Quyết định số 41/2025/QĐST-DS ngày 27/03/2025 của TAND huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội về tranh chấp về chia tài sản chung
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 41/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 41/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 41/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 41/2025/QĐST-DS ngày 27/03/2025 của TAND huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội về tranh chấp về chia tài sản chung |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về chia tài sản chung |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Gia Lâm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 41/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Kiện đòi tài sản |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN G
THÀNH PHỐ H
Số: 41/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
G, ngày 27 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 3 Điều 26; điểm a khoản 1 Điều 35; điểm a khoản 1 Điều
39; khoản 3 Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án và Danh mục án phí, lệ phí
Toà án kèm theo.
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 19 tháng 3 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 29/2025/TLST-DS ngày 26 tháng 02 năm 2025 về việc “Đòi tài sản”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành ngày
19 tháng 3 năm 2024 về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả
thuận giữa các đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Anh TĐD, sinh năm 1995; nơi đăng ký thường trú: Thôn CQ, xã
A, huyện H, tỉnh T.
- Bị đơn: Anh LVH, sinh năm 1987; nơi đăng ký thường trú: Thôn 10, xã N, thị
xã N, tỉnh H; nơi cư trú: Số 2 ngõ 81 đường A, thị trấn T1, huyện G, thành phố H.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Các bên xác nhận tính đến hết ngày 19 tháng 3 năm 2025, anh LVH còn
nợ anh TĐD tiền khoán làm điện nước theo công trình, tổng số tiền là 15.000.000
đồng.
2.2. Lộ trình trả nợ chia làm 05 kỳ trả nợ, cụ thể:
- Kỳ trả nợ thứ 1: Chậm nhất ngày 30/3/2025, anh LVH phải thanh toán trả
anh TĐD số tiền 3.000.000 đồng.
2
- Kỳ trả nợ thứ 2: Chậm nhất ngày 20/4/2025, anh LVH phải thanh toán trả
anh TĐD số tiền 3.000.000 đồng.
- Kỳ trả nợ thứ 3: Chậm nhất ngày 20/5/2025, anh LVH phải thanh toán trả
anh TĐD số tiền 3.000.000 đồng.
- Kỳ trả nợ thứ 4: Chậm nhất ngày 20/6/2025, anh LVH phải thanh toán trả
anh TĐD số tiền 3.000.000 đồng.
- Kỳ trả nợ thứ 5: Chậm nhất ngày 20/7/2025, anh LVH phải thanh toán trả
anh TĐD số tiền 3.000.000 đồng.
Phương án trả nợ: Anh H phải thanh toán trả nợ cho anh D bằng hình thức
chuyển khoản cho anh D vào số tài khoản 19035002637013 mang tên TĐD tại
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank).
2.3. Về án phí:
Anh LVH tự nguyện chịu 375.000 đồng án phí dân sự sơ thẩm theo quy định
của pháp luật.
Hoàn trả anh TĐD số tiền 375.000 đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp theo biên
lai ký hiệu BLTU/23 số 0065817 ngày 25/02/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự
huyện G.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án
dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- TANDTP.H;
- VKSND huyện G;
- Chi cục THADS huyện G;
- Lưu hồ sơ vụ án;
- Lưu VP/TA.
Nguyễn Minh Ngọc
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 19/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 21/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 18/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 15/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 14/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 08/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm