Quyết định số 750/2025/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 750/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 750/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 750/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 750/2025/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 750/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 09/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | CNTTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - HÀ NỘI
Số: 750/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào: Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng Dân sự; Điều 55, 58, 81,
82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình 2014; Luật Phí và Lệ phí 2015; Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án; Giấy chứng nhận
đăng ký kết hôn số 49/2020 ngày 02 tháng 11 năm 2020 tại UBND thị trấn Tân Yên, huyện
Hàm Yên (nay là xã Hàm Yên), tỉnh Tuyên Quang.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 775/2025/TLST-
HNGĐ ngày 01/12/2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người
yêu cầu sau đây:
- Chị Nguyễn Ngọc C, sinh năm: 01/08/1990; CCCD số: 036xxx021765, do Cục
trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, cấp ngày: 14/08/2021.
Nơi làm việc hiện nay: Số 106, đường H, phường N, thành phố H.
- Anh Lê Vũ Tuấn L, sinh năm: 01/02/1989; CCCD số: 008xxx004938, do Cục
trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, cấp ngày: 07/09/2021.
Nơi cư trú: Thôn T, xã H, tỉnh T.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về tình cảm: Anh Lê Vũ Tuấn L và chị Nguyễn Ngọc C đăng ký kết hôn trên cơ
sở tự nguyện, có đăng ký kết hôn ngày 02 tháng 11 năm 2020 tại UBND thị trấn Tân Yên,
huyện Hàm Yên (nay là xã Hàm Yên), tỉnh Tuyên Quang. Sau khi kết hôn, anh chị chung
sống với nhau hạnh phúc một thời gian thì bắt đầu phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu
thuẫn là do bất đồng quan điểm sống, hai vợ chồng không hòa hợp, không có tiếng nói
chung. Vợ chồng anh chị và hai bên gia đình đã nhiều lần hàn gắn, cố gắng hòa giải nhưng
không thể đoàn tụ. Nay anh chị nhận thấy tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn
nhân không đạt được nên đề nghị Tòa án nhân dân Khu vực 4 - Hà Nội công nhận thuận
tình ly hôn. Xét yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của anh chị là hoàn toàn tự nguyện,
không trái đạo đức xã hội nên cần được ghi nhận.
[2] Về con chung: Anh Lê Vũ Tuấn L và chị Nguyễn Ngọc C có 01 người con
chung là cháu Lê Nguyễn Tường Vy, sinh ngày: 15/04/2021 (Nữ); ngoài ra anh chị không
có con chung, con nuôi nào khác. Sau khi ly hôn, anh chị thống nhất thỏa thuận giao cháu
Lê Nguyễn Tường Vy cho chị Nguyễn Ngọc C là người trực tiếp chăm sóc và nuôi dưỡng.
Anh Lê Vũ Tuấn L tự nguyện cấp dưỡng nuôi con chung là 3.000.000 VND/tháng (Ba
triệu đồng/Một tháng) kể từ tháng 12 năm 2025 cho đến khi con chung trưởng thành, đủ

2
18 tuổi hoặc cho đến khi có sự thay đổi khác. Xét yêu cầu này là hoàn toàn tự nguyện, phù
hợp với quy định của pháp luật nên cần được ghi nhận.
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Chị Nguyễn Ngọc C tự nguyện chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)
lệ phí giải quyết việc thuận tình ly hôn và cấp dưỡng nuôi con chung.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Lê Vũ Tuấn L và
chị Nguyễn Ngọc C.
- Về con chung: Anh Lê Vũ Tuấn L và chị Nguyễn Ngọc C có 01 người con chung
là cháu Lê Nguyễn Tường Vy, sinh ngày: 15/04/2021 (Nữ); ngoài ra anh chị không có con
chung, con nuôi nào khác.
+ Ghi nhận sự thỏa thuận của hai bên: Giao cháu Lê Nguyễn Tường Vy cho chị
Nguyễn Ngọc C là người trực tiếp chăm sóc và nuôi dưỡng cho đến khi con chung trưởng
thành, đủ 18 tuổi hoặc cho đến khi có sự thay đổi khác.
+ Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung: Anh Lê Vũ Tuấn L tự nguyện cấp dưỡng
nuôi con chung là 3.000.000 VND/tháng (Ba triệu đồng/Một tháng) kể từ tháng 12 năm
2025 cho đến khi con chung trưởng thành, đủ 18 tuổi hoặc cho đến khi có sự thay đổi
khác..
+ Về quyền thăm nom, chăm sóc con chung: Anh Lê Vũ Tuấn L có quyền thăm
nom, chăm sóc con chung không bị ngăn cấm, cản trở.
- Về tài sản chung, nợ chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2/ Về lệ phí: Chị Nguyễn Ngọc C tự nguyện chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)
lệ phí giải quyết việc thuận tình ly hôn và cấp dưỡng nuôi con chung, được đối trừ vào số
tiền tạm ứng lệ phí chị đã nộp theo biên lai số: 0018178 ngày 01/12/2025 tại Phòng Thi
hành án dân sự Khu vực 4 - Hà Nội. Ghi nhận chị Nguyễn Ngọc C đã nộp đủ lệ phí.
3/ Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Vũ Quang Hậu
Nơi nhận:
- TAND Thành phố Hà Nội;
- VKSND Khu vực 4 – Hà Nội;
- Phòng THADS Khu vực 4 – Hà Nội;
- Các đương sự;
- UBND xã (phường) nơi đương sự
đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 24/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 23/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 23/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 23/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm