Quyết định số 97/2024/QĐST-HNGĐ ngày 15/07/2024 của TAND huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 97/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 97/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 97/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 97/2024/QĐST-HNGĐ ngày 15/07/2024 của TAND huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Nho Quan (TAND tỉnh Ninh Bình) |
Số hiệu: | 97/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | BÙI THỊ H LY HÔN LÊ ĐỨC G |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 143/2024/TLST - HNGĐ ngày 11 tháng
6 năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: chị Bùi Thị H, sinh năm 1999.
Địa chỉ: thôn Đ 3, xã S, huyện N, tỉnh N.
Bị đơn: anh Lê Đức G, sinh năm 1992.
Địa chỉ: thôn Đ 3, xã S, huyện N, tỉnh N.
Căn cứ vào các Điều 147, 212, 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự, các Điều 55,
58, 81, 82, 83, 84 Luật Hôn nhân và gia đình; khoản 7 Điều 26 và điểm a khoản 5
Điều 27 Nghị Quyết số 326/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí, lệ
phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 05
tháng 7 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 05 tháng 7 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện, không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bẩy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Chị Bùi Thị H và anh Lê Đức G.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về việc nuôi con chung: chị Bùi Thị H và anh Lê Đức G thỏa thuận giao
cho anh Lê Đức G trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung là
cháu Lê Minh T sinh ngày 29/12/2021 kể từ tháng 7/2024 cho đến khi con chung đủ
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN N
TỈNH N
--------------------
SỐ: 97/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
N, ngày 15 tháng 7 năm 2024.
18 tuổi. Chị Bùi Thị H không phải đóng góp tiền cấp dưỡng nuôi con chung cùng
anh Lê Đức G. Chị Bùi Thị H có quyền đề nghị thay đổi người trực tiếp nuôi con
chung; có quyền, nghĩa vụ đi lại thăm nom chăm sóc con chung không ai được cản
trở.
2.2 Về tài sản, công nợ chung: chị Bùi Thị H, anh Lê Đức G không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
2.3 Về án phí: chị Bùi Thị H nhận nộp toàn bộ án phí sơ thẩm ly hôn là
150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng), được trừ vào số tiền tạm ứng án phí chị
Bùi Thị H đã nộp theo biên lai thu số: BLTU/23/0001285, ngày 11/6/2024 của Chi
cục Thi hành án dân sự huyện N. Trả lại cho chị Bùi Thị H 150.000đ (một trăm năm
mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí đã nộp.
Người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân
sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngày sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh NB;
- VKSND tỉnh NB;
- VKSND huyện NQ;
- THADS huyện NQ;
- UBND xã S;
- Các đương sự;
- Lưu HS, VP./.
THẨM PHÁN
Nguyễn Hữu Quốc
Tải về
Quyết định số 97/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 97/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm