Quyết định số 61/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20/11/2024 của TAND TX. Bình Long, tỉnh Bình Phước về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 61/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 61/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 61/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 61/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20/11/2024 của TAND TX. Bình Long, tỉnh Bình Phước về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Bình Long (TAND tỉnh Bình Phước) |
Số hiệu: | 61/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | thuận ly |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THỊ XÃ B, TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 58 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Điều 6 Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Điều 37 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 96/2024/TLST-HNGĐ ngày
12 tháng 11 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Người yêu cầu:
1/ Họ và tên chồng: Ông Thạch Trung Tr, sinh năm: 1980.
CCCD số: 070080007254; Nơi cấp: Cục cảnh sát QLHC về trật tự xã hội.
Địa chỉ thường trú: Tổ 1, khu phố H, phường P, thị xã B, tỉnh Bình Phước.
2/ Họ và tên vợ: Bà Nguyễn Thị H1, sinh năm: 1987.
CCCD số: 038187013376; Nơi cấp: Cục cảnh sát QLHC về trật tự xã hội.
Địa chỉ thường trú: Tổ 41, Khu phố 4C, phường A, Thành phố B, tỉnh Đồng
Nai
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày
12/11/2024, ông Thạch Trung Tr và bà Nguyễn Thị H1 thừa nhận có mâu thuẫn
trong hôn nhân, vợ chồng bất đồng quan điểm, dẫn đến tình cảm không thể hàn
gắn, không thể chung sống với nhau, mục đích hôn nhân không đạt được, nên
thống nhất yêu cầu Tòa án công nhận tuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Ông Thạch Trung Tr và bà Nguyễn Thị H1 không có con
chung.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Hai bên tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa
án giải quyết, nên Tòa án không xem xét.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THỊ XÃ B
TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số: 61/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
B, ngày 20 tháng 11 năm 2024

2
[4] Về lệ phí: Ông Thạch Trung Tr và bà Nguyễn Thị H1 tự nguyện chịu
tiền lệ phí theo quy định của pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận ông Thạch Trung Tr, sinh năm 1980 và
bà Nguyễn Thị H1, sinh năm 1987 thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Không có.
- Về tài sản chung và nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Thạch Trung Tr và bà Nguyễn Thị H1 chịu
300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tiền lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm, được trừ vào
số tiền 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tạm ứng lệ phí mà ông Thạch Trung Tr và
bà Nguyễn Thị H1 đã nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng lệ phí số 0002266 ngày
12/11/2024 của Chi cục thi hành án Dân sự thị xã B.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- UBND phường Phú Thịnh;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Trần Ngọc Mai Phương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm