Quyết định số 834/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/07/2024 của TAND Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 834/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 834/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 834/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 834/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/07/2024 của TAND Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Gò Vấp (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 834/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/07/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Nguyễn Thị Tuyết X và ông Võ Phong V yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 834/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gò Vấp, ngày 04 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 397, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 và Điều 57 của Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 668/2024/TLST-HNGĐ
ngày 27 tháng 5 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Bà Nguyễn Thị Tuyết X, sinh năm: 1977; địa chỉ: Đường A, Phường B,
quận C, Thành phố D.
2. Ông Võ Phong V, sinh năm: 1973; địa chỉ: Đường E, Phường F, quận G,
Thành phố H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số: 223 của Ủy ban nhân dân
Phường F, quận G, Thành phố H ngày 31 tháng 12 năm 2002, có cơ sở xác định
hôn nhân giữa bà Nguyễn Thị Tuyết X và ông Võ Phong V được xây dựng trên
cơ sở tự nguyện và là hôn nhân hợp pháp theo quy định của Luật Hôn nhân và
Gia đình.
[2] Theo đơn yêu cầu đề ngày 06/5/2024 và Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành ngày 26/6/2024, bà Nguyễn Thị Tuyết X và ông Võ Phong V yêu
cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn; về con chung: Cả hai xác nhận có 03
con chung tên Võ Thị Thùy T, sinh năm: 1995; Võ Thành L, sinh năm: 2000 và
Võ Thị Thùy L, sinh năm: 2004. Các con chung đã thành niên nên không yêu
cầu Tòa án giải quyết; về tài sản chung và nợ chung: Không có, không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
[3] Xét thấy, việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được
ghi trong biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 26/6/2024 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
2
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị Tuyết X và ông Võ Phong V thuận
tình ly hôn.
(Giấy chứng nhận kết hôn số: 223 của Ủy ban nhân dân Phường F, quận G,
Thành phố H ngày 31 tháng 12 năm 2002 hết hiệu lực).
- Về con chung: Cả hai xác nhận có 03 con chung tên Võ Thị Thùy T,
sinh năm: 1995; Võ Thành L, sinh năm: 2000 và Võ Thị Thùy L, sinh năm:
2004. Các con chung đã thành niên nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm: 300.000 (Ba trăm ngàn) đồng,
bà Nguyễn Thị Tuyết X và ông Võ Phong V phải chịu, được khấu trừ vào số tiền
tạm ứng lệ phí đã nộp là 300.000 (Ba trăm ngàn) đồng theo Biên lai thu tạm ứng
án phí, lệ phí Tòa án số: 0013777 ngày 27/5/2024 của Chi cục Thi hành án dân
sự quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7, 7a và 9 Luật
Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND TP. Hồ Chí Minh;
- Đương sự;
- VKSND quận Gò Vấp;
- Chi cục THADS quận Gò Vấp;
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Phạm Tuyết Mai
Tải về
Quyết định số 834/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 834/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm