Quyết định số 367/2024/QĐST-HNGĐ ngày 23/08/2024 của TAND huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 367/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 367/2024/QĐST-HNGĐ ngày 23/08/2024 của TAND huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Hoài Đức (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 367/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 23/08/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: anh Hiệp ly hôn chị Dung
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN HĐ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 367/2024/QĐST - HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
H Đ, ngày 23 tháng 8 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 371 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 Luật hôn
nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số 332/2024/TLST -
HNGĐ ngày 07 tháng 8 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, nuôi
con, chia tài sản khi ly hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Phạm Văn H, sinh năm 1984;
Trú ti: Thôn Q, xã V, huyn H Đ, thành ph Hà Ni
- Ch Mai Thùy D, sinh năm 1990;
Trú ti: Thôn Q, xã V, huyn H Đ, thành ph Hà Ni
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Anh Phạm Văn H chị Mai Thùy D kết hôn trên sở t
nguyn đăng kết hôn ngày 06/05/2021, đăng ký kết hôn ti UBND V,
huyn H Đ, thành ph Ni. Đây hôn nhân hp pháp. Quá trình chung sng anh
H và ch D phát sinh mâu thun không th hàn gn, nguyên nhân là do bất đồng quan
đim, anh ch cùng đề ngh Tòa án công nhn thun tình ly hôn.
Xét thy, mâu thun ca anh ch thc s trm trng, nguyn vng đề ngh Tòa
án công nhn thun tình ly hôn ca anh ch phù hp với Điều 55 Lut Hôn nhân
gia đình nên Tòa án công nhn thun tình ly hôn.
2
[2] Về con chung: Anh Phạm Văn H chị Mai Thùy D xác nhận 01 (mt)
con chung là: Phạm Phương L, sinh ngày 02/01/2020. Ly hôn, anh chị thống nhất
giao cháu Phạm Phương L cho ch Mai Thùy D trc tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi
ng, giáo dc cho đến khi cháu Phạm Phương L đ 18 tui hoc khi quyết đnh thay
đi nuôi con;
Về cấp dưỡng: Ch Mai Thùy D kng yêu cu cp ng nuôi con chung, vic
cp dưng nuôi con chung do ch Mai Thùy D t nguyn.
[3] Về tài sản chung: Anh Phạm Văn H chị Mai Thùy D không yêu cầu Tòa
án giải quyết nên không xét.
[4] Về nợ chung: Anh Phạm Văn H chị Mai Thùy D xác đnh không có,
không yêu cầu giải quyết nên không xét.
[5] Về lệ phí: Anh Phạm Văn H tự nguyện chịu toàn bộ lệ phí giải quyết việc
hôn nhân gia đình.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Phạm Văn H chị Mai Thùy D cùng thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: Giao cháu Phạm Phương L cho chị Mai Thùy D trc tiếp
trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dc cho đến khi cháu Linh đủ 18 tui hoc khi
có quyết đnh thay đi nuôi con.
Về cấp dưỡng: Tạm hoãn việc cấp dưỡng nuôi con chung cho anh H chị D
không yêu cầu.
Anh Phm n H quyền nghĩa vụ thăm nom con chung không ai được
cản trở.
- Về tài sản chung: Anh Phạm Văn H chị Mai Thùy D không yêu cầu Tòa
án giải quyết nên không xét.
- Về nợ chung: Anh Phạm Văn H chị Mai Thùy D xác định không có,
không yêu cầu giải quyết nên không xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Phạm Văn H tự nguyện chịu số tiền 300.000 (Ba trăm
nghìn) đồng lệ phí việc hôn nhân gia đình. Xác nhận anh Phạm Văn H đã nộp đủ số
tiền 300.000 đồng tiền tạm ứng án phí, lệ phí theo Biên lai thu số 5923 ngày
07/8/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện H Đ.
3
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các bên đương sự;
- VKS huyện H Đ;
- UBND xã V,
huyn H Đ, Hà Ni;
- Lưu hồ sơ vụ án. Lƣơng Thị Diệu Kim
Tải về
Quyết định số 367/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 367/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 367/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 367/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất