Quyết định số 90/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/03/2025 của TAND Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 90/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 90/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/03/2025 của TAND Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Cầu Giấy (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 90/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 25/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Quyết định công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: /2025/QĐST - HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cầu Giấy, ngày 25 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55; Điều 57; Điều 81; Điều 82; Điều 83 Luật hôn nhân và gia
đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Ngh quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ biên bản thỏa thuận về ly hôn, nuôi con chia tài sản khi ly hôn của Tòa
án;
Sau khi nghiên cứu hồ hôn nhân và gia đình thẩm thụ số 107/2025/TLST-
HNGĐ ngày 17/03/2025 v vic thun tình ly hôn, gm những người tham gia t tng
sau đây:
- Ngưi yêu cu gii quyết vic dân s:
Ông Phm Đình S, sinh năm: 1980;
CCCD s: 038080030000 do Cc CS QLHS v TTXH cp ngày 21/01/2023.
HKTT: Thôn Q3, xã T, huyn H, tnh H.
Bà Đỗ Kiu A sinh năm: 1985;
CCCD s: 008185000000 do Cc CS QLHS v TTXH cp ngày 22/02/2025.
HKTT nơi hin ti: P3008 - HH4C L Đàm, phường L, qun M, thành ph
H.
Địa ch làm vic: Công ty c phn công ngh ADK Vit Nam.
Tr s: Tng 4 Tòa nhà Mitec, Lô E2 khu đô thị mi G, png Y, qun, thành
ph H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về tình cảm: Ông Phạm Đình S Đỗ Kiu A kết hôn trên cơ s t nguyn,
có đăng kết n ngày 18 tháng 11 năm 2013 ti UBND xã B, huyn S, tnh Q. S 88,
2
quyn s 01/2013. Là hôn nhân hp pháp. Quá trình chung sng ông S và bà Kiu A pt
sinh mâu thun do bt đng quan điểm quan đim sng, tình cm v chng không còn, mc
đích n nhân không đạt đưc. Xét thy mâu thun ca v chng thc s trm trng, nguyn
vng xin ly hôn ca ông S Kiu A cnh đáng, n Tòa chp nhn yêu cu xin ly hôn
ca ông Phạm Đình S và bà Đỗ Kiu A.
[2] V con chung: Ông Phạm Đình S và bà Đỗ Kiu A cùng xác nhn 01 con
chung là cháu Phm Khánh L, sinh ngày 04/3/2017. Khi ly n, bà Kiu A và ông S đã
tha thun bà Kiu A s là người trc tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con chung.
V cấp dưỡng, Kiu A và ông S đã thỏa thun rng ông S nghĩa vụ cấp dưỡng
tiền nuôi con chung là 2.000.000 đồng/tháng.
[3] V tài sn chung: Ông Phạm Đình S bà Đỗ Kiu A t thng nht tha thun
v tài sn chung, không yêu cu Toà án gii quyết.
[4] V vay n: Ông Phm Đình S Đỗ Kiu A cùng xác nhn không khon
n chung nào, không yêu cu Tòa án gii quyết.
[5] V l phí: Bà Đ Kiu A t nguyn chu tn b l p ly hôn sơ thm, ông Phm
Đình S đng ý.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly n
thỏa thuận của các đương sự, không đương snào thay đổi ý kiến vsự thoả
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nn: Công nhận thuận tình ly hôn giữa ông Phạm Đình S
Đỗ Kiu A.
- Về con chung: Khi ly hôn, giao con chung cháu Phm Khánh L, sinh ngày
04/3/2017 cho Kiu A người trc tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con chung.
V cấp dưỡng, ông Phạm Đình S nghĩa vụ cấp dưỡng tin nuôi con chung
2.000.000 đồng/tháng.
Ông Phạm Đình S có quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung, không ai
đưc cn tr.
- Về tài sản chung: Ông Phạm Đình S Đỗ Kiu A thng nht t tha thun,
không yêu cu Tòa án gii quyết, nên không xét.
- Về nợ chung: Phạm Đình S Đỗ Kiu A cùng xác nhn không khon
vay n chung nào c, không yêu cu Tòa án gii quyết, nên không xét.
3
2. Về lệ phí ly hôn thẩm: Đỗ Kiều A tnguyện chịu 300.000 đồng (ba trăm
nghìn đồng) tiền lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí
đã nộp 300.000 đồng theo biên lai thu tiền tạm ứng lệ p số 0047000 ngày
17/03/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự quận Cầu Giấy. Đỗ Kiều A đã nộp đủ
lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không b
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKS quận Cầu Giấy;
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Anh Quang
Tải về
Quyết định số 90/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 90/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 90/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 90/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất