Quyết định số 79/2024/QĐST-DS ngày 16/12/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng mượn tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 79/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 79/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 79/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 79/2024/QĐST-DS ngày 16/12/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng mượn tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng mượn tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 79/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/12/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng dân sự về mua bán tài sản giữa Nguyễn Văn Út N với Nguyễn Văn L |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN M CY BC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Số: 79/2024/QĐST-DS M, ngày 16 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 06 tháng 12 năm 2024 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 282/2024/TLST-DS ngày 25 tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
* Nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn Út N - Sinh năm: 1982, đa ch: Ấp T, xã
T, huyện M, tnh Bến Tre - Đại diện hộ kinh doanh Nguyễn Văn Út N.
Người đại diện theo ủy quyền của nguyên đơn: Ông Phan Văn D - Sinh
năm: 1989, đa ch: Ấp T, xã T, huyện M, tnh Bến Tre (Hợp đồng ủy quyền được
Ủy ban nhân dân xã T, huyện M, tnh Bến Tre chứng thực ngày 21/8/2024).
* B đơn: Ông Nguyễn Văn L - Sinh năm: 1972; đa ch: Khu phố P, th
trấn P, huyện M, tnh Bến Tre.
2/ Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1) Ông Nguyễn Văn L có ngha vụ trả cho ông Nguyễn Văn Út N - Đại
diện hộ kinh doanh Nguyễn Văn Út N số tiền mua thức ăn chăn nuôi vt còn nợ là
105.000.000VNĐ (một trăm lẻ năm triệu đồng), ghi nhận ông Nguyễn Văn Út N
- Đại diện hộ kinh doanh Nguyễn Văn Út N không yêu cầu trả tiền lãi.
2.2) Kể từ ngày quyết đnh có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp
cơ quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết đnh thi hành án) hoặc kể từ ngày
có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền
phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong tất cả các khoản
tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chu khoản tiền lãi của số tiền còn
phải thi hành án theo mức lãi suất quy đnh tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự
năm 2015.
2.3) Về án ph:
2.3.1. Hoàn trả lại cho ông Nguyễn Văn Út N - Đại diện hộ kinh doanh
Nguyễn Văn Út N số tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm đã nộp là 2.750.000VNĐ
(hai triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí
Tòa án số 0006619 ngày 25/11/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mỏ
Cày Bắc, tnh Bến Tre.
2.3.2. Ông Nguyễn Văn L tự nguyện nhận chu 2.625.000VNĐ (hai triệu
sáu trăm hai mươi lăm ngàn đồng) tiền án phí dân sự sơ thẩm.
3/ Quyết đnh này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không b kháng cáo, kháng ngh theo thủ tục phúc thẩm.
4/ Trường hợp quyết đnh được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 của Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc b cưỡng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6, 7, 7a và 9 của Luật
thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy đnh tại Điều 30
của Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND huyện Mỏ Cày Bắc;
- Chi cục T.H.A dân sự huyện Mỏ Cày Bắc;
- Phòng KTNV và T.H.A-TAND tnh Bến Tre;
- Lưu: Hồ sơ vụ án, Vp, Bp.
Nguyễn Văn Nguyên
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 21/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 15/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 15/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 07/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 20/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 12/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm