Quyết định số 66/2025/QĐST-HNGĐ ngày 02/04/2025 của TAND Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 66/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 66/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 66/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 66/2025/QĐST-HNGĐ ngày 02/04/2025 của TAND Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Cẩm Lệ (TAND TP. Đà Nẵng) |
Số hiệu: | 66/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thủy- Nam |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUẬN CẨM LỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. ĐÀ NẴNG ------------------------------------------
----------------
Số: 66/2025/QĐST-HNGĐ C, ngày 02 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN
CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 23/2025/TLST-HNGĐ ngày 16 tháng 01
năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Lê Thị Thu T, sinh năm: 1991
Địa chỉ: Thôn P, xã H, huyện H, thành phố Đà Nẵng;
- Bị đơn: Ông Dương Văn N, sinh năm: 1981
Trú tại: K N, phường H, quận C, thành phố Đà Nẵng.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 58, 81, 82 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 25
tháng 3 năm 2025;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 25 tháng 3 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn giữa: Bà Lê Thị Thu T và ông Dương Văn N;
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Lê Thị Thu T và ông Dương Văn N thuận tình ly
hôn.
- Về quan hệ con chung: Bà Lê Thị Thu T và ông Dương Văn N thống nhất
thỏa thuận; giao con Dương Lê Công P, sinh ngày 30/01/2016 cho ông Dương Văn N
được trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con đủ 18 tuổi, giao con Dương Lê Tuệ A,

2
sinh ngày 17/01/2019 cho bà Lê Thị Thu T được trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi
con đủ 18 tuổi, không bên nào phải cấp dưỡng nuôi con chung.
Bên không nuôi cón có quyền thăm nom con chung, không ai được cản trở.
Khi cần thiết vì lợi ích của con, các bên có quyền làm đơn xin thay đổi nuôi con hoặc
thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung: Không có;
- Về nợ chung: Không có.
- Án phí Hôn nhân gia đình sơ thẩm 150.000 đồng bà Lê Thị Thu T tự nguyện
chịu nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000 đồng bà T đã nộp theo
biên lai thu số 0009514 ngày 16/01/2025 tại Chi cục Thi hành án Dân sự quận Cẩm
Lệ, thành phố Đà Nẵng.
H lại bà Lê Thị Thu T 150.000 đồng tiền tạm ứng án phí.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các điều 6,7 và 9 Luật thi hành án dân sự.
Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo qui định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự; THẨM PHÁN
- Chi cục Thi hành án dân sự quận Cẩm Lệ;
- VKSND quận Cẩm Lệ;
- UBND phường Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng;
(Giấy chứng nhận kết hôn số 12/2016 đăng ký ngày 27/01/2016);
- Lưu hồ sơ;
Lê Văn Lâm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm