Quyết định số 43/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 43/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 43/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 43/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 43/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
| Số hiệu: | 43/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 26/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Quyết định |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án thụ lý số: 28/2025/TLST- HNGĐ ngày 14 tháng 8
năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Chị Bùi Thị T, sinh năm 1996
Địa chỉ: Khu 17, xã T, tỉnh P
Trợ giúp viên pháp lý trợ giúp cho chị T:
Ông Lã Thành C - Trợ giúp viên pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý
Nhà nước số 1 tỉnh P.
Bị đơn: Anh Đinh P, sinh năm 1990
Địa chỉ: Khu 17, xã T, tỉnh P
Trợ giúp viên pháp lý trợ giúp cho anh P:
Ông Bùi Đức D - Trợ giúp viên pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý
Nhà nước số 1 tỉnh P.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
18 tháng 9 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 18 tháng 9 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Bùi Thị T và anh Đinh P.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
Về con chung: Chị Bùi Thị T và anh Đinh P xác nhận, vợ chồng có 02 con
chung là cháu Đinh Thanh T, sinh ngày 28/12/2016; cháu Đinh L, sinh ngày
12/3/2019. Khi ly hôn cả hai thống nhất giao cả hai con chung cho anh P trực
tiếp trông nom, chăm sóc và nuôi dưỡng. Chị T có trách nhiệm cấp dưỡng nuôi
con chung cùng anh P mỗi tháng 1.000.000đ (Một triệu đồng)/1 cháu, cả hai
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - PHÚ THỌ
–––––––––––––––
Số: 43/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
V Phú Thọ, ngày 26 tháng 9 năm 2025
cháu là 2.000.000đ (Hai triệu đồng)/1 tháng kể từ tháng 10/2025 cho đến khi
từng cháu trưởng thành lao động tự túc được.
Chị Bùi Thị T có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản
trở.
Về tài sản chung, công nợ và công sức: Chị Bùi Thị T và anh Đinh P đều
xác nhận không có nên không đặt ra giải quyết.
Về án phí: Chị Bùi Thị T tự nguyện nhận chịu cả 150.000đ (Một trăm năm
mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm và 150.000đ (Một trăm năm mươi
nghìn đồng) án phí cấp dưỡng nuôi con chung.
Xác nhận chị Bùi Thị T đã nộp số tiền tạm ứng án phí là 300.000đ (Ba
trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0001446
ngày 14/8/2025 tại Thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ.
Trường hợp quyết định được thi hành án theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7a và Điều
9 Luật thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 4 – Phú Thọ;
- UBND xã T,
- Lưu hồ sơ vụ án, VP.
THẨM PHÁN
Đã ký
Nguyễn Thị Hƣơng Thủy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm