Quyết định số 484/2024/QĐST-DS ngày 31/07/2024 của TAND Quận 1, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng bảo hiểm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 484/2024/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 484/2024/QĐST-DS ngày 31/07/2024 của TAND Quận 1, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng bảo hiểm
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng bảo hiểm
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Quận 1 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 484/2024/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 31/07/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp hợp đồng bảo hiểm
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 484/2024/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quận 1, ngày 31 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG S
Căn cứ vào khoản 3 Điều 26, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39,
Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào Điều 357 và Điều 468 của Bộ luật Dân sự;
Căn cứ vào Điều 2, Điều 6, Điều 7, Điều 7a, Điều 7b, Điều 9, Điều 26 Điều
30 của Luật Thi hành án Dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014);
Căn cứ vào Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào điểm b khoản 1 Điều 13 của Nghị quyết số: 01/2019/NQ-HĐTP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao hướng
dẫn áp dụng một số quy định của pháp luật về lãi, lãi suất, phạt vi phạm;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 23 tháng 7 năm 2024 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ số:
948/2022/TLST-DS ngày 23 tháng 12 năm 2022.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn:Đỗ Thị Th, sinh năm 1972
Địa chỉ: Xóm A, Thôn B, thị trấn C, huyện D, tỉnh Hưng Yên.
Người đại diện hợp pháp của Nguyên đơn: Bà Trịnh Khánh Ch, trú tại: Phòng
A1 T/T B1, phường C1, quận D1, Thành phố Nội, người đại diện theo ủy quyền
của Nguyên đơn (Văn bản ủy quyền số công chứng: 169, quyển số: 01/2024-TP/CC-
SCC/HĐGD ngày 17 tháng 01 năm 2024 tại Văn phòng Công chứng Phố Hiến).
Bị đơn: Công ty TNHH N
Địa chỉ: Tầng X, Tháp Y- Tòa nhà Z, số G đường H, phường J, Quận V, Thành
2
phố Hồ Chí Minh.
Người đại diện hợp pháp của Bị đơn: Ông Trần Kh, ông Huỳnh Công D2,
cùng trú tại: Tầng X, Tháp Y- Tòa nhà Z, số G đường H, phường J, Quận V, Thành
phố Hồ Chí Minh, người đại diện theo ủy quyền của Bị đơn (Văn bản ủy quyền
ngày 15 tháng 11 năm 2023).
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
- Bà Nguyễn Thị Ph, sinh năm 1949
- Cháu Nguyễn Ngọc A2, sinh ngày 08/6/2015
Người đại diện theo pháp luật của cháu Nguyễn Ngọc A2: Đỗ Thị T, sinh
năm 1993 (CCCD số 033193000633).
Cùng địa chỉ: m A, Thôn B, thị trấn C, huyện D, tỉnh Hưng Yên.
Người đại diện hợp pháp của bà Nguyễn Thị Ph, cháu Nguyễn Ngọc A2:
Trịnh Khánh Ch, trú tại: Phòng A1 T/T B1, phường C1, quận D1, Thành phố Nội,
người đại diện theo ủy quyền (Văn bản y quyền số công chứng: 167, quyển số:
01/2024-TP/CC-SCC/HĐGD số công chứng: 168, quyển số: 01/2024-TP/CC-
SCC/HĐGD cùng ngày 17 tháng 01 năm 2024 tại Văn phòng Công chứng Phố Hiến).
- Bà Đỗ Thị T, sinh năm 1993 (CCCD số 033193000131)
Địa chỉ: Số X1 ngõ Y1, đường Z1, phường G1, quận H1, Thành phố Hà Nội.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Công ty TNHH N trách nhiệm thanh toán cho Đỗ Thị Th số tiền
1.468.000.000đ (Một tỉ bốn trăm sáu mươi tám triệu đồng), cụ thể như sau:
+ Đối với hợp đồng bảo hiểm số: U906810873 ngày 26/02/2016- An Phúc Trọn
Đời Ưu Việt- Quyền lợi cơ bản, thanh toán: 700.000.000 đồng;
+ Đối với hợp đồng bảo hiểm số: C906782105 ngày 27/02/2016- An Sinh Bình
An Đặc Biệt, thanh toán: 200.000.000 đồng;
+ Đối với hợp đồng bảo hiểm số: C906688128 ngày 13/4/2016- An Bình Ưu
Việt, thanh toán: 568.000.000 đồng.
Phương thức thanh toán: Thanh toán một lần, chậm nhất là ngày 30/8/2024.
Kể từ ngày quyết định hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan thi
hành án quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày đơn yêu cầu
thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người
được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu
khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357,
Điều 468 của Bộ luật Dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Bà Th tự nguyện không yêu cầu Công ty TNHH N chi trả tiền lãi.
Ngay khi Công ty TNHH N hoàn tất việc thanh toán số tiền 1.468.000.000đ
(Một tỉ bốn trăm sáu mươi tám triệu đồng) cho Th thì các Hợp đồng Bảo hiểm số:
U906810873 ngày 26/02/2016- An Phúc Trọn Đời Ưu Việt- Quyền lợi bản, số
C906782105 ngày 27/02/2016- An Sinh Bình An Đặc Biệt số C906688128 ngày
13/4/2016- An Bình Ưu Việt sẽ chấm dứt hiệu lực.
3
- Công ty TNHH N đồng ý cho Th được tiếp tục bảo hiểm được miễn
đóng phí đối với hợp đồng bảo hiểm số: U906810970 ngày 26/02/2016- An Phúc Trọn
Đời Ưu Việt- Quyền lợi bản hợp đồng bảo hiểm số: C906772461 ngày
27/02/2016- An Phúc Hưng Lộc. Việc tiếp tục bảo hiểm theo quy định của Công ty
TNHH N bao gồm thủ tục kê khai lại sức khỏe tại thời điểm giao kết hợp đồng.
3. Án phí dân sự thẩm hòa giải thành: 28.020.000đ (Hai mươi tám triệu
không trăm hai mươi nghìn đồng), Th tự nguyện chịu nhưng được trừ vào số tiền
tạm ứng án phí là 24.697.500đ (Hai mươi bốn triệu sáu trăm chín mươi bảy nghìn năm
trăm đồng) theo các Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số: AA/2019/0030658,
AA/2019/0030659, AA/2019/0030660, AA/2019/0030661, AA/2019/0030662
AA/2019/0030663 cùng ngày 12 tháng 4 m 2021 của Chi cục Thi hành án Dân sự
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Đỗ ThTh được hoàn lại số tiền chênh lệch
3.322.500đ (Ba triệu ba trăm hai mươi hai nghìn năm trăm đồng).
4. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
5. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật Thi hành án
Dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thì người được thi hành án dân sự,
người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành
án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,
Điều 7, Điều 7a, Điều 7b Điều 9 của Luật Thi hành án Dân sự m 2008 (sửa đổi,
bổ sung năm 2014); thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 của
Luật Thi hành án Dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
Nơi nhận:
- TAND TP.HCM;
- VKSND TP.HCM;
- VKSND Q.1;
- CCTHADS Q.1;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Đức Tĩnh
Tải về
Quyết định số 484/2024/QĐST-DS Quyết định số 484/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 484/2024/QĐST-DS Quyết định số 484/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất