Quyết định số 54/2018/QĐST-HNGĐ ngày 10/09/2018 của TAND huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 54/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 54/2018/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 54/2018/QĐST-HNGĐ ngày 10/09/2018 của TAND huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đạ Tẻh (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 54/2018/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/09/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Xin ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN ĐẠ TẺH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 54/2018/QĐST-HNGĐ Đạ tẻh, ngày 10 tháng 9 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số 60/2018/TLST-HNGĐ ngày 27
tháng 7 năm 2018, giữa:
Nguyên đơn: Chị Lê Thị Mai L, sinh năm: 1988.
Địa chỉ: Tổ dân phố 4A, TT. Đ, huyện Đ, tỉnh L
Bị đơn: Anh Lê Kim H, sinh năm: 1984.
Địa chỉ: Tổ dân phố 4A, TT. Đ, huyện Đ, tỉnh L
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55 và Điều 58 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 30
tháng 8 năm 2018.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 30 tháng 8 năm 2018 là hoàn toàn
tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Lê Thị Mai L và anh Lê Kim H.
2/ Công nhận sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
+ Về con chung: Giao cháu Lê Kim Nhật N, sinh ngày 03/10/2008 cho chị Lê Thị
Mai L trực tiếp nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi trưởng thành (đủ 18 tuổi). Anh Lê
Kim H phải cấp dưỡng nuôi con là 1.000.000 đồng/1tháng, cho đến khi con (đủ 18 tuổi),
thời gian cấp dưỡng kể từ tháng 9 năm 2018.
(Việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con sau khi ly hôn và thay đổi
nuôi con sau khi ly hôn được thực hiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình).
- Về án phí: Chị Lê Thi Mai L tự nguyện nộp án phí Hôn nhân gia đình sơ thẩm
là 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng), nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng
án phí mà chị L đã nộp là: 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền tạm
ứng án phí số: AA/2016/0009588 ngày 27/7/2018 của chi cục Thi hành án dân sự huyện
Đ, tỉnh L. Trả lại chị L 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng). Anh Lê Kim H
phải nộp án phí cấp dưỡng nuôi con là 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
2
3/ Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7 và Điều 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận : Thẩm Phán
- TAND tỉnh L;
- VKSND huyện Đ;
- Các đương sự; (Đã ký)
- Thi hành án dân sự;
- Cơ quan đã thực hiện đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
Lê Tiến Dũng
Tải về
Quyết định số 54/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm