Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 44/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 44/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 44/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Chu Thị D đề nghị Tòa án giải quyết cho chị được ly hôn anh Lang Văn B |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 9 – NGHỆ AN Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Số: 44/QĐST- HNGĐ Nghệ An, ngày 28 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 26/2025/TLST - HNGĐ ngày 28
tháng 7 năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Chị Chu Thị D, sinh năm 1991
Địa chỉ: Thôn Tân Hoà, xã C C, tỉnh Nghệ An
Bị đơn: Anh Lang Văn B, sinh năm 1995
Địa chỉ: Bản Kẻ Sùng, xã Mậu Thạch, tỉnh Nghệ An.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự.
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân gia đình.
Căn cứ khoản 5 Điều 27 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20
tháng 8 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 20 tháng 8 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 (Bảy) ngày kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Nguyên đơn: Chị Chu Thị D, sinh năm 1991
Địa chỉ: Thôn T H, xã C C, tỉnh Nghệ An
Bị đơn: Anh Lang Văn B, sinh năm 1995
Địa chỉ: Bản K S, xã M Th, tỉnh Nghệ An.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
Về con chung:Chị Chu Thị D và anh Lang Văn B thỏa thuận thống nhất giao
cháu Lang Văn H, sinh ngày 10/6/2020 cho chị Chu Thị D trực tiếp nuôi dưỡng cho
đến khi cháu H đủ 18 tuổi, trưởng thành. Anh Lang Văn B có nghĩa vụ cấp dưỡng
tiền nuôi con là 2.000.000 (Hai triệu đồng) đồng/tháng kể từ tháng 9/2025 cho đến
khi cháu H đủ 18 tuổi, trưởng thành.
Sau khi ly hôn anh Lang Văn B có quyền thăm nom, chăm sóc con chung,
không ai được cản trởanh B thực hiện quyền này, vì lợi ích mọi mặt của con khi
cần thiết một hoặc cả hai bên có quyền yêu cầu thay đổi cấp dưỡng nuôi con hoặc
người trực tiếp nuôi con.
Về tài sản chung: Chị Chu Thị D và anh Lang Văn B thỏa thuận tự phân
chia không yêu cầu Toà án giải quyết.
Về án phí: Áp dụng điểm a khoản 5 Điều 27Nghị định số:
326/2016/UBTVQH14 qui định về mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án. Chị Chu Thị D và anh Lang Văn B thỏa thuận thống
nhất chị Chu Thị D tự nguyện chịu 150.000 đồng án phí dân sự sơ thẩm về ly hôn,
150.000 đồng tiền án phí cấp dưỡng nuôi con nhưng được trừ vào số tiền 300.000
đồng chị D đã nộp tạm ứng án phí tại Phòng Thi hành án dân sự khu vực 9 - Nghệ
An theo biên lai số 0000815 ngày 25/7/2025.Chị Chu Thị D đã nộp đủ án phí
DSST.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu
thi hành án của người được thi hành án cho đến khi thi hành án xong, bên phải
thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo
mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 của Bộ luật Dân sự năm 2015.
Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật
Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 9 – Nghệ An;
- Cơ quan THADS tỉnh Nghệ An;
- TAND tỉnh Nghệ An;
- UBND xã M Th, tỉnh Nghệ An;
- Lưu hồ sơ vụ án. VPTA. Trần Văn Bảo
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm