Quyết định số 463/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 463/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 463/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 463/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 463/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 463/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 463/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Thủ Đức, ngày 06 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ cc Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào Điều 51, 54, 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84 Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 91/2025/TLST-HNGĐ ngày
13 thng 01 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Lý Nhật Minh T, sinh năm 1990;
Địa chỉ thường trú: 1 K, Phường A, Quận F, Thành phố Hồ Chí Minh. Địa
chỉ liên hệ: 31/3/3 Đường số E, Khu phố C, phường L, thành phố T, Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Bà Nguyễn Thị Ngọc T1, sinh năm 1990;
Địa chỉ thường trú: A1/18 xã T, huyện B, Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ
liên hệ: 01 T, phường A, Thành phố D, tỉnh Bình Dương.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ tranh chấp và thẩm quyền giải quyết của Tòa n:
Yêu cầu thuận tình ly hôn là loại việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết
của Toà n theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Bộ luật Tố tụng dân sự. Do người
yêu cầu có nơi cư trú tại thành phố T nên theo đim b khoản 2 Điều 35, đim a
2
khoản 1 Điều 39 Bộ luật Tố tụng dân sự, yêu cầu này thuộc thẩm quyền giải quyết
của Toà n nhân dân thành phố Thủ Đức
[2] Về cc yêu cầu của cc đương sự:
Căn cứ Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
26/02/2025 và Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn có trong hồ sơ, Tòa n
nhân dân thành phố Thủ Đức nhận thấy:
- Về quan hệ hôn nhân:
Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 17/2017 do UBND xã T, huyện B,
Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 24/2/2017 thì quan hệ hôn nhân của bà Nguyễn
Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T là tự nguyện và hợp php.
Xét quan hệ hôn nhân của bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh
T không hạnh phúc, đời sống chung không th kéo dài, mục đích hôn nhân không
đạt được, yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của ông bà là hoàn toàn phù hợp
với qui định tại Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 nên có cơ sở chấp
nhận.
- Về con chung: Bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T xc định
trong qu trình chung sống, ông bà có 01 con chung là trẻ Lý Nhật Khnh A (giới
tính: nữ), sinh ngày 08/10/2018. Hai bên thỏa thuận giao con chung là trẻ Lý Nhật
Khánh A (giới tính: nữ), sinh ngày 08/10/2018 cho bà Nguyễn Thị Ngọc T1 trực
tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng. Ông Lý Nhật Minh T có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con
chung 7.000.000 đồng (Bảy triệu đồng)/thng cho đến khi con chung đủ 18 tuổi
hoặc chấm dứt theo quy định của php luật. Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp
dưỡng nuôi con chung thực hiện vào ngày 15 hàng thng, bắt đầu từ thng
03/2025.
- Về tài sản chung, nợ chung: Bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật
Minh T xc định không có, không yêu cầu Tòa giải quyết.
- Về lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm 300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng),
bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T chịu, được trừ vào số tiền lệ phí
bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T đã nộp là 300.000 đồng theo
Biên lai thu tạm ứng n phí, lệ phí Tòa n số 0079219 ngày 13/01/2025 của Chi
cục Thi hành n dân sự thành phố Thủ Đức. Bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý
Nhật Minh T đã nộp đủ lệ phí.
Đã hết thời hạn 07 ngày, k từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
3
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của cc đương sự cụ th
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T
thuận tình ly hôn.
Quan hệ hôn nhân giữa bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T
theo Giấy chứng nhận kết hôn số 17/2017 do UBND xã T, huyện B, Thành phố
Hồ Chí Minh cấp ngày 24/2/2017 chấm dứt k từ ngày quyết định này có hiệu lực
php luật.
- Về con chung: Giao con chung là trẻ Lý Nhật Khnh A (giới tính: nữ),
sinh ngày 08/10/2018 cho bà Nguyễn Thị Ngọc T1 trực tiếp nuôi dưỡng, chăm
sóc và gio dục cho đến khi con chung thành niên và tự lập, hoặc được chấm dứt
theo quy định của php luật. Ông Lý Nhật Minh T có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
con chung 7.000.000 đồng (Bảy triệu đồng)/thng cho đến khi con chung đủ 18
tuổi hoặc chấm dứt theo quy định của php luật. Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp
dưỡng nuôi con chung thực hiện vào ngày 15 hàng thng, bắt đầu từ thng
03/2025.
Cc bên thi hành tại Chi cục thi hành n dân sự có thẩm quyền.
K từ khi có đơn yêu cầu Thi hành n cho đến khi thi hành án xong, hàng
thng người bị yêu cầu còn phải chịu thêm tiền lãi của số tiền còn phải thi hành
n theo mức lãi suất quy định tại Khoản 2 Điều 468 của Bộ luật Dân sự năm 2015.
Cc bên được quyền thăm nom, chăm sóc và gio dục con chung.
Vì quyền lợi của con chung khi cần thiết hai bên đều có th yêu cầu thay
đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi con chung.
Quyền và nghĩa vụ của bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T về
việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dục và việc thay đổi người trực tiếp
nuôi con chung được thực hiện theo qui định tại Điều 81; Điều 82; Điều 83; Điều
84 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.
- Về tài sản chung, nợ chung: Bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật
Minh T xc định không có, không yêu cầu Tòa giải quyết.
2. Lệ phí hôn nhân sơ thẩm là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) bà
Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T chịu, được trừ vào số tiền lệ phí bà
Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật Minh T đã nộp là 300.000 đồng theo Biên
lai thu tạm ứng n phí, lệ phí Tòa n số 0079219 ngày 13/01/2025 của Chi cục
4
Thi hành n dân sự thành phố Thủ Đức. Bà Nguyễn Thị Ngọc T1 và ông Lý Nhật
Minh T đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực php luật ngay sau khi được ban hành và
không bị khng co, khng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản n, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành n dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thì người được thi hành n dân
sự, người phải thi hành n dân sự có quyền thỏa thuận thi hành n, quyền yêu cầu
thi hành n, tự nguyện thi hành n hoặc bị cưỡng chế thi hnh n theo quy định
tại cc điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật thi hành n dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014);
thời hiệu thi hành n được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành n
dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
Nơi nhận:
- Toà án nhân dân TP.HCM;
- VKSND thành phố Thủ Đức;
- Chi cục THADS thành phố Thủ Đức;
- UBND xã Tân Quý Tây;
- Cc đương sự;
- Lưu.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Võ Thị Thu Hà
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm