Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 44/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 4 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 44/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 06/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu CNTTLH (Lê Đình T - Lương Thị T)
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
TỈNH THANH HÓA
Số: 44/2025/QĐST-VHNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Sầm Sơn, ngày 06 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SẦM SƠN, TỈNH THANH HÓA
Căn cứ khoản 2 Điều 29; khoản 2 Điều 149; Điều 212; Điều 213; Điều 361
và Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBNTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân s thụ số 48/2025/TLST-VHNGĐ
ngày 26 tháng 5 năm 2025, vviệc: “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn” gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Lê Đình T - sinh năm 1990
- Chị Lương Thị T1 sinh năm 1991
Cùng địa chỉ: Tổ dân phố T, phường Q, thành phố S, tỉnh Thanh Hóa
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Đình T chị Lương Thị T1 kết hôn với
nhau năm 2016 trên cơ sở tự nguyện tìm hiểu, đăng ký kết hôn tại UBND xã Q,
thị xã S (nayphường Q, thành phố S), tỉnh Thanh Hóa. Quá trình chung sống vợ
chồng sống hạnh phúc, vui vẻ đến năm 2024 thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân
mâu thuẫn do tính cách vợ chồng không hợp nhau, quan điểm sống khác nhau,
khiến cho tình cảm vchồng càng phai nhạt, không thể hòa hợp được. vậy anh
chị thống nhất thuận tình ly hôn. Xét thấy tình cảm vợ chồng của anh chị không
đáp ứng được với quy định tại khoản 3 Điều 2 về nguyên tắc bản của chế độ
hôn nhân gia đình Điều 19 về tình nghĩa vchồng của Luật hôn nhân gia đình
năm 2014; Việc thuận tình ly hôn của anh chhoàn toàn tự nguyện, vì vậy công
nhận thuận tình ly hôn của anh chị phù hợp với quy định tại Điều 55 Luật hôn
nhân gia đình 2014.
2
[2] Về con chung: Anh Lê Đình T và chị Lương ThT1 không có con chung,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Về tài sản, công nợ chung: Anh Đình T chị Lương Thị T1 không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lphí: Anh Đình T chị Lương Thị T1 thuộc trường hợp phải
nộp tiền lệ phí giải quyết việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn theo quy định
tại khoản 3 Điều 37 nghị quyết số 326 ngày 20/12/2016 ván plệ phí Tòa án,
nên anh chị thỏa thuận anh Lê Đình T nộp 300.000 đồng tiền lệ phí ly hôn sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập Biên bản a giải đoàn tụ không
thành và Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn, không có đương sự nào thay đổi ý
kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Đình T
và chị Lương ThT1
- Về con chung: Anh Đình T chị Lương Thị T1 không con chung,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản, công nợ chung: Anh Lê Đình T và chị Lương Thị T1 không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lphí Tòa án: Anh Đình T phải nộp 300.000 đồng lệ phí hôn nhân
và gia đình sơ thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng anh T
đã nộp theo biên lai số 0001443 ngày 26/5/2025 tại chi cục Thi hành án dân sự
thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (Anh T đã nộp đủ lệ phí).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- VKS TP Sầm Sơn;
- Chi cục THADS TP Sầm Sơn;
- UBND phường Q;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Nguyễn Văn Hùng
Tải về
Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất