Quyết định số 96/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/04/2025 của TAND huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 96/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 96/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/04/2025 của TAND huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Duyên Hải (TAND tỉnh Trà Vinh)
Số hiệu: 96/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 14/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ly hôn, nuôi con
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN D
TỈNH TRÀ VINH
Số:96/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
D, ngày 14 tháng 04 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án dân sự thụ số 210/2025/TLST-HNGĐ ngày 04 tháng
04 m 2025, giữa:
- Chị Trần Thị D, sinh năm 1989.
Địa chỉ: ấp Đ, xã Tân Th, thành phố C, tỉnh Đồng Tháp.
- Anh Nguyễn Văn N, sinh năm 1989.
Địa chỉ: ấp L, xã Đ, huyện D, tỉnh Trà Vinh.
Căn co Điều 212 Điều 213 của Bộ luật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55, 81, 82, 83, 84 của Luậtn nhân gia đình;
Căn cứo biên bản ghi nhận sự tự nguyện lyn và hoà giải thành ngày 04
tháng 04 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 04 tháng 04 năm 2025
hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập bn bản ghi nhn sự tự nguyn lyn
và hoà gii thành, kng có đương sự o thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Trần Thị D anh Nguyễn Văn
N.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan h hôn nhân: Chị Trần Thị D anh Nguyễn Văn N thuận tình
tình ly hôn.
- Về con chung: 02 con chung tên Nguyễn Thị Như Y, sinh ngày
30/05/2008 và Nguyễn Hửu D, sinh ngày 04/05/2011, sau khi ly hôn, chị D được
quyền trực tiếp nuôi 02 con. (theo nguyện vọng của 02 con)
2
Sau khi ly hôn, cha mẹ vẫn có quyền, nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con. Cha, mtrực tiếp nuôi con cùng các thành viên trong gia
đình không được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con. Cha mẹ không trực tiếp nuôi con lạm dụng
việc thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc,
nuôi dưỡng, giáo dục con thì người trực tiếp nuôi con quyền yêu cầu Tòa án
hạn chế quyền thăm nom của người đó.
lợi ích của con chung, trong quá trình chăm sóc và nuôi dưỡng, chị D và
anh N được quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi dưỡng con chung theo
quy định của pháp luật.
- Vcấp dưỡng: Tòa án đã giải thích người không trực tiếp nuôi con nghĩa
vụ cấp dưỡng nuôi con, nhưng chị Trần Thị D anh Nguyễn Văn N không yêu
cầu cấp dưỡng nuôi con nên không xem xét.
- Về tài sản chung, nợ chung: Không tranh chấp, không yêu cầu giải quyết.
- Về án p: Chị D tự nguyện chịu án phí hôn nhân sơ thẩm là 150.000 (một
trăm năm mươi nghn) đồng nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí chị D đã
nộp 300.000 (ba trăm nghn) đồng theo biên lai s 0014653 ngày 04 tháng 04
năm 2025 của Chi cục Thi hành án dân s huyện Duyên Hải. Hoàn trả chị D số
tiền chênh lệch là 150.000 (một trăm năm mươi nghn) đồng.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân squyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyn thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và
9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiu thi hành án được thực hin theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểmt nhân dân cùng cấp;
- Chi cục THADS huyện D;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Văn Yên
3
Tải về
Quyết định số 96/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 96/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 96/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 96/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất