Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ ngày 09/04/2025 của TAND huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 20/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ ngày 09/04/2025 của TAND huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Hoàng Su Phì (TAND tỉnh Hà Giang) |
Số hiệu: | 20/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyên đơn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
TỈNH HÀ GIANG
Số: 20/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hoàng Su Phì, ngày 09 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 03/2025/TLST-HNGĐ ngày 07 tháng
01 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Hoàng Thị H, sinh năm: 1984, số căn cước công dân:
002184000364 do Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
cấp ngày 18/4/2024.
- Bị đơn: Anh Trần Thanh B, sinh năm: 1978, số căn cước công dân:
024078000866 do Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
cấp ngày 25/3/2021.
Cùng địa chỉ: Tổ 06, thị trấn V, huyện H1, tỉnh H2.
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212, Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 57 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ khoản 1 Điều 6; khoản 7 Điều 26, điểm a khoản 5 Điều 27 Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án của Ủy
ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
01 tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các bên đương sự được ghi
trong Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 01 tháng
4 năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật,
không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về
sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Hoàng Thị H và anh Trần
Thanh B.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Hoàng Thị H và anh Trần Thanh B nhất trí
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Đã trưởng thành, không đề nghị Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung, công nợ chung: Vợ chồng tự thỏa thuận, không đề
nghị Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Hoàng Thị H tự nguyện chịu toàn bộ án phí dân sự sơ
thẩm ly hôn 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng), được khấu trừ vào số
tiền tạm ứng án phí 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) chị H đã nộp theo biên lai
số 0004381 ngày 07/01/2025 tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện H1, tỉnh
H2, trả lại cho chị H 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) tạm ứng án
phí chênh lệch.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,
7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo
quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh H2;
- VKSND huyện H1;
- Chi cục THADS huyện H1;
- UBND xã T, huyện H1;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Nguyễn Trọng Khánh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 19/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm