Quyết định 1330/QĐ-UBND Cần Thơ 2021 điều chỉnh Quyết định 1072/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1330/QĐ-UBND

Quyết định 1330/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh khoản 3 Điều 1 Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần ThơSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1330/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thực Hiện
Ngày ban hành:24/06/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PH CN THƠ

___________

Số: 1330/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Cần Thơ, ngày 24 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chnh khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1072/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ

_____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH CẦN THƠ

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sa đi, b sung một số điu của Luật T chức Chính phủ và Luật T chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019:

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đi, b sung một s điu ca 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính ph Quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sa đi, b sung một s Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành ph Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cn thu hi đt và chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện th tục trình Th tướng Chính ph cho phép chuyn mục đích sử dụng đất trông lúa (trên 10ha) năm 2021:

Căn cứ Nghị quyết s 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đng nhân dân thành ph Cn Thơ v việc thông qua danh mục b sung các dự án cn thu hi đất và chuyn mục đích sử dụng đt trng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện th tục trình Th tướng Chính ph cho phép chuyn mục đích s dụng đt trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính ph sửa đi, b sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Theo đ nghị của Giám đc S Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 1748/TTr-STNMT ngày 01 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thuận điều chỉnh khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bình Thủy, cụ thể như sau:

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: Ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng

diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thới

Bình

Thủy

Bùi Hữu

Nghĩa

Long

Hòa

Long Tuyền

Thới An

Đông

Trà An

Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

298,66

7,44

6,68

72,30

41,19

110,28

60,66

0,10

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

52,96

 

 

15,42

10,09

1,26

26,19

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

52,96

 

 

15,42

10,09

1,26

26,19

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,89

 

 

 

 

4,89

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

230,85

7,44

6,68

46,92

31,10

104,13

34,47

0,10

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,96

 

 

9,96

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,62

 

0,38

0,40

1,84

3,75

5,25

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,73

 

 

 

 

1,63

1,10

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,54

 

0,38

0,40

1,84

2,12

3,80

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Các nội dung và điều khoản khác tại Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- TT. Thành ủy;

- TT.HĐND TP;

- CT, các PCT UBND TP(1);

- VP UBND TP (3BD);

- Cổng TTĐT TP;

- Lưu: VT, KH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Nguyễn Thực Hiện

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1063/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận

Quyết định 1063/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng, Hành chính

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi