Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/05/2025 của TAND huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 60/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/05/2025 của TAND huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Phú Lương (TAND tỉnh Thái Nguyên)
Số hiệu: 60/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 07/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 60/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Lương, ngày 07 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình sơ thẩm thụ lý số 61/2025/TLST-
HNGĐ ngày 15 tháng 04 năm 2025, giữa:
Nguyên đơn: Chị Nguyễn Vũ Thị Huyền T, sinh năm 1987
Bị đơn: Anh Trần Văn M, sinh năm 1989
Cùng nơi thường trú: Xóm K, xã T, huyện P, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điu 51, 52, 54, 55, 58, 81, 82 83 ca Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí s97/2015/QH13, ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14, ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản s
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 29
tháng 04 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải thành ngày 29 tháng 04 năm 2025
hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thi hn 07 ngày, kể t ngày lp bn bản ghi nhn sự tự nguyn ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự o thay đổi ý kiến vs thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Vũ ThHuyền T và anh
Trần Văn M.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Vũ Thị Huyền T và anh Trần Văn M
xác định tình cảm vợ chồng không còn, nht trí ly hôn.
2.2.Về con chung: Các đương sxác định vợ chồng 03 con chung là: Trần
Thị Như Q, sinh ngày 25/5/2011, Trần Đại Q1, sinh ngày 28/12/2012 và Trần Hà
M1, sinh ngày 28/3/2020. Các đương sự thống nhất thỏa thuận:
Giao 01 (một) con chung Trần M1, sinh ngày 28/3/2020 cho chị
Nguyễn Thị Huyền T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi
con chung trưởng thành (đủ 18 tuổi) hoặc đến khi có sự thay đổi khác.
2
Giao 02 (hai) con chung Trần Thị Như Q, sinh ngày 25/5/2011 Trần
Đại Q1, sinh ngày 28/12/2012 cho anh Trần Văn M trực tiếp chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục cho đến khi con chung trưởng thành (đ18 tuổi) hoặc đến khi có
sự thay đổi khác
Vcấp dưỡng nuôi con: Chị T anh M tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
Chị Nguyễn Thị Huyền T anh Trần Văn M quyền đi lại, thăm
chăm sóc con chung, cha mtrực tiếp nuôi con cùng các thành viên gia đình không
được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con.
Trong trường hợp cần thiết, vì lợi ích của con chung, các bên có thể yêu cầu
thay đổi người trực tiếp nuôi con và việc cấp dưỡng nuôi con.
2.3 Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.4 Nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết
2.5 Về án phí: Chị Nguyễn Thị Huyền T tự nguyện nộp 150.000 đồng
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn thẩm được khấu trvào tiền tạm
ứng án phí đã nộp theo biên lai thu số 0004889 ngày 15/4/2025 tại Chi cục thi hành
án dân sự huyện Phú ơng, tỉnh Thái Nguyên. Hoàn trả chị Nguyễn Thị Huyền
T 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền tm ng án phí còn li.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Tờng hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi nh
án n sự t người được thi hành án dân sự, người phải thi nh án n sự có quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án tự nguyện hoặc bịng chế thi
nh án theo quy định tại c Điều 6,7,9 Luật Thi nh án n sự; thời hiệu thi
nh án được thực hin theo quy định tại Điều 30 Luật Thi nh án Dân sự
* Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND tỉnh Thái Nguyên;
- VKSND huyện Phú Lương;
- Chi cục THA dân sự huyện Phú Lương;
- UBND xã Tức Tranh, huyện Phú Lương;
- Lưu: VP, HS.
THẨM PHÁN
Chu Thị Bích Hiền
Tải về
Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất