Quyết định số 61/2024/QĐST- ngày 29/11/2024 của TAND huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 61/2024/QĐST-

Tên Quyết định: Quyết định số 61/2024/QĐST- ngày 29/11/2024 của TAND huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Yên Thành (TAND tỉnh Nghệ An)
Số hiệu: 61/2024/QĐST-
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/11/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: - Về số tiền còn nợ và trách nhiệm trả nợ theo Hợp đồng cho vay hạn mức số LN2301118134398 ngày 13/01/2023 và Khế ước nhận nợ kèm theo; Giấy đăng ký kiêm hợp đồng cho vay không tài sản bảo đảm ngày 30/01/2023 và Giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng ngày 12/01/2023 giữa Ngân hàng TMCP V với ông Trương Văn T4, bà Cao Thị T5. Ngày 31/05/2024, Ngân hàng TMCP V đồng ý bán và Công ty cổ phần M (sau đây gọi tắt là “Công ty M”) đồng ý mua một phần (90%) khoản nợ phát sinh theo các văn kiện tín dụng nêu trên ký giữa Ngân hàng TMCP V với ông Trương Văn T4 và bà Cao Thị T5. + Đại diện theo uỷ quyền của nguyên đơn ông Nguyễn Văn T2(Công ty cổ phần M), bà Bùi Thị T3(Ngân hàng TMCP V); Bị đơn ông Trương Văn T4, bà Cao Thị T5 thống nhất thỏa thuận cụ thể như sau
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN YÊN THÀNH
TỈNH NGHỆ AN
Số: 61/2024/QĐST- DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Yên Thành, ngày 29 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212; Điều 213; Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ khoản 7, Điều 26 Ngh quyết s: 326/2016/UBTVQH14, ngày
30/12/2016 ca U ban thường v Quc Hội quy định án phí, l phí Tòa án
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 21 tháng 11 năm 2024 v vic các
đương sự tho thuận được vi nhau v vic gii quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 242/2024/TLST-DS ngày 24 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các tho thun của các đương s đưc ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn b v án t nguyn; ni dung tho thun giữa các đương sự
không vi phạm điều cm ca luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn s tho thun của các đương sự:
- Nguyên đơn:
+ Công ty cổ phần M.(Bên mua n ca Ngân hàng TMCP V). Địa ch:
Tng A, Tòa nhà V, s I D, phường D, qun C, thành ph Hà Ni.
Người đại din theo pháp lut: Ông Bùi Công T - Giám đốc
Người đại din theo y quyn: Ông Cao Duy T1- Trưởng phòng xnợ
Miền B - Công ty cổ phần M.
y quyn li cho: Ông Nguyễn Văn T2 - Chuyên viên xử lý nợ.
Địa ch: Tng C, V1, tòa nhà T, đại lộ L, phường H, thành phố V, tỉnh Nghệ
An.
+ Ngân hàng TMCP V
Địa ch: S H L, phường L, quận Đ, thành phố Hà Ni.
Đại diện theo pháp luật: Ông Ngô Chí D Ch tch Hội đồng qun tr V1;
Đại diện theo ủy quyền: Ông Đỗ Hoàng L Giám đc Trung tâm thu hi n
Khách hàng doanh nghip và X lý nợ Pháp lý.
Ông Đỗ Hoàng L y quyn li cho: ông i Th T3 Cán b Ngân hàng
V
- B đơn:
+ Ông Trương Văn T4, sinh năm 1984
+ Bà Cao Thị T5, sinh năm 1987.
Đều trú ti: xóm Đ, xã T, huyện Y, tnh Ngh An.
2. S tho thun của các đương sự c th như sau:
- Về số tiền còn nợ và trách nhiệm trả nợ theo Hợp đồng cho vay hn mc s
LN2301118134398 ngày 13/01/2023 Khế ước nhn n kèm theo; Giấy đăng ký
kiêm hợp đồng cho vay không tài sn bảo đm ngày 30/01/2023 Giấy đề ngh
kiêm hợp đồng cp hn mc tín dng th, phát hành s dng th tín dng ngày
12/01/2023 giữa Ngân hàng TMCP V với ông Trương Văn T4, bà Cao Th T5.
Ngày 31/05/2024, Ngân hàng TMCP V đồng ý bán và Công ty cổ phần M (sau
đây gọi tắt Công ty M”) đồng ý mua mt phn (90%) khon n phát sinh theo
các văn kiện tín dng nêu trên ký giữa Ngân hàng TMCP V vi ông Trương Văn
T4 và bà Cao Th T5.
+ Đại din theo u quyn của nguyên đơn ông Nguyễn Văn T2(Công ty cổ
phần M), bà Bùi Thị T3(Ngân hàng TMCP V); B đơn ông Trương Văn T4, bà Cao
Th T5 thng nht tha thun c th như sau: ông Trương Văn T4, Cao Th T5
phi có nghĩa vụ trả số tiền 3,494,166,351 đồng (Ba t, bốn trăm chín mươi tư triệu
đồng một trăm sáu mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi mốt đồng) cho Ngân hàng
TMCP V Công ty Cổ phần M; Bao gồm: N th tín dụng: 152,700,769 đồng;
N gc khon vay: 2,945,996,843 đồng; N lãi quá hạn khoản vay: 381,468,474
đồng; N lãi chậm trả khoản vay: 14,000,264 đồng; Cụ thể trả cho Ngân hàng
TMCP V 10% khon n tương ng vi s tiền 334,146,558đ(Ba trăm ba mươi
triu một trăm bốn ơi sáu nghìn năm trăm năm mươi tám đng); Bao gồm: N
gc khoản vay: 294,599,684 đồng; N lãi quá hạn khoản vay: 38,146,847 đồng;
N lãi chậm trả khoản vay: 1,283,259 đồng tr cho Công ty C phn M 90%
khon n tương ng vi s tiền 3,160,019,793đ(Ba tỷ một trăm sáu mươi triu
không trăm mười chín nghìn bảy trăm chín mươi ba đồng); Bao gồm: N th tín
dụng: 152,700,769 đồng; N gc khoản vay: 2,651,397,159 đồng; N lãi qhạn
khoản vay: 343,321,627 đồng; N lãi chậm trả khoản vay: 12,600,238 đồng;
Kể từ ngày 30/10/2024 ông Trương Văn T4, Cao Th T5 phải tiếp tục
chịu tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo lãi suất thỏa thuận quy định ti
Hợp đồng cho vay hn mc s LN2301118134398 ngày 13/01/2023 Khế ước
nhn n kèm theo; Giấy đăng kiêm hợp đồng cho vay không tài sn bảo đảm
ngày 30/01/2023 Giấy đề ngh kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát
hành sử dụng thẻ tín dụng ngày 12/01/2023 cho đến khi thanh toán xong khon
n.
- Về xử lý tài sản đảm bo:
Trường hp ông Trương Văn T4, Cao Th T5 không tr, hoc tr không
đủ khon n trên thì Công ty cổ phần M, Ngân hàng TMCP V quyn yêu cu
quan thi hành án dân s huyn Y, tnh Ngh An phát mãi tài sản đã thế chấp
đảm bo cho khon vay Quyn s dụng đất tài sn gn liên với đất đối vi
thửa đất s 1264, t bản đồ s 16; Địa ch xóm Đ, T, huyện Y, tnh Ngh An.
Theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn
lin với đt s CP 650741, số vào sổ cấp Giấy chứng nhận: CH 00870 do UBND
huyện Y, tỉnh Nghệ An cấp ngày 17/04/2019 cho ông Trương Văn T4 bà Cao
Th T5 theo Hợp đồng thế chp tài sản số: LN2301118134398 ngày 13/01/2023
được đăng ký thế chấp ngày 13/01/2023 ti chi nhánh V2 đăng ký đất đai huyn Y,
tnh Ngh An để thu hi n cho Công ty cổ phần M và Ngân hàng TMCP V.
Toàn b s tiền thu được t vic x lý tài sản bảo đảm được dùng đ thanh
toán nghĩa vụ tr n ca ông Trương Văn T4, Cao Th T5 đối vi Công ty cổ
phần M Ngân hàng TMCP V trên sở tỷ lệ sở hữu khoản nợ. Nếu s tin thu
đưc t vic x lý tài sản bảo đảm không đủ thanh toán hết khon n thì ông T4,
T5 vẫn phải có nghĩa vụ trả hết khoản nợ cho Công ty cổ phần M và Ngân hàng
TMCP V; nếu sau khi thanh toán nghĩa vụ trả nợ còn dư thì ông T4, T5 đưc
nhn li s tiền dư đó.
Khi ông T4, T5 thanh toán đủ s n gc, lãi cho Quỹ tín dụng nhân dân
H, huyện Y, tỉnh Nghệ An thì Ngân hàng TMCP V có nghĩa vụ trả lại quyền sử
dụng thửa đt s 1264, t bản đồ s 16; Địa ch xóm Đ, T, huyện Y, tnh Ngh
An. Theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu nhà tài sn khác
gn lin với đất s CP 650741, số vào sổ cấp Giấy chứng nhận: CH 00870 do
UBND huyện Y, tỉnh Nghệ An cấp ngày 17/04/2019 cho ông Trương Văn T4
bà Cao Th T5.
- Án phí: ông Trương n T4, Cao Th T5 phi chịu 50.941.663đ(Năm
mươi triệu chín trăm bốn mươi mốt nghìn sáu trăm sáu mươi ba đng) tin án phí
Dân s sơ thẩm. Tr li cho Công ty M s tiền 45.218.000đ(Bốn mươ lăm triệu hai
trăm mười tám nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí theo biên lai thu tiền số 0003166
ngày 23/10/2024, trả lại cho Ngân ng TMCP V s tiền 8.490.000đ(Tám triệu,
bốn trăm chín mươi nghìn đồng) tin tm ng án phí theo biên lai thu tin s
0003167 ngày 23/10/2024.
3. Quyết định này hiu lc pháp lut ngay sau khi được ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thẩm.
4. Thi hành án và nghĩa vụ chậm thi hành án:
Quyết định này được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut Thi hành án dân
s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn tha
thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng
chế thi hành án theo quy định tại các Điu 6, 7 và 9 Lut Thi hành án dân s; thi
hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định ti Điều 30 Lut Thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- u hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Công Hƣng
Tải về
Quyết định số 61/2024/QĐST- Quyết định số 61/2024/QĐST-

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 61/2024/QĐST- Quyết định số 61/2024/QĐST-

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất