Quyết định số 385/2024/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2024 của TAND huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 385/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 385/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 385/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 385/2024/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2024 của TAND huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bình Đại (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 385/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh Lê Tấn T và chị Nguyễn Trúc L thuận tình ly hôn. Quan hệ hôn nhân theo Giấy chứng nhận kết hôn số |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BÌNH ĐẠI
TỈNH BẾN TRE
Số: 385/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Đại, ngày 09 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 585/2024/TLST-HNGĐ ngày 08 tháng
11 năm 2024, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Lê Tấn T, sinh năm 1986.
Địa chỉ: Ấp BT, TT BĐ, huyện BĐ, tỉnh BT.
- Bị đơn: Chị Nguyễn Trúc L, sinh năm 1987.
Địa chỉ: Ấp BT, TT BĐ, huyện BĐ, tỉnh BT.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84, 116 và Điều 119 của Luật
hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
29 tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 29 tháng 11 năm 2024
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Lê Tấn T và chị Nguyễn Trúc L.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Lê Tấn T và chị Nguyễn Trúc L thuận tình ly
hôn. Quan hệ hôn nhân theo Giấy chứng nhận kết hôn số: 096 ngày 02 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
chấm dứt kể từ ngày Quyết định này của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
- Về con chung: Anh Lê Tấn T và chị Nguyễn Trúc L có 03 con chung tên
Lê Phương T, sinh ngày 06/4/2017, Lê M T V, sinh ngày 17/01/2023, Lê Thị Trúc
M, sinh ngày 12/4/2011.
Chị Nguyễn Trúc L được trực tiếp nuôi dưỡng 03 con chung tên Lê Phương
T, sinh ngày 06/4/2017, Lê M T V, sinh ngày 17/01/2023, Lê Thị Trúc M, sinh
ngày 12/4/2011.
Anh Lê Tấn T có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung cho cháu Lê Phương
T số tiền 1.500.000 đồng/tháng (Một triệu năm trăm nghìn đồng một tháng). Thời
gian cấp dưỡng nuôi con tính từ ngày Quyết định này có hiệu lực pháp luật (ngày
09/12/2024) đến khi cháu Phương T thành niên (tròn 18 tuổi).
Anh Lê Tấn T không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con
mà không ai được cản trở.
Chị Nguyễn Trúc L trực tiếp nuôi con cùng các thành viên gia đình không
được cản trở anh Lê Tấn T trong việc thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung.
Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức được quy
định tại khoản 5 Điều 84 và Điều 116, Điều 119 của Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014, Tòa án có thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con và
quyết định việc thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung: Hai bên khai không có nên không xét đến.
- Về nợ chung: Hai bên khai không có nên không xét đến.
- Về án phí hôn nhân sơ thẩm: Anh Lê Tấn T tự nguyện chịu 150.000 đồng
(Một trăm năm mươi nghìn đồng). Về án phí cấp dưỡng nuôi con: anh Lê Tấn T
phải chịu 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) nhưng được khấu trừ
vào số tiền tạm ứng án phí anh Lê Tấn T đã nộp 300.000 đồng (Ba trăm nghìn
đồng) theo biên lai thu số: 0006889 ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chi cục Thi
hành án dân sự huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Vậy, Anh Lê Tấn T đã nộp đủ.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành, tự nguyện thi hành án hoặc
bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND tỉnh Bến Tre (Phòng KTNV&THA);
- VKSND huyện Bình Đại;
- Chi cục THADS huyện Bình Đại;
- UBND thị trấn Bình Đại;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Phạm Văn Tháo
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 19/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm