Quyết định số 756/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 756/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 756/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 756/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 756/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 756/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 10/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | CNTTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - HÀ NỘI
Số: 756/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào: Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng Dân sự; Điều 55, 58, 81,
82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình 2014; Luật Phí và Lệ phí 2015; Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án; Giấy chứng nhận
kết hôn số 17, quyển số 02 ngày 04/12/2002 tại UBND xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn (nay
là xã Đại Hoàng), tỉnh Ninh Bình.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 781/2025/TLST-
HNGĐ ngày 02/12/2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người
yêu cầu sau đây:
- Anh Đỗ Văn T, sinh ngày: 16/04/1977; CCCD số: 037xxx000312 do Cục Cảnh sát
QLHC về TTXH cấp ngày 04/07/2022.
- Chị Nhữ Thị Huyền T, sinh ngày: 03/06/1979; CCCD số: 001xxx008989 do Cục
Cảnh sát QLHC về TTXH cấp ngày 17/07/2022.
Cùng nơi cư trú: TDP số 17, phường P, thành phố H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về tình cảm: Anh Đỗ Văn T và chị Nhữ Thị Huyền T đăng ký kết hôn trên cơ sở
tự nguyện, có đăng ký kết hôn ngày 04/12/2002 tại UBND xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn
(nay là xã Đại Hoàng), tỉnh Ninh Bình. Sau khi kết hôn, anh chị chung sống với nhau hạnh
phúc một thời gian thì bắt đầu phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn là do bất đồng
quan điểm sống, hai vợ chồng không hòa hợp, không có tiếng nói chung. Vợ chồng anh
chị và hai bên gia đình đã nhiều lần hàn gắn, cố gắng hòa giải nhưng không thể đoàn tụ.
Nay anh chị nhận thấy tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được
nên đề nghị Tòa án nhân dân Khu vực 4 - Hà Nội công nhận thuận tình ly hôn. Xét yêu
cầu công nhận thuận tình ly hôn của anh chị là hoàn toàn tự nguyện, không trái đạo đức xã
hội nên cần được ghi nhận.
[2] Về con chung: Anh Đỗ Văn T và chị Nhữ Thị Huyền T có 03 người con chung
là cháu Đỗ T Chi, sinh ngày 21/03/2005 (Nữ); cháu Đỗ T Minh Châu, sinh ngày
20/11/2008 (Nữ) và cháu Đỗ Minh Đức, sinh ngày 17/09/2022 (Nam); ngoài ra anh chị
không có con chung, con nuôi nào khác. Cháu Đỗ T Chi đã trên 18 tuổi, trưởng thành và
khỏe mạnh nên không yêu cầu Tòa án giải quyết. Giao cháu Đỗ T Minh Châu và cháu Đỗ
Minh Đức cho chị Nhữ Thị Huyền T trực tiếp chăm sóc và nuôi dưỡng cho đến khi con
chung trưởng thành, đủ 18 tuổi hoặc cho đến khi có sự thay đổi khác. Về nghĩa vụ cấp
dưỡng nuôi con chung, anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết. Xét yêu

2
cầu này là hoàn toàn tự nguyện, phù hợp với quy định của pháp luật nên cần được ghi
nhận.
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Anh Đỗ Văn T tự nguyện chịu cả 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) lệ
phí giải quyết việc thuận tình ly hôn và cấp dưỡng nuôi con chung.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Đỗ Văn T và chị
Nhữ Thị Huyền T.
- Về con chung: Anh Đỗ Văn T và chị Nhữ Thị Huyền T có 03 người con chung là
cháu Đỗ T Chi, sinh ngày 21/03/2005 (Nữ); cháu Đỗ T Minh Châu, sinh ngày 20/11/2008
(Nữ) và cháu Đỗ Minh Đức, sinh ngày 17/09/2022 (Nam); ngoài ra anh chị không có con
chung, con nuôi nào khác.
+ Ghi nhận sự thỏa thuận của hai bên: Cháu Đỗ T Chi đã trên 18 tuổi, trưởng thành
và khỏe mạnh nên không yêu cầu Tòa án giải quyết. Giao cháu Đỗ T Minh Châu và cháu
Đỗ Minh Đức cho chị Nhữ Thị Huyền T trực tiếp chăm sóc và nuôi dưỡng cho đến khi con
chung trưởng thành, đủ 18 tuổi hoặc cho đến khi có sự thay đổi khác.
+ Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu
Tòa án giải quyết nên Tòa án không xét.
+ Về quyền thăm nom, chăm sóc con chung: Anh Đỗ Văn T có quyền thăm nom,
chăm sóc con chung không bị ngăn cấm, cản trở.
- Về tài sản chung, nợ chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2/ Về lệ phí: Anh Đỗ Văn T tự nguyện chịu cả 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) lệ
phí giải quyết việc thuận tình ly hôn và cấp dưỡng nuôi con chung, được đối trừ vào số
tiền tạm ứng lệ phí anh đã nộp theo biên lai số: 0018204 ngày 01/12/2025 tại Phòng Thi
hành án dân sự Khu vực 4 - Hà Nội. Ghi nhận anh Đỗ Văn T đã nộp đủ lệ phí.
3/ Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Vũ Quang Hậu
Nơi nhận:
- TAND Thành phố Hà Nội;
- VKSND Khu vực 4 – Hà Nội;
- Phòng THADS Khu vực 4 – Hà Nội;
- Các đương sự;
- UBND xã (phường) nơi đương sự
đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 23/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 23/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 23/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm