Quyết định số 41/2025/QĐST-DS ngày 27/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 41/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 41/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 41/2025/QĐST-DS
| Tên Quyết định: | Quyết định số 41/2025/QĐST-DS ngày 27/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
| Số hiệu: | 41/2025/QĐST-DS |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 27/10/2025 |
| Lĩnh vực: | Dân sự |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự giữa bà Lê Thị Dư với bà Lê Thị Phượng, ông Nguyễn Văn Hùng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 11 – VĨNH LONG
Số: 41/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày 27 tháng 10 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 357, Điều 468 Bộ luật dân sự;
Căn cứ Điều 26 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 17 tháng 10 năm 2025 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
43/2025/TLST-DS, ngày 01 tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có đương
sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự về việc “Tranh chấp hợp đồng vay
tài sản” giữa:
Nguyên đơn: bà Lê Thị D, sinh năm 1959.
Địa chỉ: ấp M, xã N, tỉnh Vĩnh Long.
Người đại diện hợp pháp cho nguyên đơn: bà Nguyễn Thị Kim N, sinh năm
1967. Địa chỉ: ấp N, xã H, tỉnh Vĩnh Long theo giấy ủy quyền ngày 09/12/2024.
Bị đơn: ông Nguyễn Văn H, sinh năm 1971;
bà Lê Thị P, sinh năm 1975.
Địa chỉ: ấp Đ, xã N, tỉnh Vĩnh Long.
2. Sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
- Về số tiền phải trả: ông Nguyễn Văn H và bà Lê Thị P tự nguyện trả cho bà Lê
Thị D 8.969.000 đồng (Tám triệu, chín trăm, sáu mươi chín nghìn đồng).
2
- Về thời gian trả: bà Nguyễn Thị Kim N là người đại diện theo ủy quyền cho bà
Lê Thị D với ông Nguyễn Văn H và bà Lê Thị P tự nguyện thỏa thuận do Thi hành án
dân sự tỉnh Vĩnh Long giải quyết theo Luật thi hành án dân sự.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan thi
hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu
thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người được
thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản
tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều
468 Bộ luật dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Về án phí dân sự sơ thẩm: ông Nguyễn Văn H và bà Lê Thị P tự nguyện nộp
224.000 đồng, bà Lê Thị D không phải chịu án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật thi hành ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự thì
người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành
án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và Điều 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
-TAND tỉnh Vĩnh Long;
-VKSND khu vực 11 – Vĩnh
Long;
- THADS tỉnh Vĩnh Long;
-Các đương sự;
-Lưu HS.
Thẩm phán
Lê Thị Trúc Linh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 24/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 18/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm