Quyết định số 387/2000/QĐST-HNGĐ ngày 24/11/2000 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 387/2000/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 387/2000/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 387/2000/QĐST-HNGĐ ngày 24/11/2000 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 387/2000/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/11/2000 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | HNGD |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN TÂY HỒ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Sè: 338/.24/QĐST-HNG§ Tây Hồ, ngày 05 tháng 11 năm .24
QuyÕt §Þnh
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN TÂY HỒ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Điều 212, 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự; Điều 55,
81, 82 và Điều 83 của Luật Hôn nhân và gia đình; Nghị quyết số
326/.16/UBTVQH14 ngày 30/12/.16 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình sơ thẩm thụ lý số:
298/.24/TLST-HNGĐ ngày 09/10/.24 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
- Chị Phạm Như Q, sinh năm 1988; ĐKHKTT và trú tại: TDP Trung 1,
phường , quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
- Anh Bùi Quốc V, sinh năm 1988; ĐKHKTT và trú tại: . ngách ./. . ., phường
., quận Tây Hồ, TP Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về tình cảm: Chị Phạm Như Q và anh Bùi Quốc V kết hôn trên cơ sở tự
nguyện, đăng ký kết hôn ngày 11/02/.14 tại Ủy ban nhân dân phường ., quận Tây Hồ,
TP Hà Nội, xác định đây là hôn nhân hợp pháp.
Anh, chị cùng xác nhận sau khi kết hôn vợ chồng chung sống hạnh phúc đến
năm .23 thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân do bất đồng trong quan điểm, lối sống,
không có tiếng nói chung và cùng xác định tình cảm vợ chồng không còn, mục đích
hôn nhân không đạt được nên yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Đơn yêu
cầu công nhận thuận tình ly hôn của anh, chị là hoàn toàn tự nguyện, phù hợp với
quy định của pháp luật nên được chấp nhận.
[2]. Về con chung: Anh, chị có 01 con chung là Bùi Hương T, sinh ngày
10/6/.17. Anh, chị thỏa thuận: Sau khi ly hôn giao anh V trực tiếp nuôi dưỡng con
chung. Chị Q tự nguyện cấp dưỡng nuôi con chung 5.000.000đ(năm triệu
đồng)/tháng, từ tháng 11/.24 đến khi con chung đủ 18 tuổi hoặc khi có quyết định
thay đổi khác. Chị Q được quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung, không
ai được cản trở.
[3]. Về tài sản, công nợ chung: Anh, chị cùng xác nhận không có, không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
2
[4]. Về lệ phí Tòa án: Chị Q tự nguyện nộp toàn bộ 300.000đồng lệ phí ly hôn
sơ thẩm đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự quận Tây Hồ.
[5]. Về các vấn đề khác: Không có.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Phạm Như Q và anh Bùi Quốc V cùng thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: Anh, chị có 01 con chung là Bùi Hương T, sinh ngày 10/6/.17.
Giao anh V trực tiếp nuôi dưỡng con chung. Chị Q tự nguyện cấp dưỡng nuôi
con chung 5.000.000đ(năm triệu đồng)/tháng, từ tháng 11/.24 đến khi con chung
thành niên, đủ 18 tuổi hoặc khi có quyết định thay đổi khác. Chị Q được quyền thăm
nom, chăm sóc, giáo dục con chung, không ai được cản trở.
- Về tài sản, công nợ chung: Anh, chị cùng xác nhận không có, không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Phạm Như Q tự nguyện nộp toàn bộ 300.000đồng lệ
phí ly hôn sơ thẩm, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp theo Biên lai thu tạm
ứng án phí, lệ phí Tòa án số: 0002713 ngày 09/10/.24 tại Chi cục Thi hành án dân sự
quận Tây Hồ.
Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND quận Tây Hồ;
- CCTHADS quận Tây Hồ;
-UBND phường . , quận
Tây Hồ, HN (số 24/.14);
- Lưu HS/VP.
3
TÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../………/QĐST-HNGĐ
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
4
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(3)
……………………. Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm .15;
Căn cứ Nghị quyết số 326/.16/UBTVQH14 ngày 30-12-.16 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng …..năm….. về việc yêu cầu
công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(6)
...............................................................................
.............................................................................................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(7)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
(8)
[1].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành, không có đương sự nào thay đổi ý
kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về tài sản chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về các vấn đề khác:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
5
2. Về lệ phí Tòa án: ...............................................................................................................
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục
phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 31-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu là Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội); nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra Quyết định.
(3) và (4) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(5) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia đình.
(6) Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú của người yêu cầu;
(7) Nếu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu là cơ quan, tổ chức thì
ghi tên cơ quan, tổ chức và địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó.
(8) Ghi nhận định của Tòa án về những nội dung mà các đương sự thỏa thuận được theo Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
Tải về
Quyết định số 387/2000/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 24/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 24/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm