Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/03/2025 của TAND huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên về tranh chấp về chia tài sản khi ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 34/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/03/2025 của TAND huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên về tranh chấp về chia tài sản khi ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về chia tài sản khi ly hôn |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Phú Lương (TAND tỉnh Thái Nguyên) |
Số hiệu: | 34/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QĐCN |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 34/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Lương, ngày 26 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 147; Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 59 và Điều 62 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 18 tháng 3 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 157/2024/TLST- HNGĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 7 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Chị Lý Thị B, sinh năm 1994;
Địa chỉ: Tòa nhà O, xã Đ, huyện G, Thành phố Hà Nội.
Bị đơn: Anh Đặng Văn D, sinh năm 1993;
Địa chỉ: Xóm Đ, xã C, huyện P, tỉnh Thái Nguyên.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Chia đôi giá trị tài sản chung gồm: 01 căn nhà xây 2 tầng, diện tích
109,73 m
2
(theo biên bản thẩm định và định giá ngày 14/3/2025) nhà xây trên thửa
đất số 221, tờ bản đồ số 35; 01 (một) thửa đất số 207, tờ bản đồ số 35, diện tích
828 m
2
. Nhà và đất có địa chỉ tại Xóm Đ, xã C, huyện P, tỉnh Thái Nguyên.
Anh D là người được toàn quyền quản lý, sử dụng căn nhà và thửa đất có
giá trị là 526.344.871 đồng. Anh D phải có nghĩa vụ trích chia cho chị B 50% giá
trị căn nhà và đất tương ứng số tiền 263.172.436 đồng. Chị B không sử dụng nhà
và đất nên được quyền nhận 50% giá trị tài sản chung (nhà và đất) tương ứng số
tiền là 263.172.436 (Hai trăm sáu mươi ba triệu, một trăm bảy mươi hai nghìn,
bốn trăm ba mươi sáu) đồng.
2
2.2. Về án phí: Các đương sự phải chịu 50% án phí dân sự sơ thẩm có giá
ngạch theo quy định của pháp luật, cụ thể như sau:
263.172.436 x 5% = 13.158.621 : 2 = 6.579.310 (Sáu triệu năm trăm bảy
mươi chín nghìn ba trăm mười đồng). Trong đó:
Anh D phải chịu án phí là 6.579.310 (Sáu triệu năm trăm bảy mươi chín
nghìn, ba trăm mười đồng).
Chị B phải chịu án phí là 6.579.310 (Sáu triệu năm trăm bảy mươi chín
nghìn, ba trăm mười đồng) , nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là
18.750.000 đồng (Mười tám triệu, bảy trăm năm mươi nghìn đồng) theo biên lai
số 0004721 ngày 24/10/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Lương,
tỉnh Thái Nguyên. Hoàn trả lại cho chị B số tiền 12.170.690 (Mười hai triệu, một
trăm bảy mươi nghìn, sáu trăm chín mươi nghìn).
2. 3. Về chi phí tố tụng: Tổng chi phí tố tụng gồm: chi phí xem xét thẩm
định tại chỗ, chi phí đo đạc, chi phí định giá tài sản là 10.900.000 đồng. Trong đó,
mỗi bên đương sự phải chịu 50% là: 10.900.000 : 2 = 5.450.000 (Năm triệu bốn
trăm năm mươi nghìn) đồng. Chị B đã nộp đủ tiền chi phí tố tụng là 10.900.000
đồng. Do đó, Anh D phải thanh toán cho chị B số tiền 5.450.000 (Năm triệu bốn
trăm năm mươi nghìn) đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND huyện Phú Lương;
- Chi cục THADS huyện Phú Lương;
- TAND tỉnh Thái Nguyên;
- Đương sự;
- Lưu: Hồ sơ vụ án; VP.
THẨM PHÁN
Tạ Xuân Trà
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm