Quyết định số 88/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20/09/2024 của TAND huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 88/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 88/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 88/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 88/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20/09/2024 của TAND huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Cẩm Khê (TAND tỉnh Phú Thọ) |
Số hiệu: | 88/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh T xin ly hôn chị T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CẨM KHÊ
TỈNH PHÚ T
Số: 88/2024/QĐST- HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Cẩm Khê, ngày 20 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 202/2024/TLST-HNGĐ ngày 10 tháng 9 năm 2024
giữa:
Nguyên đơn: Anh Hoàng Đức T, sinh năm 1982
Địa chỉ: Khu Đ, xã C, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú T.
Bị đơn: Chị Cầm Thị T, sinh năm 1983
Địa chỉ: Khu Đ, xã C, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú T.
Căn cứ vào khoản 4 Điều 147, Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, 82, 83 luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ khoản 7 Điều 26, điểm a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số:
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc Hội quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án, Điều
26 của Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 12
tháng 9 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 12 tháng 9 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Hoàng Đức T và chị Cầm Thị
T.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về con chung: Anh Hoàng Đức T trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng,
giáo dục cháu Hoàng Cầm Trà M, sinh ngày 16/01/2010 và Hoàng Cầm Hoài N,
sinh ngày 19/08/2012, kể từ khi ly hôn đến khi con chung thành niên (đủ 18 tuổi).
2
Chị T không phải cấp dưỡng nuôi con chung cùng anh T, do anh T tự nguyện không
yêu cầu.
Chị Cầm Thị T có quyền thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con
chung không ai được cản trở.
Về tài sản chung; nghĩa vụ chung về tài sản; công sức: Anh Hoàng Đức T và
chị Cầm Thị T thống nhất không đề nghị Tòa án giải quyết.
Về án phí ly hôn sơ thẩm: Anh Hoàng Đức T tự nguyện chịu cả 150.000đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng). Xác nhận anh T đã nộp 300.000đ (Ba trăm nghìn
đồng) theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0004951 ngày 10/9/2024 của Chi cục
thi hành án dân sự huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú T. Hoàn trả cho anh T 150.000đ (Một
trăm năm mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí đã nộp.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp quyết định được thi hành án theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và Điều 9 Luật
thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND huyện Cẩm Khê;
- Các đương sự;
- UBND thị trấn P
huyện P, tỉnh S;
- Chi cục THADS h. Cẩm Khê
- Lưu HSVA.
THẨM PHÁN
Trần Việt Dũng
3
Tải về
Quyết định số 88/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 88/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm