Quyết định số 360/2018/QĐST-HNGĐ ngày 31/08/2018 của TAND Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 360/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 360/2018/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 360/2018/QĐST-HNGĐ ngày 31/08/2018 của TAND Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Thanh Xuân (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 360/2018/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/08/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận thuận tình ly hôn, quyền nuôi con giữa anh P và chị N |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN THANH XUÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số : 360/2018/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- hạnh phúc
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ việc dân sự thụ lý số 426/2018/TLST-HNGĐ ngày 20 tháng 08 năm
2018, giữa:
Người yêu cầu:
Chị Bùi Kim T– Sinh năm 1983
Nơi đăng ký Hộ khẩu thường trú và địa chỉ cư trú: Căn hộ số 2012B, tầng 20,
Nhà chung cư 72A đường NT, phường TĐ, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
Anh Mạnh Nam P– Sinh năm 1977
Nơi đăng ký Hộ khẩu thường trú và địa chỉ cư trú: Căn hộ 2012B, tầng 20
chung cư RC, 72A NT, phường TĐ, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
Căn cứ khoản 1,2,4 Điều 397, Điều 212, 213 – Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ điều 55, 57, 81, 82, 83 - Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí; Điều 37 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14
ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án và Điểm 1, tiểu mục I, mục B
danh mục mức án phí, lệ phí Tòa án (ban hành kèm theo Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016);
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 23
tháng 8 năm 2018 về việc các đương sự đã thật sự tự nguyện ly hôn và thỏa thuận
được với nhau về việc giải quyết toàn bộ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số:
426/2018/TLST-HNGĐ ngày 20 tháng 08 năm 2018.
XÉT THẤY
2
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành lập ngày 23 tháng 08 năm 2018
là hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Chị Bùi Kim T – Sinh năm 1983
Nơi đăng ký Hộ khẩu thường trú và địa chỉ cư trú: Căn hộ số 2012B, tầng 20,
Nhà chung cư 72A đường NT, phường TĐ, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
Anh Mạnh Nam P – Sinh năm 1977
Nơi đăng ký Hộ khẩu thường trú và địa chỉ cư trú: Căn hộ 2012B, tầng 20
chung cư RC, 72A NT, phường TĐ, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về hôn nhân: Chị Bùi Kim T và anh Mạnh Nam P thuận tình ly hôn.
Về nuôi con chung: Chị Bùi Kim T và anh Mạnh Nam P có ba con chung là:
Mạnh Yến N, sinh ngày 25/8/2006; Mạnh Thiên M, sinh ngày 05/12/2012 và Mạnh
Giao H, sinh ngày 26/08/2015. Sau khi ly hôn, anh chị thống nhất thỏa thuận: Chị
Bùi Kim T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng ba con chung. Anh Mạnh Nam P tự
nguyện cấp dưỡng nuôi con chung là 3.000.000 đồng/tháng/con chung (ba triệu
đồng một tháng cho mỗi con chung) kể từ tháng 9 năm 2018 cho đến khi các con
chung đủ tuổi trưởng thành hoặc khi có sự thay đổi khác.
Anh P có quyền đi lại thăm nom, chăm sóc, giáo dục các con chung không ai
được cản trở.
Về chia tài sản chúng, công nợ chung vợ chồng: Chị Bùi Kim T và anh Mạnh
Nam P tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
3
Về lệ phí: Chị Bùi Kim T và anh Mạnh Nam P mỗi người phải chịu 150.000
đồng lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, được trừ vào số
tiền tạm ứng lệ phí 150.000 đồng đã nộp tại biên lai số 0005153 và biên lai số
0005154 ngày 20/8/2018 tại Chi cục thi hành án dân sự quận Thanh Xuân, thành
phố Hà Nội.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND quận Thanh Xuân, TP Hà Nội;
- UBND phường Thanh Xuân Trung, quận
Thanh Xuân, TP Hà Nội
- Lưu HS.
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN THANH XUÂN
THẨM PHÁN
Lƣu Thị Hồng Vân
Tải về
Quyết định số 360/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm