Quyết định số 67/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/02/2025 của TAND TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 67/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 67/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 67/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 67/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/02/2025 của TAND TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thái Nguyên (TAND tỉnh Thái Nguyên) |
Số hiệu: | 67/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QUYẾT ĐỊNH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số 33/2025/HNGĐ-TLST ngày
21 tháng 01 năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Anh Nguyễn Huy T, sinh năm 1982
Nơi cư trú: tổ 17, phường P, thành phố T, tỉnh Thái Nguyên.
Bị đơn: Chị Nguyễn Thu T, sinh năm 1984
Nơi cư trú: tổ 17, phường P, thành phố T, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, 116 và Điều 117 của Luật Hôn nhân gia đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13, ngày 25 tháng 11 năm 2015; Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14, ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 13
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày ngày 13 tháng 02 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Nguyễn Huy Thịnh và chị Nguyễn
Thu Trang.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Huy T và chị Nguyễn Thu T tình ly hôn.
2.2. Về nuôi con, cấp dưỡng nuôi con và thăm nom con sau khi ly hôn:
- Về nuôi con chung: Anh Nguyễn Huy T và chị Nguyễn Thu T thỏa thuận:
+ Anh Nguyễn Huy T trực tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ T
TỈNH THÁI NGUYÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Số: 67/2025/QĐST-HNGĐ
TP. T, ngày 21 tháng 02 năm 2025
con chung là Nguyễn Huy B, sinh ngày 28/07/2011 cho đến khi đủ 18 tuổi hoặc đến
khi có sự thay đổi khác.
+ Chị Nguyễn Thu T trực tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
con chung là Nguyễn Phương C, sinh ngày 10/03/2016 cho đến khi đủ 18 tuổi hoặc
đến khi có sự thay đổi khác.
- Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con: Các đương sự không yêu cầu cấp dưỡng
nuôi con hàng tháng nên không xem xét.
- Về quyền thăm nom con: Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có
quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở. Vì lợi ích của con, khi
cần thiết anh T, chị T có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con theo quy
định của pháp luật.
2.3 Về tài sản chung: Anh T, chị T xác định vợ chồng tự thoả thuận, không
yêu cầu Toà án giải quyết.
2.4 Về công nợ chung: Anh T, chị T xác định vợ chồng không có nợ chung,
không đề nghị Toà án giải quyết.
2.5. Về án phí: Anh Nguyễn Huy T và chị Nguyễn Thu T thỏa thuận, anh T tự
nguyện chịu 150.000 đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền án phí ly hôn sơ thẩm,
được trừ vào tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng) theo
biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0000699 ngày 21/01/2025 của Chi cục Thi hành
án dân sự thành phố T. Hoàn trả cho anh Nguyễn Huy T 150.000 đ (Một trăm năm
mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí còn lại.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
-TAND tỉnh Thái Nguyên;
-VKSND TP. T;
-CCTHADS TP. T;
-UBND phường Phan Đ,
thành phố T, tỉnh Thái Nguyên.
- Lưu: VP, HS.
THẨM PHÁN
Sái Đức Trung
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm