Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/05/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 60/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/05/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 60/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Ngân yêu cầu ly hôn anh Phước do mâu thuẫn gia đình |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN MỎ CÀY NAM
TỈNH BẾN TRE
Số: 60 /2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mỏ Cày Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số: 90/2025/TLST-HNGĐ ngày
18 tháng 3 năm 2025 về việc “Ly hôn, tranh chấp con chung” giữa các đương sự:
Nguyên đơn: Chị Trần Thị Kim N, sinh năm 2002
Địa chỉ: 347, khu phố 6, thị trấn M, huyện M, tỉnh B
Nơi ở hiện nay: 177 đường Liên Ph, phường Phước L, thành phố T, thành phố
H
Bị đơn: Anh Nguyễn Hữu P, sinh năm 1986
Địa chỉ: khu phố 6, thị trấn M, huyện M, tỉnh B
- Căn cứ vào Điều 212, 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào các Điều 55 Luật hôn nhân và gia đình;
- Căn cứ biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 09
tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 09 tháng 4 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (Bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn của chị Trần Thị Kim N và anh Nguyễn Hữu
P.
2
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự, cụ thể như sau:
- Về con chung: Chị Trần Thị Kim N và anh Nguyễn Hữu P có 02 con chung
tên Nguyễn Hữu M, sinh ngày 30/7/2021 và Nguyễn Ngọc Minh A, sinh ngày
17/01/2023. Sau khi ly hôn, anh P là người trực tiếp nuôi con chung, chị N không có
nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con.
Chị N được quyền thăm con chung không ai được quyền ngăn cản. Vì lợi ích
của con chung sau này một hoặc hai bên đương sự có quyền xin thay đổi người nuôi
con và việc cấp dưỡng.
- Về tài sản chung: Chị Trần Thị Kim N và anh Nguyễn Hữu P đều khai
không có.
- Về nợ chung: Chị Trần Thị Kim N và anh Nguyễn Hữu P đều khai không
có.
- Về án phí: Chị N tự nguyện nộp 150.000 (Một trăm năm mươi nghìn) đồng
án phí hôn nhân sơ thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là
300.000 (Ba trăm nghìn) đồng theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí 0008549 ngày
17/3/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Nam. Chị N được nhận lại
số tiền chênh lệch là 150.000 (Một trăm năm mươi nghìn) đồng theo biên lai thu tạm
ứng áp phí nêu trên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, có quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và Điều 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bến Tre (1b)
- VKSND huyện Mỏ Cày Nam (1b)
- Chi cục THADS huyện Mỏ Cày Nam (1b)
- UBND thị trấn Mỏ Cày (1b)
- Các đương sự (2b)
- Lưu hồ sơ, VP (3b)
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Thanh Thuở
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm