Quyết định 2394/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và phân bổ kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2394/QĐ-TTg

Quyết định 2394/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và phân bổ kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2394/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:25/12/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 2394/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2015

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt và phân bổ kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp

______________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Xét đề nghị của Bộ Tài chính (các văn bản số: 9486/BTC-NSNN ngày 14 tháng 7 năm 2015, 14279/BTC-NSNN ngày 13 tháng 10 năm 2015), Bộ Tài nguyên và Môi trường (các văn bản số: 3781/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11 tháng 9 năm 2015, 5183/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 30 tháng 11 năm 2015),

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ngân sách trung ương hỗ trợ 647 tỷ đồng (sáu trăm bốn mươi bảy tỷ đồng) cho 33 địa phương (theo phụ lục đính kèm) để thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp; trong đó năm 2015, hỗ trợ đợt 1 là 150 tỷ đồng (một trăm năm mươi tỷ đồng) từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách trung ương năm 2015 như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 14279/BTC-NSNN ngày 13 tháng 10 năm 2015.

Điều 2.

1. Bộ Tài chính thông báo toàn bộ hạn mức kinh phí hỗ trợ từ ngân sách trung ương và kinh phí hỗ trợ năm 2015 nêu tại Điều 1 cho từng địa phương để triển khai thực hiện theo đúng quy định.

2. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, đôn đốc các địa phương thực hiện.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh:

a) Sử dụng nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ, chủ động ưu tiên bố trí kinh phí ngân sách địa phương để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp (phần ngân sách địa phương bảo đảm);

b) ng ngân sách địa phương và chỉ đạo các công ty nông, lâm nghiệp ứng kinh phí phần ngân sách trung ương chưa bố trí đủ để triển khai thực hiện nhiệm vụ trên. Bộ Tài chính bố trí ngân sách trung ương để hoàn lại cho các địa phương trong năm 2016.

c) Chỉ đạo các Sở, ban ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

4. Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, rà soát mức hỗ trợ từ ngân sách trung ương năm 2016 cho các địa phương; trường hợp có thay đổi so với mức hỗ trợ thông báo tại Quyết định này thì Bộ Tài chính chủ trì, thống nhất với Bộ Tài nguyên và Môi trường, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo phụ lục kèm theo) và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTgCP, các PTTg;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTgCP, các Vụ: TH, KTN, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, CẮM MỐC RANH GIỚI SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2394/QĐ-TTg ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đng

SỐ TT

Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương

Tổng kinh phí NSTW hỗ trợ

Kinh phí phân bổ đợt 1/2015

Kinh phí NSTW còn phải hỗ trợ

 

Tổng cộng

647.070

150.000

497.071

1

Hà Giang

9.399

2.170

7.229

2

Tuyên Quang

10.286

2.370

7.916

3

Lạng Sơn

47.560

10.970

36.590

4

Lào Cai

13.793

3.180

10.613

5

Yên Bái

3.714

860

2.854

6

Thái Nguyên

19.311

4.460

14.851

7

Bắc Kạn

10.776

2.490

8.286

8

Phú Thọ

12.102

2.790

9.312

9

Bắc Giang

5.895

1.360

4.535

10

Hòa Bình

19.797

4.570

15.227

11

Sơn La

3.697

850

2.847

12

Nam Định

3.877

890

2.987

13

Ninh Bình

487

487

 

14

Thanh Hóa

10.700

2.470

8.230

15

Nghệ An

30.704

7.090

23.614

16

Hà Tĩnh

23.265

5.370

17.895

17

Quảng Bình

35.601

8.210

27.391

18

Quảng Trị

4.308

990

3.318

19

Thừa Thiên-Huế

3.155

730

2.425

20

Quảng Nam

1.488

340

1.148

21

Bình Định

10.310

2.380

7.930

22

Phú Yên

8.662

2.000

6.662

23

Ninh Thuận

2.489

570

1.919

24

Bình Thuận

3.844

890

2.954

25

Đắk Lắk

99.023

22.850

76.173

26

Đắk Nông

70.464

16.260

54.204

27

Gia Lai

29.616

6.830

22.786

28

Kon Tum

52.861

12.200

40.661

29

Lâm Đồng

61.972

14.300

47.672

30

Bình Phước

22.295

5.140

17.155

31

Long An

422

422

 

32

Kiên Giang

2.044

470

1.574

33

Cà Mau

13.156

3.040

10.116

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường

×
×
×
Vui lòng đợi