.200

2.500

2.100

1.700

Cng Đu Vũ

Giáp lăng Trần Thành Ngọ

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

65

Trần Bích

Giáp đường Trần Nhân Tông

Giáp đường Hương Sơn

8.400

5.000

4.200

3.400

5.040

3.000

2.520

2.040

4.200

2.500

2.100

1.700

66

Đầu Phượng

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường Trần Nhội

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

67

Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu CN Cành Hầu cũ)

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

10.000

6.100

4.000

3.100

6.000

3.660

2.400

1.860

5.000

3.050

2.000

1.550

68

Quý Minh (Khúc Lập cũ)

Từ số nhà 72 đường Đồng Hoà

Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân quen gọi là đường Đất Đỏ

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

69

Đông Sơn

Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn

Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

70

Xuân Biều

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc 02 Tổ dân phố Đầu Sơn 3 và Đầu Sơn 5

3.630

2.200

1.900

1.700

2.180

1.320

1.140

1.020

1.820

1.100

950

850

71

Quyết Tiến

Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương Bằng

đến đường Trn Nhội

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

72

Trương Đồng Tử

Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn

Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải

6.000

3.600

3.100

2.400

3.600

2.160

1.860

1.440

3.000

1.800

1.550

1.200

Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải

Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

73

Đông Chấn

từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa Đông Chấn)

đến ngã 3 đình Lệ Tảo

4.600

2.800

2.300

1.800

2.760

1.680

1380

1.080

2.300

1.400

1.150

900

74

Đường GTĐT (Vay vốn WorldBank)

Chân cầu Đồng Khê

Cầu Niệm 2

17.330

10.200

8.500

6.800

10.400

6.120

5.100

4.080

8.670

5.100

4.250

3.400

75

Đường dự kiến

Đường Trần Tt Văn

Cổng trung tâm chỉnh hình phục hồi

13.000

7.700

6.600

5.300

7.800

4.620

3.960

3.180

6.500

3.850

3.300

2.650

76

Đường vào khu chợ Đầm Triều

Đầu đường

Cuối đường

10.000

5.000

3.000

1.800

6.000

3.000

1.800

1.080

5.000

2.500

1.500

900

nhayBảng 7.5 Giá đất quận Kiến An ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.5 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.5 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN DƯƠNG KINH (7.6)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đt ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại) dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

PHƯỜNG ANH DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phạm Văn Đồng

Cầu Rào

Hết khách sạn Pearl river

18.400

11.110

7.370

5.500

11.040

6.670

4.420

3.300

9.200

5.560

3.690

2.750

Hết khách sạn PreaRiver

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết

17.000

10.340

6.820

5.170

10.200

6.200

4.090

3.100

8.500

5.170

3.410

2.590

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

12.000

7.200

5.400

2.500

7.200

4.320

3.240

1.500

6.000

3.600

2.700

1.250

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

Hết địa phận phường Anh Dũng

12.500

7.480

5.060

3.740

7.500

4.490

3.040

2.240

6.250

3.740

2.530

1.870

2

Đường Mạc Quyết

Cầu Rào

Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ (Đoạn từ đường Mạc Quyết đi qua khách sạn Preal River ra đường Phạm Văn Đồng)

9.200

5.500

3.740

2.530

5.520

3.300

2.240

1.520

4.600

2.750

1.870

1.270

Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ

Ngã 3 Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết

8.000

4.760

3.240

2.190

4.800

2.860

1.940

1.310

4.000

2.380

1.620

1.100

3

Đường Mạc Đăng Doanh

Ngã 3 từ Phạm Văn Đồng về Mạc Đăng Doanh

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

10.600

6.380

4.180

2.420

6.360

3.830

2.510

1.450

5.300

3.190

2.090

1.210

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

9.000

5.170

3.410

2.090

5.400

3.100

2.050

1.250

4.500

2.590

1.710

1.050

4

Đường trục khu Phú Hải (từ đường Phạm Văn Đồng đến Mạc Quyết)

Toàn tuyến

4.000

2.400

1.600

1.540

2.400

1.440

960

920

2.000

1.200

800

770

5

Đường Hợp Hòa

Toàn tuyến

3.500

2.100

1.630

1.570

2.100

1.260

980

940

1.750

1.050

820

790

6

Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng

Toàn tuyến

2.500

1.780

1.650

1.590

1.500

1.070

990

950

1.250

890

830

800

7

Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên.

Có mặt cắt ngang dưới 3 m

1.650

 

 

 

990

 

 

 

830

 

 

 

Có mặt cắt ngang trên 3 m

2.000

 

 

 

1.200

 

 

 

1.000

 

 

 

8

Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5)

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng

5.500

 

 

 

3.300

 

 

 

2.750

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

3.850

 

 

 

2.310

 

 

 

1.930

 

 

 

9

Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng

9.500

 

 

 

5.700

 

 

 

4.750

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

8.500

 

 

 

5.100

 

 

 

4.250

 

 

 

10

Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty TNHH Mê Linh (Anh Dũng 2, 3, 4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng

7.500

 

 

 

4.500

 

 

 

3.750

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

6.000

 

 

 

3.600

 

 

 

3.000

 

 

 

11

Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau Công ty xăng dầu khu vực III TNHH MTV)

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng

7.500

 

 

 

4.500

 

 

 

3.750

 

 

 

12

Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8)

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng, Mạc Đăng Doanh và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6.

6.000

 

 

 

3.600

 

 

 

3.000

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

4.500

 

 

 

2.700

 

 

 

2.250

 

 

 

13

Dự án Vườn Đốm

Toàn dự án

4.000

 

 

 

2.400

 

 

 

2.000

 

 

 

14

Ngõ nối với đường Phạm Văn Đồng thuộc khu Ninh Hải 3 (Lô28)

 

4.000

3.330

2.930

2.400

2.400

2.000

1.760

1.440

2.000

1.670

1.470

1.200

15

Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rảo đến giáp phường Hải Thành)

Đường có mặt cắt 3 m trở lên

5.000

3.500

3.200

3.000

3.000

2.100

1.920

1.800

2.500

1.750

1.600

1.500

Đường có mặt cắt dưới 3 m

3.000

2.700

2.400

2.000

1.800

1.620

1.440

1.200

1.500

1.350

1.200

1.000

 

PHƯỜNG HẢI THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường Phạm Văn Đồng

Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A)

Hết trạm VinaSat

12.500

7.400

5.000

2.700

7.500

4.440

3.000

1.620

6.250

3.700

2.500

1.350

Hết trạm VinaSat

Kênh Hoà Bình

14.500

8.600

5.800

4.400

8.700

5.160

3.480

2.640

7.250

4.300

2.900

2.200

Kênh Hoà Bình

UBND phường Hải Thành

12.500

7.400

5.000

2.800

7.500

4.440

3.000

1.680

6.250

3.700

2.500

1.400

UBND phường Hải Thành

Cống Đồn Riêng

14.500

8.600

5.800

2.860

8.700

5.160

3.480

1.720

7.250

4.300

2.900

1.430

Cống Đồn Riêng

Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành)

12.500

7.400

5.000

2.700

7.500

4.440

3.000

1.620

6.250

3.700

2.500

1.350

17

Đường Mạc Đăng Doanh kéo dài

Đầu đường

Cuối đường

8.500

4.490

2.840

2.130

5.100

2.690

1.700

1.280

4.250

2.250

1.420

1.070

18

Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1)

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m

6.000

3.120

2.400

1.680

3.600

1.870

1.440

1.010

3.000

1.560

1.200

840

Đoạn sau 100 m

5.000

2.500

1.880

1.750

3.000

1.500

1.130

1.050

2.500

1.250

940

880

19

Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2)

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m

6.000

3.120

2.400

1.680

3.600

1.870

1.440

1.010

3.000

1.560

1.200

840

Đoạn sau 100 m

5.000

2.880

1.880

1.750

3.000

1.730

1.130

1.050

2.500

1.440

940

880

20

Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành)

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m

3.000

1.760

1.650

1.540

1.800

1.060

990

920

1.500

880

830

770

Đoạn sau 100 m

2.500

1.650

1.540

1.485

1.500

990

920

890

1.250

830

770

740

21

Đường không phải đường - công vụ nối với Phạm Văn Đồng

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m

2.750

1.760

1.650

1.540

1.650

1.060

990

920

1.380

880

830

770

Đoạn sau 100m

2.200

1.650

1.540

1.480

1.320

990

920

890

1.100

830

770

740

22

Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên

Toàn tuyến

1.650

1.600

1.540

1.480

990

960

920

890

830

800

770

740

 

PHƯỜNG HOÀ NGHĨA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp phường Anh Dũng

Đường Đại Thắng

13.000

7.750

5.240

2.850

7.800

4.650

3.140

1.710

6.500

3.880

2.620

1.430

Đường Đại Thắng

Cống Đồn Riêng

14.500

8.500

5.500

2.500

8.700

5.100

3.300

1.500

7.250

4.250

2.750

1.250

Cng Đồn Riêng

Đường vào An Lp

12.500

7.000

5.000

2.500

7.500

4.200

3.000

1.500

6.250

3.500

2.500

1.250

Đường vào An Lập

Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Đồ Sơn)

11.500

6.800

4.600

3.100

6.900

4.080

2.760

1.860

5.750

3.400

2.300

1.550

24

Đường Tư Thủy (đường 362)

Đầu đường

Hết 200m

8.000

4.800

3.200

2.240

4.800

2.880

1.920

1.340

4.000

2.400

1.600

1.120

Từ 200m

Hết 500 m

6.000

3.600

2.570

2.400

3.600

2.160

1.540

1.440

3.000

1.800

1.290

1.200

Từ 500 m

Hết Cống Lai

5.000

2.880

1.880

1.750

3.000

1.730

1.130

1.050

2.500

1.440

940

880

Hết Cống Lai

Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Kiến Thụy)

4.000

2.400

1.870

1.800

2.400

1.440

1.120

1.080

2.000

1.200

940

900

25

Đưng Hải Phong)

Đầu đường

Hết nhà Văn hoá Hải Phong

3.500

2.240

1.960

1.890

2.100

1.340

1.180

1.130

1.750

1.120

980

950

Hết nhà Văn hoá Hải Phong

Cuối đường (giáp Kiến Thụy)

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

26

Đường Sông He

Đầu đường

Đường trục Hòa Nghĩa

3.000

1.800

1.740

1.680

1.800

1.080

1.040

1.010

1.500

900

870

840

Đường trục Hòa Nghĩa

Cuối đường

2.500

2.080

1.940

1.870

1.500

1.250

1.160

1.120

1.250

1.040

970

940

27

Đường Đại Thắng

Từ Phạm Văn Đồng

Đường trục Hòa Nghĩa

3.500

2.240

2.100

1.960

2.100

1.340

1.260

1.180

1.750

1.120

1.050

980

Ngã tư UBND phường (giáp đường trục Hòa Nghĩa)

Cuối đường

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

28

Đường An Toàn

Đầu đường

Cuối đường

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

29

Đường trục khu dân cư An Lập

Đầu đường

Cuối đường

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

30

Đường Hoà Nghĩa

Ngã tư quán bà Sâm

Tiếp giáp đường Tư Thủy

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

31

Phố Tĩnh Hải

Đầu đường

Cuối đường

2.200

1.650

1.595

1.540

1.320

990

960

920

1.100

830

800

770

32

Đường Thế Nhân

Đầu đường

Cuối đường

2.200

1.650

1.595

1.540

1.320

990

960

920

1.100

830

800

770

33

Các đường nội bộ liên tổ dân phố

Mặt cắt ngang đường dưới 3 m

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

730

700

680

Mặt cắt ngang đường trên 3 m

2.000

1.650

1.540

1.480

1.200

990

920

890

1.000

830

770

740

34

Các đường trong dự án Tái định cư

Đầu đường

Cuối đường

3.800

2.280

1.520

1.470

2.280

1.370

910

880

1.900

1.140

760

740

 

PHƯỜNG TÂN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đường Phạm Văn Đồng

Giáp địa phận phường Hải Thành

Đường Mạc Phúc Tư

12.500

6.360

4.170

2.520

7.500

3.820

2.500

1.510

6.250

3.180

2.090

1.260

Đường công vụ 2

Cách đường công vụ 3 về phía Hải Phòng 100 mét

11.600

7.010

4.590

2.780

6.960

4.210

2.750

1.670

5.800

3.510

2.300

1.390

Phố Tân Thành (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m

14.500

8.700

6.530

3.020

8.700

5.220

3.920

1.810

7.250

4.350

3.270

1.510

Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét

Cng ông Trọng

10.500

6.300

4.200

2.570

6.300

3.780

2.520

1.540

5.250

3.150

2.100

1.290

Cống ông Trọng

Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn)

9.500

5.720

3.770

2.310

5.700

3.430

2.260

1.390

4.750

2.860

1.890

1.160

36

Phố Mạc Phúc Tư

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m

3.500

2.100

1.750

1.630

2.100

1.260

1.050

980

1.750

1.050

880

820

Đoạn sau 300m

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

37

Phố Tân Thành

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m

5.500

3.300

2.200

1.930

3.300

1.980

1.320

1.160

2.750

1.650

1.100

970

Đoạn sau 300m

3.500

2.100

2.030

1.960

2.100

1.260

1.220

1.180

1.750

1.050

1.020

980

38

Phố Tân Hợp

Ngã 3 nhà ông Dũng

Ngã 3 nhà ông Tạ

2.500

1.650

1.540

1.480

1.500

990

920

890

1.250

830

770

740

39

Đường công vụ 4

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m

3.500

2.100

1.750

1.630

2.100

1.260

1.050

980

1.750

1.050

880

820

Đoạn sau 300m

2.200

1.650

1.540

1.490

1.320

990

920

890

1.100

830

770

750

40

Đường nội bộ trong Tổ dân phố

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m

1.900

1.580

1.470

1.420

1.140

950

880

850

950

790

740

710

Đoạn sau 100m

1.700

1.640

1.580

1.520

1.020

980

950

910

850

820

790

760

41

Đường Vũ Thị Ngọc Toàn

Từ phố Hải Thành đến đường công vụ 4

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

42

Đường Bùi Phổ

Toàn tuyến

Công vụ 4

3.000

2.140

2.000

1.930

1.800

1.280

1.200

1.160

1.500

1.070

1.000

970

43

Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành

3.000

2.140

2.000

1.930

1.800

1.280

1.200

1.160

1.500

1.070

1.000

970

 

PHƯỜNG HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đường Mạc Đăng Doanh

Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh)

Hết Công ty TNHH Cự Bách

9.000

4.960

3.350

2.540

5.400

2.980

2.010

1.520

4.500

2.480

1.680

1.270

Hết Công ty TNHH Cự Bách

Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo

9.500

5.650

3.840

2.820

5.700

3.390

2.300

1.690

4.750

2.830

1.920

1.410

Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo

Đến hết địa phận phường Hưng Đạo

6.600

3.960

2.640

1.980

3.960

2.380

1.580

1.190

3.300

1.980

1.320

990

45

Đường 361 (thuộc địa phận phường Hưng Đạo)

Giáp phường Đa Phúc

Hết cống kênh Hoà Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy)

4.000

2.400

1.600

1.540

2.400

1.440

960

920

2.000

1.200

800

770

 

Thiếu trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Các đường nội bộ trong khu dân cư

Có mặt cắt ngang dưới 3 m

2.000

1.650

1.540

1.480

1.200

990

920

890

1.000

830

770

740

Có mặt cắt ngang trên 3 m

2.500

2.210

2.060

1.990

1.500

1.330

1.240

1.190

1.250

1.110

1.030

1.000

 

PHƯỜNG ĐA PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đường Mạc Đăng Doanh

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

Cổng Tây (giáp địa phận Kiến An)

8.000

4.850

3.150

2.420

4.800

2.910

1.890

1.450

4.000

2.430

1.580

1.210

56

Đường Đa Phúc

Giáp đường qua UBND phường Đa Phúc

Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An

6.000

3.600

2.400

2.100

3.600

2.160

1.440

1.260

3.000

1.800

1.200

1.050

57

Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy)

Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu

6.000

3.600

2.400

1.870

3.600

2.160

1.440

1.120

3.000

1.800

1.200

940

Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo

5.000

3.000

2.000

1.930

3.000

1.800

1.200

1.160

2.500

1.500

1.000

970

58

Phố Nguyễn Như Quế

Đường trục phường Đa Phúc

Giáp phường Nam Sơn - Q. Kiến An

3.500

2.630

2.450

2.360

2.100

1.580

1.470

1.420

1.750

1.320

1.230

1.180

59

Phố Phúc Hải

Đường Mạc Đăng Doanh

Đường trục phường Đa Phúc

3.000

2.250

2.100

2.030

1.800

1.350

1.260

1.220

1.500

1.130

1.050

1.020

60

Phố Vân Quan (qua Tổ dân ph Vân Quan)

Đường trục phường Đa Phúc

Phố Nguyễn Như Quế

3.000

2.250

2.100

2.030

1.800

1.350

1.260

1.220

1.500

1.130

1.050

1.020

61

Phố Phạm Hải

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.250

2.100

2.030

1.800

1.350

1.260

1.220

1.500

1.130

1.050

1.020

62

Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố

Có mặt cắt ngang lớn hơn 3m

2.500

2.210

2.060

1.990

1.500

1.330

1.240

1.190

1.250

1.110

1.030

1.000

Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3

2.000

1.650

1.540

1.480

1200

990

920

890

1.000

830

770

740

nhayBảng 7.6 Giá đất quận Dương Kinh ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.6 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.6 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Đ SƠN (7.7)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đon đường

Giá đất

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đường Phạm Văn Đồng (đường 353)

Số nhà 1246

Hết Số nhà 1920

12.600

5.000

3.000

2.000

7.560

3.000

1.800

1.200

6.300

2.500

1.500

1.000

Số nhà 1922

Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345)

8.600

5.500

3.900

2.300

5.160

3.300

2.340

1.380

4.300

2.750

1.950

1.150

2

Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ)

Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922)

Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ)

10.000

4.000

3.000

2.000

6.000

2.400

1.800

1.200

5.000

2.000

1.500

1.000

Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ)

Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức)

8.000

3.000

2.000

1.500

4.800

1.800

1.200

900

4.000

1.500

1.000

750

Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ)

Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345

8.000

5.040

3.600

2.400

4.800

3.020

2.160

1.440

4.000

2.520

1.800

1.200

Nhà ông Dũng (Số nhà 345)

Ngõ 321

8.600

4.300

3.440

2.150

5.160

2.580

2.060

1.290

4.300

2.150

1.720

1.080

Từ số nhà 321

Công an phường Ngọc Xuyên

8.000

5.040

3.600

2.400

4.800

3.020

2.160

1.440

4.000

2.520

1.800

1.200

3

Đường Nguyễn Hữu Cầu

Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)

Cuối đường (Nhà Hiệu Chi)

11.000

5.300

3.600

2.700

6.600

3.180

2.160

1.620

5.500

2.650

1.800

1.350

4

Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài

Đầu đường (nhà Hiệu Chi)

Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông)

16.800

10.100

6.700

5.000

10.080

6.060

4.020

3.000

8.400

5.050

3.350

2.500

5

Phố Lý Thánh Tông

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông)

15.400

8.400

4.200

2.800

9.240

5.040

2.520

1.680

7.700

4.200

2.100

1.400

Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng

20.000

10.800

4.200

3.000

12.000

6.480

2.520

1.800

10.000

5.400

2.100

1.500

6

Đường

Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên)

Hết nhà ông Lạc

4.000

2.400

1.600

 

2.400

1.440

960

 

2.000

1.200

800

 

7

Đường Lý Thái Tổ

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B)

14.400

8.600

5.800

4.300

8.640

5.160

3.480

2.580

7.200

4.300

2.900

2.150

8

Phố Sơn Hải

Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải)

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải)

6.600

4.000

2.600

2.000

3.960

2.400

1.560

1.200

3.300

2.000

1.300

1.000

9

Đường Đinh Đoài

Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài)

Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đinh Đoài)

6.000

3.600

2.400

1.800

3.600

2.160

1.440

1.080

3.000

1.800

1.200

900

10

Tổ dân phố Vừng

UBND phường Vạn Sơn

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương)

4.800

2.900

1.900

1.400

2.880

1.740

1.140

840

2.400

1.450

950

700

11

Phố suối Chẽ

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ)

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp)

3.500

2.100

1.500

1.400

2.100

1.260

900

840

1.750

1.050

750

700

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp)

Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ

3.000

2.000

1.500

1.200

1.800

1.200

900

720

1.500

1.000

750

600

12

Đường

Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670

Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo)

4.000

2.400

1.600

1.400

2.400

1.440

960

840

2.000

1.200

800

700

13

Ngõ 128 Lý Thánh Tông

Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ)

Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc)

6.000

3.600

2.400

1.800

3.600

2.160

1.440

1.080

3.000

1.800

1.200

900

14

Đường

Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công

Khách sạn Thương Mại

8.000

4.800

3.200

2.800

4.800

2.880

1.920

1.680

4.000

2.400

1.600

1.400

15

Đường

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng

Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A)

13.000

7.800

5.200

3.900

7.800

4.680

3.120

2.340

6.500

3.900

2.600

1.950

16

Đường

Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng

Cổng Trung Đoàn 50

6.600

4.000

2.600

1.900

3.960

2.400

1.560

1.140

3.300

2.000

1.300

950

17

Vạn Sơn

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B)

16.800

10.100

6.700

5.000

10.080

6.060

4.020

3.000

8.400

5.050

3.350

2.500

18

Đường Bà Đế

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài)

Đền bà Đế

5.500

2.900

1.900

1.600

3.300

1.740

1.140

960

2.750

1.450

950

800

19

Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông)

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu)

Ngã 3 (đường Đinh Đoài)

3.500

2.800

2.240

 

2.100

1.680

1.340

 

1.750

1.400

1.120

 

20

Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2

2+Lô 3

6.000

2.100

 

 

3.600

1.260

 

 

3.000

1.050

 

 

4+Lô 5

4.500

2.000

 

 

2.700

1.200

 

 

2.250

1.000

 

 

6+Lô 7

3.500

1.700

 

 

2.100

1.020

 

 

1.750

850

 

 

8+Lô 9

3.000

1.300

 

 

1.800

780

 

 

1.500

650

 

 

Lô 10+Lô 11

2.500

1.200

 

 

1.500

720

 

 

1.250

600

 

 

21

Đường thuộc TDP Đoàn kết 2

Lô 12

2.000

1.200

 

 

1.200

720

 

 

1.000

600

 

 

22

Suối Rồng

Nhà số 1 đường Suối Rồng

Khối đoàn thể

8.000

4.800

3.200

2.400

4.800

2.880

1.920

1.440

4.000

2.400

1.600

1.200

Khối đoàn th

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu

5.400

3.200

2.400

1.600

3.240

1.920

1.440

960

2.700

1.600

1.200

800

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - nhà ông Ninh - số nhà 41

Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) - NM bà Bình - số nhà 119

3.000

1.800

1.700

1.600

1.800

1.080

1.020

960

1.500

900

850

800

23

Đường

Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV

Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu

4.000

2.520

1.600

1.400

2.400

1.510

960

840

2.000

1.260

800

700

24

Đường Phạm Ngọc

Ngã 3 quán Ngọc

Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè)

4.000

2.600

2.000

1.600

2.400

1.560

1.200

960

2.000

1.300

1.000

800

25

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên)

4.700

 

 

 

2.820

 

 

 

2.350

 

 

 

26

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên)

2.400

 

 

 

1.440

 

 

 

1.200

 

 

 

27

Đường Thanh Niên

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng)

Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng

7.000

4.200

2.800

2.100

4.200

2.520

1.680

1.260

3.500

2.100

1.400

1.050

Đầu đường lô 2

Cuối đường lô 2

4.500

2.200

 

 

2.700

1.320

 

 

2.250

1.100

 

 

28

Đường Trung Dũng 1 (lô 1)

Nhà ông Dũng (Số nhà 146)

Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A)

8.500

8.400

6.300

4.200

5.100

5.040

3.780

2.520

4.250

4.200

3.150

2.100

29

Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3)

Nhà ông Giới (Số nhà 03)

Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43)

6.500

5.800

5.100

3.400

3.900

3.480

3.060

2.040

3.250

2.900

2.550

1.700

30

Đường Trung Dũng 3 ( 4 + 5)

Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19)

Hết nhà ông Giới (Số nhà 15)

5.500

5.200

3.900

2.600

3.300

3.120

2.340

1.560

2.750

2.600

1.950

1.300

31

Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf)

Nhà bà Xim (Số nhà 37)

Hết nhà ông Ký (Số nhà 21)

4.000

3.500

3.000

2.000

2.400

2.100

1.800

1.200

2.000

1.750

1.500

1.000

32

Đường công vụ đê biển 1

Ngã 3 đường 353

Đê bin 1

5.000

3.150

2.250

1.500

3.000

1.890

1.350

900

2.500

1.580

1.130

750

33

Đường

Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm)

Ngã 4 Vạn Bún

9.500

5.700

3.800

2.900

5.700

3.420

2.280

1.740

4.750

2.850

1.900

1.450

34

Đường Vạn Hoa

Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong

Đnh đồi CASINO

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

35

Đường Vạn Bún

Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún)

Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún)

9.000

5.400

3.600

2.700

5.400

3.240

2.160

1.620

4.500

2.700

1.800

1.350

Ngã 4 Vạn Bún

Nhà nghỉ Hoá Cht

9.000

5.400

3.600

2.700

5.400

3.240

2.160

1.620

4.500

2.700

1.800

1.350

36

Đường

Ngã 4 Vạn Bún

Hạt Kim Lâm

10.000

6.000

4.500

2.000

6.000

3.600

2.700

1.200

5.000

3.000

2.250

1.000

37

Đường Yết Kiêu

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B

Ngã 3 bãi xe khu II

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió

Dốc đồi 79

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

Dốc đồi 79

Ngã 3 bãi xe khu II

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

38

Đường Hiếu Tử

Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo

Đỉnh đồi CASINO

12.000

7.200

4.800

3.600

7.200

4.320

2.880

2.160

6.000

3.600

2.400

1.800

39

Đường Vạn Hương

Quán Gió qua Biệt thự 21

Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện)

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

40

Đường

Tượng Ba Cô

Ngã 3 bãi xe khu II

18.000

10.800

7.200

5.400

10.800

6.480

4.320

3.240

9.000

5.400

3.600

2.700

41

Đường

Ngã 3 khách sạn Hải Âu

Khách sạn Vạn Thông

18.000

10.800

7.200

5.400

10.800

6.480

4.320

3.240

9.000

5.400

3.600

2.700

42

Đường

Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II)

Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II)

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

43

Đường Vạn Lê

Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi)

Nhà ông Hoàng Xuân Tìm

8.500

5.100

3.400

2.600

5.100

3.060

2.040

1.560

4.250

2.550

1.700

1.300

Hết nhà ông Hoàng Xuân Tìm

Cống Họng

4.400

2.500

1.500

1.000

2.640

1.500

900

600

2.200

1.250

750

500

44

Đường

Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng – khu II)

Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây-Khu II

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

45

Đường Thung lũng Xanh

Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh)

Cuối đường

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

46

Đường Nghè

Ngã 3 cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè)

C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương)

2.500

2.000

1.800

1.600

1.500

1.200

1.080

960

1.250

1.000

900

800

47

Đường 361

Ngã 3 quán Ngọc

Cầu Gù (Số nhà 475)

5.000

2.700

2.000

1.400

3.000

1.620

1.200

840

2.500

1.350

1.000

700

Cầu Gù

Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy

4.500

1.500

1.400

1.350

2.700

900

840

810

2.250

750

700

680

48

Phố Nguyễn Văn Thức

Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu

Cổng làng Văn hóa Tiểu Bàng

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

49

Đường Đại Thng

Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27)

Đê biển ll

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

50

Đường trục phường Bàng La

Ngã 4 Bưu điện

Chợ Đi Thng

3.300

1.700

1.500

 

1.980

1.020

900

 

1.650

850

750

 

Ngã 4 Cầu Gù

Cống Mới

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

Nga 4 Cầu Gù

Nhà ông Trừ

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng)

Nhà ông Thụy

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

51

Đường trục phường Bàng La

Từ đường 361

Nhà ông Nam (TDP số 6)

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà)

Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên)

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

52

Đường trục phường Bàng La

Ngã 4 Cầu Gù

Nghĩa trang Điện Biên

2.000

1.500

1.450

 

1.200

900

870

 

1.000

750

730

 

Trường Tiểu học Bàng La

Cầu Đồng Tiến

2.500

1.500

1.450

 

1.500

900

870

 

1.250

750

730

 

Nhà ông Nghiệm (đường 361)

Mương s1

2.500

1.500

1.450

 

1.500

900

870

 

1.250

750

730

 

Nhà bà Phẩm (đường 361)

Mương số 1

2.500

1.500

1.450

 

1.500

900

870

 

1.250

750

730

 

53

Đường Đại Phong

Ngã 4 Bưu điện

Đê biển II

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

54

Đường công vụ đê biển II

Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện)

Đường Đại Phong (Cống Đại Phong)

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

55

Đường công vụ đê biển II

Cầu Gù

Cống Muối

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

56

Đường p Bắc

Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La

Đê biển II

3.500

1.700

1.500

 

2.100

1.020

900

 

1.750

850

750

 

57

Đường 403

Ngã 3 Đồng Nẻo

Cống than (nhà ông Kế)

6.000

3.000

2.000

1.500

3.600

1.800

1.200

900

3.000

1.500

1.000

750

Cống than (nhà ông Kế)

Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy)

5.000

2.500

2.000

1.500

3.000

1.500

1.200

900

2.500

1.250

1.000

750

58

Đường Thượng Đức

Cổng làng Đức Hậu

Số nhà 91

5.000

3.000

2.000

1.500

3.000

1.800

1.200

900

2.500

1.500

1.000

750

Hết số nhà 91

Số nhà 309

4.000

2.500

2.000

1.500

2.400

1.500

1.200

900

2.000

1.250

1.000

750

59

Đường Nghĩa Phương

Cổng làng Nghĩa Phương

Cống ông Hùng (Số nhà 111)

5.000

3.000

2.000

1.500

3.000

1.800

1.200

900

2.500

1.500

1.000

750

Cống ông Hùng (Hết số nhà 111)

Cuối đường (số nhà 332)

4.000

2.500

2.000

1.500

2.400

1.500

1.200

900

2.000

1.250

1.000

750

60

Đường Minh Tiến

Ngã 3 Minh Tiến

Nhà bà Hân (số nhà 60)

3.500

2.800

2.200

2.000

2.100

1.680

1.320

1.200

1.750

1.400

1.100

1.000

Hết nhà bà Hân (số nhà 60)

Đường 403

3.900

2.850

2.440

1.810

2.340

1.710

1.460

1.090

1.950

1.430

1.220

910

61

Đường trục TDP Nghĩa Sơn

Đường 403

Cuối đường

2.500

1.700

1.600

1.500

1.500

1.020

960

900

1.250

850

800

750

62

Đường trục TDP Quang Trung

Cống ông Hùng

Cng bà Tiện

3.900

2.850

2.440

1.810

2.340

1.710

1.460

1.090

1.950

1.430

1.220

910

Nhà ông Chanh

Nhà Huận

2.500

2.000

1.500

1.200

1.500

1.200

900

720

1.250

1.000

750

600

63

Đường Đc Thng

Cống ông Ngư (phường Minh Đức)

Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức)

2.700

1.800

1.600

1.500

1.620

1.080

960

900

1.350

900

800

750

64

Đường trục đi UBND phường Hợp Đức

Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596)

Số nhà 57

6.000

3.500

2.500

2.000

3.600

2.100

1.500

1.200

3.000

1.750

1.250

1.000

65

Đường trục đi UBND phường Hợp Đức

Hết s nhà 57

Số nhà 401

5.000

3.000

2.500

2.000

3.000

1.800

1.500

1.200

2.500

1.500

1.250

1.000

66

Đường Trần Minh Thắng

Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572)

Số nhà 75

4.000

2.800

2.500

2.000

2.400

1.680

1.500

1.200

2.000

1.400

1.250

1.000

Hết số nhà 75

Số nhà 172

3.500

2.000

1.700

1.500

2.100

1.200

1.020

900

1.750

1.000

850

750

67

Đường Trung Nghĩa

Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi)

Nhà bà Thạo

5.000

3.100

2.500

2.000

3.000

1.860

1.500

1.200

2.500

1.550

1.250

1.000

Hết nhà bà Thạo

Nhà ông Đợi

4.500

2.800

2.000

1.500

2.700

1.680

1.200

900

2.250

1.400

1.000

750

68

Đường trục phường Hợp Đức

Cống ông Tạt

Giáp địa phận phường Minh Đức

3.000

2.000

1.800

 

1.800

1.200

1.080

 

1.500

1.000

900

 

69

Đường trục TDP Ngô Quyền

Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức)

Cống ông Thành

3.900

2.850

2.440

 

2.340

1.710

1.460

 

1.950

1.430

1.220

 

70

Đường trục TDP Nghĩa Phương

Nhà ông Thn

Nhà ông Hoan

3.900

2.850

2.440

1.450

2.340

1.710

1.460

870

1.950

1.430

1.220

730

71

Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám

Giáp đường 403

Cống ông Thành

3.900

2.850

2.440

 

2.340

1.710

1.460

 

1.950

1.430

1.220

 

72

Đường trục phường Hợp Đức

Cng ông Tạt

Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa)

3.000

2.000

1.600

1.500

1.800

1.200

960

900

1.500

1.000

800

750

Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ

Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện KT

3.000

2.000

1.600

1.500

1.800

1.200

960

900

1.500

1.000

800

750

73

Đường Bình Minh

Cổng UBND phường Hợp Đức

Giáp thôn Kinh Trục xã Tân Phong, huyện KT

4.000

2.700

2.000

1.700

2.400

1.620

1.200

1.020

2.000

1.350

1.000

850

74

Đường Quý Kim

Nhà ông Hạ

Đường Trung Nghĩa

3.000

2.100

1.700

1.500

1.800

1.260

1.020

900

1.500

1.050

850

750

75

Đường Đức Hậu

Cống nhà ông Cầu

Mương trung thuỷ nông

3.000

2.000

1.700

1.500

1.800

1.200

1.020

900

1.500

1.000

850

750

76

Đường trục TDP Quyết Tiến

Cống nhà ông Tư

Giáp phường Hoà Nghĩa quận Dương Kinh

3.500

2.500

1.700

1.500

2.100

1.500

1.020

900

1.750

1.250

850

750

77

Tuyến 2 đường 353

Nhà ông Nhậm

Nhà ông Hùng Mái

4.000

2.800

2.000

1.700

2.400

1.680

1.200

1.020

2.000

1.400

1.000

850

Hết nhà ông Hùng Mái

Nhà ông Viễn

3.300

2.000

1.500

1.450

1.980

1.200

900

870

1.650

1.000

750

730

78

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.700

1.600

 

 

1.020

960

 

 

850

800

 

 

79

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.700

1.600

 

 

1.020

960

 

 

850

800

 

 

80

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.500

1.450

 

 

900

870

 

 

750

730

 

 

81

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

2.700

1.800

 

 

1.620

1.080

 

 

1.350

900

 

 

82

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

2.500

1.700

 

 

1.500

1.020

 

 

1.250

850

 

 

83

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

2.200

1.700

 

 

1.320

1.020

 

 

1.100

850

 

 

84

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (Phường Ngọc Xuyên)

4.700

 

 

 

2.820

 

 

 

2.350

 

 

 

85

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (Phường Ngọc Xuyên)

2.400

 

 

 

1.440

 

 

 

1.200

 

 

 

nhayBảng 7.7 Giá đất quận Đồ Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.7 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.7 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN AN DƯƠNG (7.8)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRN AN DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 351

IV

Từ xã Nam Sơn

Cầu Rế

9.000

6.300

5.040

4.030

5.400

3.780

3.020

2.420

4.500

3.150

2.520

2.020

Từ Cầu Rế

Đến hết thị trấn

10.000

7.000

5.600

4.480

6.000

4.200

3.360

2.690

5.000

3.500

2.800

2.240

2

QL 17B

IV

Từ giáp xã Lê Lợi

Cầu Rế

6.760

4.730

3.720

3.040

4.060

2.840

2.230

1.820

3.380

2.370

1.860

1.520

Từ Cầu Rế

Cống Bến Than

8.100

5.670

4.460

3.650

4.860

3.400

2.680

2.190

4.050

2.840

2.230

1.830

Cống Bến Than

Giáp địa phận xã An Đồng

7.150

5.000

3.930

3.220

4.290

3.000

2.360

1.930

3.580

2.500

1.970

1.610

3

Đường quanh bờ hồ

IV

Đầu đường

Cuối đường

5.060

3.540

2.790

2.280

3.040

2.120

1.670

1.370

2.530

1.770

1.400

1.140

4

Đường Máng nước

IV

Từ giáp xã An Đồng

Đường 351

8.800

6.160

4.840

3.960

5.280

3.700

2.900

2.380

4.400

3.080

2.420

1.980

5

Đoạn đường

IV

Sân vận động huyện An Dương

Quốc lộ 17B

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

6

Đoạn đường

IV

Sân vận động huyện An Dương

Đường 351

3.240

2.270

1.780

1.460

1.940

1.360

1.070

880

1.620

1.140

890

730

7

Đường trục thị trấn

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

8

Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

9

Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

10

Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

11

Đất các khu vực còn lại

IV

 

 

860

720

650

580

520

430

390

350

430

360

330

290

nhayBảng 7.8 Giá đất huyện An Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.8 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.8 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN HUYỆN AN LÃO (7.9)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRN AN LÃO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ngô Quyền

IV

Ngã 4 th trấn

Cầu Vàng

12.680

10.140

7.100

4.260

7.610

6.080

4.260

2.560

6.340

5.070

3.550

2.130

IV

Cầu Vàng

Hết địa phận thị trấn

8.780

7.020

4.910

2.950

5.270

4.210

2.950

1.770

4.390

3.510

2.460

1.480

2

Đưng Trần Tt Văn

IV

Ngã 4 thị trấn

Ngã 3 Xăng dầu

12.680

10.140

7.100

4.260

7.610

6.080

4.260

2.560

6.340

5.070

3.550

2.130

IV

Ngã 3 Xăng dầu

Hết địa phận thị trấn

10.140

8.110

5.680

3.410

6.080

4.870

3.410

2.050

5.070

4.060

2.840

1.710

3

Đường Lê Lợi

IV

Ngã 3 Xăng dầu

Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357)

10.140

8.110

5.680

3.410

6.080

4.870

3.410

2.050

5.070

4.060

2.840

1.710

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

IV

Ngã 4 thị trấn

cầu Anh Trỗi

10.140

8.110

5.680

3.410

6.080

4.870

3.410

2.050

5.070

4.060

2.840

1.710

IV

cầu Anh Trỗi

Hết địa phận thị trấn

7.020

5.620

3.930

2.360

4.210

3.370

2.360

1.420

3.510

2.810

1.970

1.180

IV

cầu Anh Trỗi

Trung tâm giáo dục thường xuyên

4.320

3.460

2.420

1.450

2.590

2.080

1.450

870

2.160

1.730

1.210

730

IV

cầu Anh Trỗi

Ra sông Đa Độ

4.320

3.460

2.420

1.450

2.590

2.080

1.450

870

2.160

1.730

1.210

730

5

Đường Nguyễn Chuyên Mỹ

IV

Ngã 4 thị trn

Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

8.450

6.760

4.730

2.840

5.070

4.060

2.840

1.700

4.230

3.380

2.370

1.420

IV

từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

Huyện đội

7.800

6.240

4.370

2.620

4.680

3.740

2.620

1.570

3.900

3.120

2.190

1.310

IV

Huyện đội

Hết địa phận thị trấn

5.850

4.680

3.280

1.970

3.510

2.810

1.970

1.180

2.930

2.340

1.640

990

6

Quốc lộ 10

IV

Cầu Vàng 2

Giáp địa phận xã Quốc Tuấn

11.250

9.000

6.300

3.780

6.750

5.400

3.780

2.270

5.630

4.500

3.150

1.890

7

Đoạn đường

IV

Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn)

Trần Thị Trinh

5.200

4.160

2.910

1.750

3.120

2.500

1.750

1.050

2.600

2.080

1.460

880

IV

Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương)

2.030

1.620

1.140

680

1.220

970

680

410

1.020

810

570

340

IV

Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng

2.030

1.620

1.140

680

1.220

970

680

410

1.020

810

570

340

8

Đường Trần Tảo

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.030

1.620

1.140

680

1.220

970

680

410

1.020

810

570

340

9

Đường Lê Khắc Cẩn

IV

Đầu đường

Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xá

1.800

1.440

1.010

600

1.080

860

610

360

900

720

510

300

10

Đường Nguyễn Kim

IV

Đầu đường

Đến hết đường Nguyễn Kim

1.800

1.440

1.010

600

1.080

860

610

360

900

720

510

300

11

Đường Nguyễn Đốc Tín

IV

Đầu đường

Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín

1.800

1.440

1.010

600

1.080

860

610

360

900

720

510

300

12

Đường Vương Công Hiển

IV

Đầu đường

Đến hết đường Vương Công Hiển

1.800

1.440

1.010

600

1.080

860

610

360

900

720

510

300

13

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng một đường từ 3m trở lên

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.000

800

560

340

600

480

340

200

500

400

280

170

14

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

IV

Đầu đường

Cuối đường

900

720

500

300

540

430

300

180

450

360

250

150

 

THỊ TRN TRƯỜNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tnh lộ 360

IV

Hết địa phận xã An Thắng

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

4.500

3.150

2.480

1.580

2.700

1.890

1.490

950

2.250

1.580

1.240

790

IV

Ngã 3 Lương Khánh Thin

UBND thị trấn Trường Sơn

6.750

4.730

3.720

3.050

4.050

2.840

2.230

1.830

3.380

2.370

1.860

1.530

IV

UBND thị trấn Trường Sơn

Ngã 3 An Tràng

9.750

6.830

5.370

4.400

5.850

4.100

3.220

2.640

4.880

3.420

2.690

2.200

IV

Ngã 3 An Tràng

Cống Công ty thủy lợi

9.750

6.830

5.370

4.400

5.850

4.100

3.220

2.640

4.880

3.420

2.690

2.200

IV

Cống Công ty thủy lợi

Giáp địa phận Kiến An

8.700

6.090

4.790

3.920

5.220

3.650

2.870

2.350

4.350

3.050

2.400

1.960

16

Tinh lộ 357

IV

Ngã 3 An Tràng

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

6.000

4.800

3.360

2.020

3.600

2.880

2.020

1.210

3.000

2.400

1.680

1.010

IV

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

Hết công ty Trung Thủy

5.000

4.000

2.800

1.680

3.000

2.400

1.680

1.010

2.500

2.000

1.400

840

IV

Hết Cty Trung Thủy

Phà Kiều An

4.500

3.600

2.520

1.510

2.700

2.160

1.510

910

2.250

1.800

1.260

760

IV

Phà Kiều An

Hết địa phận thị trấn

4.000

3.200

2.240

1.340

2.400

1.920

1.340

800

2.000

1.600

1.120

670

17

Đường liên xã

IV

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

Giáp xã Thái Sơn

1.500

1.200

840

500

900

720

500

300

750

600

420

250

18

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

IV

Đầu đường

Cuối đường

980

780

680

600

590

470

410

360

490

390

340

300

19

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

IV

Đầu đường

Cuối đường

830

750

680

600

500

450

410

360

420

380

340

300

nhayBảng 7.9 Giá đất huyện An Lão ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.9 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.9 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN THỤY (7.10)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐƯỜNG 361

IV

Giáp địa phận Đại Đồng

Cách ngã tư Tắc Giang 300m

5.400

4.200

3.300

2.700

3.240

2.520

1.980

1.620

2.700

2.100

1.650

1.350

IV

Cách ngã tư Tắc giang 300m

Ngã 3 Bến xe

7.440

5.400

4.200

3.480

4.460

3.240

2.520

2.090

3.720

2.700

2.100

1.740

IV

Ngã 3 Bến xe

Cống mới

4.560

3.360

2.640

2.160

2.740

2.020

1.580

1.300

2.280

1.680

1.320

1.080

IV

Cống Mới

Hết địa phận thị trấn

3.240

2.270

1.780

1.460

1.940

1.360

1.070

880

1.620

1.140

890

730

2

ĐƯỜNG 362

IV

Từ giáp Minh Tân

Ngã 3 Bến xe

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

IV

Ngã 4 Tắc Giang

Hết địa phận thị trấn theo trục 362

8.000

6.140

4.830

3.950

4.800

3.680

2.900

2.370

4.000

3.070

2.420

1.980

IV

Ngã 4 Tắc Giang

Hết Trung tâm thương mại

6.600

4.640

3.640

2.980

3.960

2.780

2.180

1.790

3.300

2.320

1.820

1.490

IV

Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn

Cổng xuất khẩu

7.500

7.500

5.460

4.300

4.500

4.500

3.280

2.580

3.750

3.750

2.730

2.150

3

ĐƯỜNG 362

IV

Cng xut khẩu

Chùa Bà Sét

4.200

4.200

2.940

2.300

2.520

2.520

1.760

1.380

2.100

2.100

1.470

1.150

IV

Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ

Đường 362

3.600

3.600

2.690

2.110

2.160

2.160

1.610

1.270

1.800

1.800

1.350

1.060

IV

Ngã 3 Huyện đội

Giáp miếu Xuân La

4.200

2.940

2.300

1.880

2.520

1.760

1.380

1.130

2.100

1.470

1.150

940

IV

Từ miếu Xuân La

Ngã 3 Bệnh viện

2.400

1.680

1.320

1.080

1.440

1.010

790

650

1.200

840

660

540

4

ĐƯỜNG 405

IV

Ngã 3 bách hoá

Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy

9.600

6.720

5.280

4.320

5.760

4.030

3.170

2.590

4.800

3.360

2.640

2.160

IV

Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy

Cng Bệnh viện

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.020

1.580

1.300

2.400

1.680

1.320

1.080

IV

Cổng Bệnh viện

Hết địa phận thị trấn

4.200

2.940

2.320

1.900

2.520

1.760

1.390

1.140

2.100

1.470

1.160

950

IV

Đường nhánh

Cổng chính Chợ Đối

9.600

6.720

5.280

4.320

5.760

4.030

3.170

2.590

4.800

3.360

2.640

2.160

IV

Cng chính Chợ Đối

Bờ sông Đa Độ (ngõ 40)

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.020

1.580

1.300

2.400

1.680

1.320

1.080

5

Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa

IV

Đầu đường

Cuối đường

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.020

1.580

1.300

2.400

1.680

1320

1.080

6

Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.200

960

660

540

720

580

400

320

600

480

330

270

nhayBảng 7.10 Giá đất huyện Kiến Thụy ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.10 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.10 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô th

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRN TIÊN LÃNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4)

IV

Ngã 3 Bưu điện

Hết chợ Đôi

18.000

10.800

8.100

4.500

10.800

6.480

4.860

2.700

9.000

5.400

4.050

2.250

Hết Chợ Đôi

Hết ngõ Dốc

16.000

9.600

7.200

4.000

9.600

5.760

4.320

2.400

8.000

4.800

3.600

2.000

Hết ngõ Dốc

Cầu Minh Đức

15.000

9.000

6.800

3.800

9.000

5.400

4.080

2.280

7.500

4.500

3.400

1.900

2

Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6)

IV

Cầu Minh Đức

Đê Khu

12.000

7.200

5.400

3.000

7.200

4.320

3.340

1.800

6.000

3.600

2.700

1.500

Đê Khu

chân Cầu Khuể

7.000

4.200

3.200

1.800

4.200

2.520

1.920

1.080

3.500

2.100

1.600

900

Chân Cầu Khu

Bến phà Khu

4.200

2.500

1.900

1.100

2.520

1.500

1.140

660

2.100

1.250

950

550

3

Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8)

IV

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Huyện đội

16.000

9.600

7.200

4.000

9.600

5.760

4.320

2.400

8.000

4.800

3.600

2.000

Cầu Huyện đội

Ngã 3 đường Rồng

15.000

9.000

6.800

3.800

9.000

5.400

4.080

2.280

7.500

4.500

3.400

1.900

4

Đường Rồng (khu 8)

IV

Phố Phạm Ngọc Đa

Cầu Ông Đến

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

5

Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25)

IV

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Trại Cá

12.000

7.200

5.400

3.000

7.200

4.320

3.240

1.800

6.000

3.600

2.700

1.500

6

Phố Nhữ Văn Lan (đường 212)

IV

Cầu Minh Đức

Cầu Chè

12.000

7.200

5.400

3.000

7.200

4.320

3.240

1.800

6.000

3.600

2.700

1.500

Cầu Chè

Hết thị trấn

10.000

6.000

4.500

2.500

6.000

3.600

2.700

1.500

5.000

3.000

2.250

1.250

7

Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7)

IV

Đường 25

m Đoài

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

8

Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5)

IV

Cầu Triều Đông

Trường Tiểu học khu 6

4.000

2.400

1.800

1.000

2.400

1.440

1.080

600

2.000

1.200

900

500

Cầu Triều Đông

Chùa Triều Đông

4.500

2.700

2.000

1.100

2.700

1.620

1.200

660

2.250

1.350

1.000

550

9

Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6)

IV

Trường Tiểu học khu 6

Ngã 3 Gò Công

4.000

2.400

1.800

1.000

2.400

1.440

1.080

600

2.000

1.200

900

500

10

Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4)

IV

Chùa Triều Đông

Hết Ngõ Dốc

4.500

2.700

2.000

1.100

2.700

1.620

1.200

660

2.250

1.350

1.000

550

Hết ngõ Dốc

Hết chợ Đôi

7.500

4.500

3.400

1.900

4.500

2.700

2.040

1.140

3.750

2.250

1.700

950

11

Ph Cựu Đôi (khu 2)

IV

Hết chợ Đôi

Ngã tư huyện

9.000

5.400

4.100

2.300

5.400

3.240

2.460

1.380

4.500

2.700

2.050

1.150

12

Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2)

IV

Đầu đường

Cuối đường

4.000

 

 

 

2.400

 

 

 

2.000

 

 

 

13

Phố Phú Kê (khu 1)

IV

Ngã tư huyện

Bến Vua

8.000

4.800

3.600

2.000

4.800

2.880

2.160

1.200

4.000

2.400

1.800

1.000

14

Đường cổng phía Nam chợ Đôi

IV

Phố Cựu Đôi

Vào chợ Đôi

7.000

4.200

3.200

1.800

4.200

2.520

1.920

1.080

3.500

2.100

1.600

900

15

Đường trạm điện (khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Ph Minh Đc

6.500

3.900

2.900

1.600

3.900

2.340

1.740

960

3.250

1.950

1.450

800

16

Đường Lò Mổ (ngõ số 88)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

7.000

4.200

3.200

1.800

4.200

2.520

1.920

1.080

3.500

2.100

1.600

900

17

Đường ngõ Dốc (ngõ số 154)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

18

Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

19

Đường vào nhà văn hóa khu 4

IV

Ph Trung Lăng

Phố Minh Đức

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

20

Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430)

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.800

1.700

1.300

700

1.680

1.020

780

420

1.400

850

650

350

21

Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2)

IV

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.000

2.300

1.300

3.000

1.800

1.380

780

2.500

1.500

1.150

650

22

Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2)

IV

Đu đường

Cuối đường

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

23

Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2)

IV

Phố Minh Đức

Cuối đường

5.000

3.000

2.300

1.300

3.000

1.800

1.380

780

2.500

1.500

1.150

650

24

Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Minh Đức

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

25

Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3)

IV

Phố Minh Đức

Cuối ngõ

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

26

Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7)

IV

Đường 25

Cuối ngõ

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

27

Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1)

IV

Đầu ngõ

Cuối ngõ

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

28

Ngõ xóm Đông Nam s 37 (khu 1)

IV

Đầu ngõ

Cuối ngõ

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

29

Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1)

IV

Cầu Huyện Đội

Cầu Ông Giẳng

5.000

3.000

2.300

1.300

3.000

1.800

1.380

780

2.500

1.500

1.150

650

Cầu ông Giẳng

Bến Vua

3.500

2.100

1.600

900

2.100

1.260

960

540

1.750

1.050

800

450

30

Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1)

IV

Phố Bến Vua

Cuối đường

3.500

2.100

1.600

900

2.100

1.260

960

540

1.750

1.050

800

450

31

Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4)

IV

Cầu Huyện Đội

Cầu Bình Minh

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

Cu Bình Minh

Đường Đim Đông

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

Đường Điểm Đông

Ph Nhữ Văn Lan

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

32

Đường trong khu dân cư mới (khu 8)

IV

Đu đường

Cuối đường

6.000

 

 

 

3.600

 

 

 

3.000

 

 

 

33

Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống

IV

Đầu đường

Cuối đường

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

34

Đường trường tiểu học Minh Đức

IV

Phố Phú kê

Cuối đường

2.000

1.200

900

500

1.200

720

540

300

1.000

600

450

250

35

Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

3.500

2.100

1.600

900

2.100

1.360

960

540

1.750

1.050

800

450

36

Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2)

I

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

37

Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

2.000

1.200

900

500

1.200

720

540

300

1.000

600

450

250

38

Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3)

IV

Ph Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

2.000

1.200

900

500

1.200

720

540

300

1.000

600

450

250

39

Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

40

Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

41

Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

4.500

2.700

2.000

1.100

2.700

1.620

1.200

660

2.250

1.350

1.000

550

42

Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

2.500

1.800

1.400

800

1.500

1.080

840

480

1.250

900

700

400

43

Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

44

Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7)

IV

Phố Minh Đức

Cuối ngõ

3.500

1.500

1.100

600

2.100

900

660

360

1.750

750

550

300

45

Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5)

IV

Cầu Minh Đức

Cuối đường

2.500

1.400

1.000

600

1.500

840

600

360

1.250

700

500

300

46

Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5)

IV

Cầu Minh Đức

Cuối đường

3.000

1.400

1.000

600

1.800

840

600

360

1.500

700

500

300

47

Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.500

800

600

400

900

480

360

240

750

400

300

200

48

Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên)

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.200

700

500

300

720

420

300

180

600

350

250

150

nhayBảng 7.11 Giá đất huyện Tiên Lãng ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.11 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.11 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô th

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRẤN VĨNH BẢO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 37

IV

Cầu Liễn Thâm

Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

8.250

5.770

4.520

3.700

4.950

3.460

2.710

2.220

4.130

2.890

2.260

1.850

Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

9.900

6.930

5.480

4.490

5.940

4.160

3.290

2.690

4.950

3.470

2.740

2.250

Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

Ngân Hàng

11.550

8.090

6.340

5.180

6.930

4.850

3.800

3.110

5.780

4.050

3.170

2.590

Ngân Hàng

Cầu Mục

19.800

13.860

10.890

8.910

11.880

8.320

6.530

5.350

9.900

6.930

5.450

4.460

Cầu mục

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

12.600

8.820

6.950

5.690

7.560

5.290

4.170

3.410

6.300

4.410

3.480

2.850

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

Cầu Giao Thông

11.550

8.090

6.370

5.210

6.930

4.850

3.820

3.130

5.780

4.050

3.190

2.610

Cầu Nhân Mục

Cầu Giao Thông (phía đông)

10.080

9.070

8.160

7.350

6.050

5.440

4.900

4.410

5.040

4.540

4.080

3.680

2

Tuyến đường

IV

Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân)

Đường bao phía Tây nam

4.800

3.840

3.180

2.700

2.880

2300

1.910

1.620

2.400

1.920

1.590

1.350

3

Tuyến đường

IV

Quốc lộ 37

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.950

3.960

3.230

2.740

2.970

2.380

1.940

1.640

2.480

1.980

1.620

1.370

4

Đường 20-8

IV

Ngõ 3 quốc lộ 10

Đến Bưu Điện

16.500

11.550

9.080

7.430

9.900

6.930

5.450

4.460

8.250

5.780

4.540

3.720

5

Quc lộ 10

IV

Đường vào xã Tân Liên

Cầu Tây

9.900

6.930

5.480

4.490

5.940

4.160

3.290

2.690

4.950

3.470

2.740

2.250

Cầu Tây

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

11.550

8.090

6.370

5.210

6.930

4.850

3.820

3.130

5.780

4.050

3.190

2.610

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

Phòng Giáo dục

14.850

10.400

8.150

6.670

8.910

6.240

4.890

4.000

7.430

5.200

4.080

3.340

Phòng Giáo dục

Ngã ba phía nam Cầu Mục

19.800

13.860

10.890

8.910

11.880

8.320

6.530

5.350

9.900

6.930

5.450

4.460

Ngã ba phía nam cầu Mục

Đường bao thị trấn

12.600

8.820

6.950

5.690

7.560

5.290

4.170

3.410

6.300

4.410

3.480

2.850

6

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

IV

Quốc lộ 10

Cầu Tân Hưng

13.000

9.320

7.410

6.150

7.800

5.590

4.450

3.690

6.500

4.660

3.710

3.080

7

Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ)

IV

Quc lộ 10

Chợ cũ

13.200

9.240

7260

5.940

7.920

5.540

4.360

3.560

6.600

4.620

3.630

2.970

8

Từ phòng Giáo dục - cổng chợ cũ

IV

Phòng Giáo dục

Cổng chợ cũ

4.200

3.360

2.730

2.310

2.520

2.020

1.640

1.390

2.100

1.680

1370

1.160

9

QL 37 - Cầu xóm 2

IV

Đường 17 A

Cầu xóm 2

5.400

4.320

3.530

2.950

3.240

2.590

2.120

1.770

2.700

2.160

1.770

1.480

10

Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ

IV

Từ trạm biến áp (ông Điệp)

Chùa Đông Tạ

4.800

3.840

3.120

2.640

2.880

2.300

1.870

1.580

2.400

1.920

1.560

1.320

11

Sau Công an đến nhà ông Thao

IV

Sau Công an

Nhà ông Thao

4.500

3.600

2.930

2.480

2.700

2.160

1.760

1.490

2.250

1.800

1.470

1.240

12

Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũ

IV

Nhà ông Quý

Cổng chợ cũ

7.200

5.040

3.960

3.240

4.320

3.020

2.380

1.940

3.600

2.520

1.980

1.620

13

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)

IV

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy

Tiền Hải

4.200

3.360

2.730

2.310

2.520

2.020

1.640

1.390

2.100

1.680

1.370

1.160

14

Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)

IV

Từ cầu Giao Thông

QL10 (đường bao Tân Hòa)

8.250

5.780

4.560

3.690

4.950

3.470

2.740

2.210

4.130

2.890

2.280

1.850

15

Đường trục thôn Đông tạ

IV

Từ đường 17A

QL10 Cu Tây

5.400

3.780

3.000

2.460

3.240

2.270

1.800

1.480

2.700

1.890

1.500

1.230

16

Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều

IV

Trạm Y tế thị trn

Trại Chiu

4.800

3.360

2.660

2.180

2.880

2.020

1.600

1.310

2.400

1.680

1.330

1.090

17

Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)

IV

Trạm Y tế thị trn

Trạm Biến áp (nhà ông Điệp)

6.600

4.620

3.660

3.000

3.960

2.770

2.200

1.800

3.300

2.310

1.830

1.500

18

Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)

IV

Cầu Tân Hưng

Liễn Thâm

3.600

2.880

2.340

1.980

2.160

1.730

1.400

1.190

1.800

1.440

1.170

990

19

Đường còn lại trong các khu dân cư

IV

Đầu đường

cuối đường

1.200

1.080

1.010

960

720

650

610

580

600

540

510

480

20

Cổng Chợ cũ - Trại Chiều

IV

Cổng Chợ Cũ

Trại Chiều

2.400

1.920

1.580

1.340

1.440

1.150

950

800

1.200

960

790

670

21

Đường khu dân cư Liễn Thâm

IV

Nhà ông Khang

Nhà ông Độ

1.500

1.150

940

790

900

690

560

470

750

580

470

400

nhayBảng 7.12 Giá đất huyện Vĩnh Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.12 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.12 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CÁT HẢI (7.13)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô th

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Thị trấn Cát Bà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 356

IV

Địa phận TT Cát Bà

Ngã ba Ang Sỏi (số nhà 484)

6.300

5.040

3.780

3.150

3.780

3.020

2.270

1.890

3.150

2.520

1.890

1.580

2

Phố Hà Sen

IV

Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214)

Đnh dốc Bà Thà

4.500

 

 

 

2.700

 

 

 

2.250

 

 

 

Đnh dốc Bà Thà

Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488)

6.300

5.040

3.780

3.150

3.780

3.020

2.270

1.890

3.150

2.520

1.890

1.580

Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486)

Điểm đấu nối từ dự án Vinaconex (nút thứ 2) vào phố Hà Sen

7.500

6.300

4.730

3.940

4.500

3.780

2.840

2.360

3.750

3.150

2.370

1.970

Điểm đầu nối từ dự án Vinaconex (nút thứ 2) vào phố Hà Sen

Hết Ngã 3 đường đấu nối Khu I - Vịnh Tùng Dinh (số nhà 256)

8.100

6.480

4.860

4.050

4.860

3.890

2.920

2.430

4.050

3.240

2.430

2.030

Số nhà 254

Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

9.000

7.200

5.400

4.500

5.400

4.320

3.240

2.700

4.500

3.600

2.700

2.250

3

Đường 1-4

IV

Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62)

12.000

9.600

7.200

6.000

7.200

5.760

4.320

3.600

6.000

4.800

3.600

3.000

Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64)

Giáp s nhà 94

16.200

12.960

9.720

8.100

9.720

7.780

5.830

4.860

8.100

6.480

4.860

4.050

S nhà 94

Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158)

21.000

16.800

12.600

10.500

12.600

10.080

7.560

6.300

10.500

8.400

6.300

5.250

Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4)

Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

36.000

28.800

21.600

 

21.600

17.280

12.960

 

18.000

14.400

10.800

 

Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

Giáp cửa hầm quân sự

33.750

27.000

 

 

20.250

16.200

 

 

16.880

13.500

 

 

Cửa hầm quân sự

Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò

27.000

21.600

 

 

16.200

12.960

 

 

13.500

10.800

 

 

4

Đường Cát Tiên

IV

Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

Cuối đường (Cát cò 1&2)

33.750

27.000

 

 

20.250

16.200

 

 

16.880

13.500

 

 

5

Ph Núi Ngọc

IV

Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3)

Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39)

33.750

27.000

23.625

20.250

20.250

16.200

14.180

12.150

16.880

13.500

11.810

10.130

 

Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41)

Hết số nhà 283

27.000

21.600

18.900

16.200

16.200

12.960

11.340

9.720

13.500

10.800

9.450

8.100

 

Khách sạn Thái Long (số nhà 285)

Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315)

33.750

27.000

20.250

 

20.250

16.200

12.150

 

16.880

13.500

10.130

 

Đường ngang

33.750

27.000

 

 

20.250

16.200

 

 

16.880

13.500

 

 

IV

Từ khách sạn Nữ Hoàng

Trường Tiểu học Chu Văn An

18.000

14.400

10.800

 

10.800

8.640

6.480

 

9.000

7.200

5.400

 

6

Đường vòng lô II Núi Ngọc

IV

Đầu đường

Cuối đường

13.500

10.800

 

 

8.100

6.480

 

 

6.750

5.400

 

 

7

Đường Núi Xẻ

IV

Đầu đường

Cuối đường

11.250

9.000

 

 

6.750

5.400

 

 

5.630

4.500

 

 

8

Phố Cái Bèo

IV

Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1)

Hết số nhà 212

13.500

10.800

8.100

6.750

8.100

6.480

4.860

4.050

6.750

5.400

4.050

3.380

Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà

Trạm bơm Áng Vả

6.750

5.400

4.050

3.380

4.050

3.240

2.430

2.030

3.380

2.700

2.030

1.690

Giáp Ngân hàng NN&PTNT

Hết số nhà 212

8.100

6.480

4.860

4.050

4.860

3.890

2.920

2.430

4.050

3.240

2.430

2.030

Giáp ngã ba Núi xẻ

Hết số nhà 212

7.200

5.760

4.320

3.600

4.320

3.460

2.590

2.160

3.600

2.880

2.160

1.800

Số nhà 214

Đầu cầu Cái Bèo

20.250

16.200

12.150

 

12.150

9.720

7.290

 

10.130

8.100

6.080

 

9

Phố Tùng Dinh

IV

Số nhà 20

Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

22.500

18.000

13.500

 

13.500

10.800

8.100

 

11.250

9.000

6.750

 

Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang

16.200

12.960

 

 

9.720

7.780

 

 

8.100

6.480

 

 

Cty đóng tàu Hạ Long

Hết Trạm Kiểm ngư

11.700

9.360

6.426

 

7.020

5.620

3.860

 

5.850

4.680

3.210

 

10

Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh

IV

Ngã ba Xây dựng

Đỉnh dốc Cái Giá

9.000

7.200

5.400

4.500

5.400

4.320

3.240

2.700

4.500

3.600

2.700

2.250

Đỉnh dốc Cái Giá

Ngã ba Tùng Dinh

22.500

18.000

13.500

13.500

13.500

10.800

8.100

8.100

11.250

9.000

6.750

6.750

 

Thị trn Cát Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường tnh 356

IV

Nhà chờ Bến Gót

Ngã ba đường hoàn trả và 356

9.900

7.920

5.940

4.950

5.940

4.750

3.560

2.970

4.950

3.960

2.970

2.480

Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải

12.210

9.768

7.326

6.105

7.330

5.860

4.400

3.660

6.110

4.880

3.660

3.050

Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải

Gồ Đồng Sam

10.890

8.712

6.534

5.445

6.530

5.230

3.920

3.270

5.450

4.360

3.270

2.720

Gồ Đồng Sam

Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356

6.534

5.226

3.918

3.267

3.920

3.140

2.350

1.960

3.270

2.610

1.960

1.630

12

Đường huyện (2a)

IV

Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

Trạm biến áp số 2

12.210

9.768

7.326

6.105

7.330

5.860

4.400

3.660

6.110

4.880

3.660

3.050

13

Đoạn đường

IV

Sau Ngân hàng NN và PTNT

Hết Bưu điện Cát Hải cũ

11.550

9.240

6.930

5.775

6.930

5.540

4.160

3.470

5.780

4.620

3.470

2.890

14

Đường Tân Vũ-Lạch Huyện

IV

Từ Hết địa bàn xã Đồng Đài, đến

Hết địa bàn xã Đồng Bài

4.500

3.600

2.700

 

2.700

2.160

1.620

 

2.250

1.800

1.350

 

nhayBảng 7.13 Giá đất huyện Cát Hải ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.13 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.13 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô th

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Th trn Núi Đèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ)

Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL351 và TL.359)

30.000

18.000

13.500

11.250

18.000

10.800

8.100

6.750

15.000

9.000

6.750

5.630

Cầu Tây

Đền Phò Mã

30.000

18.000

13.500

11.250

18.000

10.800

8.100

6.750

15.000

9.000

6.750

5.630

Đn Phò Mã

Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C)

37.500

18.000

16.870

13.120

22.500

10.800

10.120

7.870

18.750

9.000

8.440

6.560

2

Tnh lộ 351

IV

Cầu Tây

Cửa UBND xã Thủy Sơn

22.500

11.250

7.500

5.620

13.500

6.750

4.500

3.370

11.250

5.630

3.750

2.810

3

Tỉnh lộ 359C

IV

Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước

Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu

25.000

13.125

8.750

6.560

15.000

7.880

5.250

3.940

12.500

6.560

4.370

3.280

4

Đoạn đường máng nước

IV

Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên

Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)

23.000

13.800

11.500

9.200

13.800

8.280

6.900

5.520

11.500

6.900

5.750

4.600

Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi)

Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước)

8.350

5.040

4.180

2.000

5.010

3.020

2.510

1.200

4.180

2.520

2.090

1.000

5

Đoạn đường nhánh

IV

Giáp cơ quan Huyện ủy

Trại Chăn nuôi cũ

6.300

4.200

3.938

3.150

3.780

2.520

2.360

1.890

3.150

2.100

1.970

1.580

6

Đoạn đường

IV

Đường TL 359

Khu Gò Gai

11.250

7.870

6.190

5.060

6.750

4.720

3.710

3.040

5.630

3.940

3.100

2.530

7

Đoạn đường nhánh

IV

Chân dốc Núi Đèo

Khu Đồng Cau

18.750

10.500

8.250

6.750

11.250

6.300

4.950

4.050

9.380

5.250

4.130

3.380

8

Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)

IV

Đầu đường

Cuối đường

18.000

10.080

7.920

6.480

10.800

6.050

4.750

3.890

9.000

5.040

3.960

3.240

9

Đường trung khu Trung tâm thương mại

IV

Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2

Lô 75 B khu chợ cá

9.000

6.000

4.500

3.000

5.400

3.600

2.700

1.800

4.500

3.000

2.250

1.500

10

Đoạn đường nhánh

IV

Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long

Đường Máng nước

4.500

3.000

2.400

2.100

2.700

1.800

1.440

1.260

2.250

1.500

1.200

1.050

11

Đoạn đường nhánh

IV

Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ)

Khu trại chăn nuôi (cũ)

3.600

2.400

2.100

1.800

2.160

1.440

1.260

1.080

1.800

1.200

1.050

900

12

Đoạn đường nhánh

IV

Đường TL 351

Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

11.250

6.300

4.950

4.050

6.750

3.780

2.970

2.430

5.630

3.150

2.480

2.030

13

Đường sau Chi Cục Thuế cũ

IV

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

14

Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo

IV

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.520

2.100

1.800

1.800

1.510

1.260

1.080

1.500

1.260

1.050

900

15

Các vị trí còn lại

1.500

 

 

 

900

 

 

 

750

 

 

 

16

Dự án Khu TĐC Gò Gai

12.000

 

 

 

7.200

 

 

 

6.000

 

 

 

 

Thị trấn Minh Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đoạn đường

IV

Cng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ

Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa

3.600

2.520

1.980

1.620

2.160

1.510

1.190

970

1.800

1.260

990

810

18

Đoạn đường

IV

Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

3.600

2.520

1.980

1.620

2.160

1.510

1.190

970

1.800

1.260

990

810

19

Đoạn đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon

Cu Tràng Kênh

1.620

1.296

1.050

890

970

780

630

530

810

650

530

450

20

Đoạn đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

Nhà máy Xi măng Chinfon

1.440

1.152

940

790

860

690

560

470

720

580

470

400

21

Đoạn đường

IV

Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa

Dốc Đồng Bàn

1.150

920

750

630

690

550

450

380

580

460

380

320

22

Đon đường

IV

Ngã 4 Bưu Điện

Giáp xã Minh Tân

1.150

920

750

630

690

550

450

380

580

460

380

320

23

Đường bao thị trấn Minh Đức

IV

Cầu Tràng Kênh

Kho 702

1.440

1.150

1.010

860

860

690

610

520

720

580

510

430

24

Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn

2.160

1.440

1.150

1.010

1.300

860

690

610

1.080

720

580

510

25

Các vị trí còn lại

720

 

 

 

430

 

 

 

360

 

 

 

nhayBảng 7.14 Giá đất huyện Thủy Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được điều chỉnh bởi Bảng 7.14 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng theo quy định tại điểm 2.14 khoản 2 Điều 1.nhay

BẢNG 08: GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh phí nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

1

Quận Hải An

1500

900

750

2

Quận Đồ Sơn

 

 

 

2.1

- Đất mặt nước khu Vạn Bún

1500

900

750

2.2

- Đất mặt nước khu Vạn Lê

1500

900

750

2.3

- Đất mặt nước Đảo Dấu

1500

900

750

2.4

- Đất mặt nước giáp đê biển I

1500

900

750

2.5

- Đất mặt nước giáp đê biển II

1500

900

750

2.6

- Đất mặt nước các vị trí còn lại

1500

900

750

3

Huyện Kiến Thụy

 

 

 

3.1

- Thị trấn Núi Đối

450

270

230

3.2

- Các xã còn lại

380

230

190

4

Huyện Tiên Lãng

 

 

 

4.1

- Thị trấn Tiên Lãng

450

270

230

4.2

- Các xã còn lại

380

230

190

5

Huyện Cát Hải:

 

 

 

5.1

- Thị trấn Cát Bà

450

270

230

5.2

- Thị trấn Cát Hải

450

270

230

 

- Các xã còn lại

260

160

130

6

Đối với các quận còn lại áp dụng giá đất mặt nước như quận Hải An.

7

Đối với thị trấn và xã của các huyện còn lại áp dụng giá đất mặt nước như thị trấn và xã của huyện Kiến Thụy.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_____________

Số: 54/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2020-2024)

_____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 718/TTr-STNMT ngày 27/12/2019; Báo cáo thẩm định số 80/BCTĐ-STP ngày 26/12/2019 của Sở Tư pháp.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024), cụ thể như sau:

1. Bảng 01: Giá đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm khác.

2. Bảng 02: Giá đất trồng cây lâu năm.

3. Bảng 03: Giá đất rừng sản xuất.

4. Bảng 04: Giá đất nuôi trồng thủy sản.

5. Bảng 05: Giá đất làm muối.

6. Bảng 06: Giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh không phải đất thương mại dịch vụ tại khu vực nông thôn.

7. Bảng 07: Giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị.

8. Bảng 08: Giá đất mặt nước.

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2020.

2. Các trường hợp tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính từ ngày 01/01/2020 nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính thì áp dụng theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Vụ pháp chế các Bộ: TNMT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TPHP;
- Các Sở, Ban, Ngành TP;
- UBND các quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Công báo thành phố
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CPVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_____________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

 

 

QUY ĐỊNH

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

_________________

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Bảng giá đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để xác định giá đất trong các trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Ủy ban nhân dân các cấp; cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quy định này.

 

Chương II. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT

 

Điều 3. Đất nông nghiệp

1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.

2. Trên cơ sở xác định vị trí đất nông nghiệp tại khoản 1 Điều này để xác định giá đất lúa nước, đất trng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

3. Đất làm muối: quy định một mức giá đất làm muối tại quận Đồ Sơn và huyện Cát Hải.

4. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: giá đất được xác định bằng 60% giá đất rừng sản xuất.

5. Đất nông nghiệp khác theo điểm h khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013: giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí 1.

Điều 4. Đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

1. Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

c) Vị trí 3:

- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

2. Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.

c) Vị trí 3:

- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

3. Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.

4. Chiều rộng mặt đường, ngõ được xác định như sau:

- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;

- Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.

Điều 5. Đất ở tại đô thị

1. Giá đất ở tại đô thị được xác định theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố và vị trí đất để xác định giá.

2. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.

3. Nguyên tắc xác định chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được xác định như sau:

- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;

- Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.

Điều 6. Đất thương mại, dịch vụ

1. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này;

2. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.

Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này.

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.

Điều 8. Đất có mặt nước

1. Đối với trường hợp giao sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, giá đất được xác định theo giá đất nông nghiệp.

2. Đối với trường hợp san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích kinh doanh thực hiện dự án, căn cứ quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá đất được xác định theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng 8.

Điều 9. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển

Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển khi được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thì mức giá áp dụng bằng 50% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.

Điều 10. Đất phi nông nghiệp

1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí, đường, phố.

2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố.

Điều 11. Xử lý một số trường hợp cụ thể đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1. Đối với đất ở:

a) Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất có vị trí 1 thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:

- Tuyến I: tính từ chỉ giới va hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;

- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;

- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.

Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.

b) Trường hợp các thửa đất ở của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất. Nếu thửa đất ở có khoảng cách đến các đường phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính theo đường có mức giá cao nhất.

c) Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.

d) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 của 2 đường, phố cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có giá cao hơn, phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của từng đường phố có mức giá cao; trường hợp thửa đất mở cổng đi ra cả 2 đường, phố thì xác định theo mức giá của đường, phố được phép mở cổng theo quy hoạch được phê duyệt.

đ) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp một mặt đường, phố và một mặt ngõ có chiều rộng lớn hơn 3m thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 cộng thêm 5% mức giá của đường, phố đó; phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của đường, phố đó.

e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau giữa đất ở tại nông thôn giáp ranh với đất ở tại đô thị được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía đến 30m; thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau tại đô thị, nông thôn thì đoạn đường có mức giá giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao và đoạn đường có mức giá giá đất thấp thì giá đất được xác định bằng bình quân mức giá của 2 đoạn;

Trường hợp thửa đất ở nằm tại đoạn giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất ở được xác định như sau:

- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;

- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.

Đối với các đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường đó nối liền kéo dài đến hết đường đó.

g) Trường hợp thửa đất ở có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 80% giá của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1). Chỉ giới kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt phải được xác định theo quy định của pháp luật hoặc quy hoạch tại thời điểm gần nhất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

h) Trường hợp thửa đất ở nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí do ảnh hưởng giảm giá trị s dụng. (Khoảng cách, cự ly ảnh hưởng nêu trên phải xác định theo quy định của pháp luật về đường điện).

i) Trường hợp thửa đất nằm gần chợ lớn theo quy hoạch, trung tâm dịch vụ, thương mại trong phạm vi từ ranh giới sử dụng của chợ trở ra phạm vi 30m thì giá đất cộng thêm 10% giá đất cùng vị trí.

k) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo vị trí 1 quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

2. Đối với các Dự án phát triển nhà ở:

a) Trường hợp dự án có vị trí tiếp giáp với đường, đoạn đường phố được quy định giá (vị trí 1), căn cứ theo quy hoạch của cấp có thẩm quyền phê duyệt được chia thành các tuyến để xác định giá đất như sau:

- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;

- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;

- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.

Trường hợp dự án tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá của đường, phố.

b) Trường hợp dự án thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.

c) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;

Trường hợp thửa đất có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.

3. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

a) Trường hợp thửa đất cùng một chủ sử dụng đất thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:

Thửa đất thuộc vị trí 1 chia 04 tuyến:

- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

- Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;

- Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;

- Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.

b) Thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 chia thành 02 tuyến:

- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;

- Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.

c) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.

d) Trường hợp thửa đất có chiều ngang tiếp giáp với chỉ giới vỉa hè, hành lang giao thông, có một phần diện tích đất phía trong bị khuất mặt đường, phố thì phần diện tích khuất mặt đường, phố trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 75% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.

đ) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố mà chủ sử dụng mở cổng chính lối đi ra theo quy hoạch đã được phê duyệt.

Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cổng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.

e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;

Đối với các đường, tuyến đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề, có lối đi ra đã quy định giá đất của đường, tuyến đường đó.

g) Trường hợp thửa đất có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 75% của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1).

Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.

h) Trường hợp thửa đất nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí.

i) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch đường gom, là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.

4. Các trường hợp khác:

Khi tính tiền s dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.

Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thi điểm xác định giá.

Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.

 

Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

Điều 12. Điều chỉnh bảng giá đất

Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh giá đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ vào các quy định hiện hành để khảo sát, nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung giá đất trình Ủy ban nhân dân thành phố, báo cáo xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi quyết định ban hành và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Điều 13. Điều khoản thi hành

Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trưng chủ trì cùng Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện quy định này trên địa bàn thành phố, giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh theo quy định./.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất