Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 63/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 63/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 10/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Đặng Bá N và bà Mai Thị L
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN SƠN TRÀ - TP ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 63/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Sơn Trà, ngày 10 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN SƠN TRÀ- THÀNH PH ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55, 81, 82 và 83 ca Lut hôn nn và gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ lý số:
51/2025/TLST-HNGĐ ngày 14 tháng 3 năm 2025 về việc Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn thỏa thuận nuôi congồm những người tham gia tố tụng
sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
* Ông Đặng N, sinh năm 1983. Nơi trú: Thôn C, Đ, thị Đ1,
tỉnh Quảng Nam.
* Mai Thị L, sinh năm 1983. Nơi thường trú: K27/8 đường N, Tổ 6
phường A, quận S, thành phố Đà Nẵng. Chỗ ở hiện tại: Phòng 602 chung cư C2,
nhà D, phường N, quận S, thành phố Đà Nẵng.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Đặng N Mai Thị L xây dựng gia
đình với nhau năm 2023, hôn nhân trên sở hoàn toàn tự nguyện, đăng
kết hôn tại Uỷ ban nhân dân phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà
Nẵng. Vchồng chung sống hạnh phúc đến cuối năm 2023 thì phát sinh mâu
thuẫn, nguyên nhân do quan điểm sống, tính tình không hợp nên thường phát
2
sinh cãi vã, nói năng không tôn trọng nhau, vợ chồng cùng tiếng nói chung, sống
không hạnh phúc. Vợ chồng sống ly thân từ cuối năm 2023 đến nay, không ai có
trách nhiệm với nhau. Nay ông Đặng N và Mai Thị L xác định vtình
cảm không còn thương yêu nhau nên yêu cầu Tòa án giải quyết công nhận sự
thuận tình ly hôn.
[2] Về nuôi con chung: Ông Đặng N Mai Thị L xác định 01
con chung là Đặng Mai Thanh T, sinh ngày: 17/9/2023. Ly hôn ông Đặng N
Mai Thị L thống nhất thoả thuận giao con chung cho Mai Thị L trực
tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông Đặng N cấp
dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 1.500.000đồng (Một triệu năm trăm nghìn
đồng). Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con vào ngày 05 hàng
tháng, bắt đầu từ tháng 4/2025 cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung: Ông Đặng Bá N Mai Thị L xác định vợ chồng
không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông Đặng N và bà Mai Thị L xác định không
có nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm: 300.000đồng ông Đặng
N Mai Thị L mỗi người phải chịu 150.000đồng, được khấu trừ vào số
tiền tạm ng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự quận
Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số 0007829 ngày 14/3/2025.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, khôngđương sự nào thay đi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Đặng Bá
N Mai Thị L (Giấy chứng nhận kết hôn số 34, ngày 18/4/2023, tại Ủy ban
nhân dân phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng không còn giá
trị pháp lý).
3
- Về con chung: Công nhận sự thỏa thuận giữa ông Đặng N Mai
Thị L về việc nuôi con chung như sau:
Giao con chung Đặng Mai Thanh T, sinh ngày: 17/9/2023 cho Mai
Thị L trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông Đặng
N cấp dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 1.500.000đồng (Một triệu năm trăm
nghìn đồng). Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con vào ngày 05
hàng tháng, bắt đầu từ tháng 4/2025 cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
Cả hai bên đương sđều được thực hiện các quyền nghĩa vụ đối với
con chung theo quy định của pháp luật. Khi cần thiết vì lợi ích con chung các
bên đương sự quyền xin thay đổi người nuôi con hoặc yêu cầu thay đổi mức
cấp dưỡng nuôi con.
K t ngày đơn u cầu thi nh án của ngưi đưc thi nh án ối với
các khon tin phi tr cho ni đưc thi nh án) cho đến khi thi hành án xong, tt
c c khoản tiền, ng tháng n phải thi hành án còn phi chu khoản tin lãi của
stin còn phi thi hành án theo mức i suất quy định tại Khon 2 Điều 357
Khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự.
- Về tài sản chung: Ông Đặng N và Mai Thị L xác định vợ chồng
không có tài sản chung.
- Về các vấn đề khác: Ông Đặng Bá N và bà Mai Thị L xác định không có
nợ chung.
2. Về lphí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông Đặng N Mai Thị L mỗi người phải chịu 150.000
đồng, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Chi cục
Thi hành án dân sự quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số
0007829 ngày 14/3/2025.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
4
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6,7 và 9
Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy đnh ti
Điu 30 Lut thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cục THADS quận Sơn Trà;
- UBND phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà
Nẵng;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất