Quyết định số 71/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/02/2025 của TAND Q. Ba Đình, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 71/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 71/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 71/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 71/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/02/2025 của TAND Q. Ba Đình, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Ba Đình (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 71/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN BA ĐÌNH
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 71/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ba Đình, ngày 03 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN BA ĐÌNH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ vào các Điều 144; khoản 4 Điều 147; Điều 212; Điều 213 và khoản
4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ các Điều 51; Điều 55; Điều 57; Điều 59; Điều 81; Điều 82; Điều 83;
Điều 84 của Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ vào Luật phí và lệ phí số: 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Điều 37, Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số:
49/2025/TLST-VHNGĐ ngày 21 tháng 01 năm 2025 về yêu cầu “Công nhận
thuận tình ly hôn” gồm những người tham gia tố tụng sau:
Người yêu cầu giải quyết việc Hôn nhân và gia đình:
- Chị Nguyễn Thị K, sinh năm 1973; Căn cước công dân số:
03317300xxxx cấp ngày 02/08/2022 tại Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội.
- Anh Lê Xuân P, sinh năm 1973; Căn cước công dân số: 03307300xxxx
cấp ngày 02/08/2022 tại Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Cùng ĐKHKTT và nơi ở: P309 E9 T, phường T, quận B, thành phố Hà
Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Căn cứ vào biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 21 tháng 01 năm 2025
tại Tòa án nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội của người yêu cầu là tự nguyện.
[2] Quan hệ hôn nhân của chị Nguyễn Thị K và anh Lê Xuân P là hợp pháp có
Giấy chứng nhận kết hôn số số 2H, quyển số 01/1999, ngày 19/03/1999 tại Ủy ban
nhân dân phường H, thị xã H, tỉnh H.
[3] Việc thuận tình ly hôn và các thỏa thuận của đương sự được ghi trong
biên bản hòa giải đoàn tụ không thành là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân:
Chị Nguyễn Thị K và anh Lê Xuân P thống nhất thuận tình ly hôn.
- Về con chung: chị Nguyễn Thị K và anh Lê Xuân P có 2 con chung là
Lê Nhật M, sinh ngày 15/10/1999 và Lê Đắc P, sinh ngày 28/02/2005. Con chung
đã đủ trưởng thành (đủ 18 tuổi) không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung (động sản và bất động sản): Hai bên xác nhận vợ
chồng tự thảo thuận, nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về các khoản vay nợ: Hai bên xác nhận không vay nợ nhau, không vay
nợ ai và không cho ai vay nợ nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí: Chị Nguyễn Thị K tự nguyện chịu 300.000 (ba trăm nghìn)
đồng lệ phí sơ thẩm được trừ vào khoản tiền tạm ứng lệ phí 300.000 (ba trăm
nghìn) đồng đã nộp theo biên lai thu số 0031xxx ngày 21 tháng 01 năm 2025 của
Chi cục Thi hành án dân sự quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Người yêu cầu;
- Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội;
- Viện kiểm sát nhân dân quận Ba Đình;
- Chi cục THA dân sự quận Ba Đình;
- Nơi đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Vũ Thị Nguyệt
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm