Quyết định số 45/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/05/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 45/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 45/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 45/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 45/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/05/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Giồng Trôm (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 45/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN G
TỈNH B
Số: 45/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
G, ngày 07 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN G, TỈNH B
Căn cứ vào các điều 212, 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 57, 81, 82, 83 và 84 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 45/2025/TLST-VDS ngày 22
tháng 4 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Nguyễn Thanh H, sinh năm: 1980; Địa chỉ: 579, ấp T, xã B, huyện G,
tỉnh B.
- Bà Nguyễn Thị U, sinh năm: 1983; Địa chỉ: 579, ấp T, xã B, huyện G, tỉnh B.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Thanh H và bà Nguyễn Thị U kết hôn
trên cơ sở tự nguyện có đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã B, huyện G, tỉnh B
nên quan hệ hôn nhân của ông H, bà U là hợp pháp. Quá trình chung sống do bất
đồng về quan điểm, ông bà đã sống ly thân và bỏ mặc nhau không còn thương yêu,
quý trọng, chăm sóc, giúp đỡ nhau. Cả hai xác định tình cảm vợ chồng không còn,
không có khả năng đoàn tụ và có yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Xét
thấy, hai bên thật sự tự nguyện ly hôn và đã thỏa thuận về tài sản chung, nợ chung
phù hợp với Điều 55 của Luật Hôn nhân và gia đình nên Tòa án công nhận.
2
[2] Về con chung: Ông Nguyễn Thanh H và bà Nguyễn Thị U có 02 con
chung là Nguyễn Thị Huỳnh N, sinh ngày 19/01/2003 và Nguyễn Tấn P, sinh ngày
25/02/2007. Cả 02 con chung đều đã trưởng thành, tự lao động sinh sống được nên
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Ông Nguyễn Thanh H và bà Nguyễn Thị U
trình bày không có nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí Toà án: Ông Nguyễn Thanh H và bà Nguyễn Thị U phải chịu
300.000 đồng lệ phí Tòa án. Do ông bà thỏa thuận mỗi người chịu 150.000 đồng nên Tòa
án ghi nhận và trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Thanh H và bà Nguyễn Thị U thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Ông Nguyễn Thanh H và bà Nguyễn Thị U có 02 con chung
là Nguyễn Thị Huỳnh N, sinh ngày 19/01/2003 và Nguyễn Tấn P, sinh ngày
25/02/2007. Cả 02 con chung đều đã trưởng thành, tự lao động sinh sống được nên
không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xem xét.
- Về tài sản chung, nợ chung: Ông Nguyễn Thanh H và bà Nguyễn Thị U trình
bày không có.
2. Về lệ phí Toà án:
- Ông Nguyễn Thanh H và bà Nguyễn Thị U mỗi người phải chịu 150.000
(Một trăm năm mươi nghìn) đồng lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm nhưng được trừ
vào số tiền tạm ứng lệ phí ông H, bà U đã nộp là 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng
theo biên lai thu số 0010590 ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Chi cục Thi hành án
dân sự huyện G, tỉnh B. Ông H, bà U đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trong trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
3
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi
hành án theo quy định tại các Điều 6, Điều 7; Điều 7a và Điều 9 Luật thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện G;
- Chi cục Thi hành án dân sự huyện G;
- Tòa án nhân dân tỉnh B;
- Ủy ban nhân dân xã B;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Võ Thế Trang Đền
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm