Quyết định số 54/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/04/2025 của TAND TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 54/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 54/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/04/2025 của TAND TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thái Bình (TAND tỉnh Thái Bình)
Số hiệu: 54/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 04/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thuận tình ly hôn, thoả thuận nuôi con khi ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
TỈNH THÁI BÌNH
Số: 54/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Thái Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH
n c vào Điều 212, 213 khoản 4 Điu 397 ca Bộ luật Ttng dân s;
Căn cứ Điều 55, 81, 82, 83 và Điều 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân s thụ lý số 68/2025/TLST-HNGĐ
ngày 11 tháng 3 năm 2025 về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của những
người yêu cầu:
- Ch Nguyễn Thuỳ L, sinh năm 1994; Nơi ĐKHKTT: Số nhà 31, đường
N, t 2, phường L1, thành ph T, tnh T. Ch hin nay: Số nhà 163, đường T1,
t 5, phường Q, thành ph N1, tnh N1.
- Anh Trần Kim D, sinh năm 1992; Nơi cư trú: Số nhà 31, đường N, t 2,
phường L1, thành ph T, tnh T.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Hôn nhân giữa chNguyễn Thuỳ L anh Trần
Kim D được xác lập trên sở tự nguyện, đăng kết hôn ngày 29 tháng 11
năm 2019 tại Ủy ban nhân n phường L1, thành phố T, tỉnh T, tại thời điểm kết
hôn, anh chị đủ điều kiện kết hôn là hôn nhân hợp pháp. Sau khi kết hôn vợ chồng
chung sống hạnh phúc, hoà thuận khoảng 05 năm t phát sinh mâu thuẫn.
Nguyên nhân mâu thuẫn do vợ chồng bất đồng quan điểm sống, tính ch
không hoà hợp. Anh chị đã sống ly hôn từ tháng 12/2024 cho đến nay. Nay chị L
và anh D đều xác định tình cảm vợ chồng không còn, không còn khả năng đoàn t
u cầu Tòa án ng nhận thuận tình ly hôn tự nguyện, không trái pháp luật
nên chấp nhận.
[2] Về con chung: Chị Nguyễn Thuỳ L anh Trần Kim D 01 con
chung là Trần Nguyễn Linh Đ, sinh ngày 20/3/2021.
2
Ly hôn anh chị thoả thuận: chị L trực tiếp nuôi dưỡng con chung; anh D
không phải cấp dưỡng cho con.
[3] V tài sản: Chị Nguyễn Thuỳ L và anh Trần Kim D không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Chị Nguyễn Thuỳ L anh Trần Kim D phải nộp lệ phí gii
quyết việc ly hôn theo quy định của pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1. Về hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thuỳ L
và anh Trần Kim D.
1.2. Về con chung: Chị Nguyễn Thuỳ L trực tiếp nuôi dưỡng con chung là
Trần Nguyễn Linh Đ, sinh ngày 20/3/2021. Anh Trần Kim D không phải cấp
dưỡng cho con.
Anh D quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung
không ai được cản trở. Việc thay đổi người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưỡng
cho con đưc đặt ra giải quyết khi cần thiết.
1.3. Về tài sản: Không đặt ra giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Nguyễn Thuỳ L anh Trần Kim D mỗi người
phải nộp 150.000 đồng lệ ply hôn thẩm. (Chuyển số tiền 300.000 đồng chị
L, anh D đã nộp tạm ứng lệ phí tại Chi cục Thi hành án n sự thành phố Thái
Bình theo biên lai thu số 0000973 ngày 11 tháng 3 năm 2025 thành lệ p).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND TP. Thái Bình;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký
kết hôn (UBND phưng L1, thành
phố T, tỉnh T; ĐKKH số 34 ngày
29/11/2019);
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Phạm Khánh Linh
Tải về
Quyết định số 54/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 54/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 54/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 54/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất