Quyết định số 34/2024/QĐST-HNGĐ ngày 01/10/2024 của TAND TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 34/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 34/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 34/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 34/2024/QĐST-HNGĐ ngày 01/10/2024 của TAND TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Đà Lạt (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 34/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/10/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | CNTT ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 51, 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia
đình năm 2014;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 613/2024/TLST-VHNGĐ
ngày 01/10/2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn” gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu:
1. Ông Thân Văn T, sinh năm 2000.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: thôn C, xã N, huyện V, tỉnh Bắc Giang.
Nơi cư trú: Số B, đường T, phường A, thành phố Đ, tỉnh Lâm Đồng.
2. Bà Nguyễn Trần Bảo K, sinh năm 2002
Nơi cư trú: Số A, đường P, phường E, thành phố Đ, tỉnh Lâm Đồng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Thân Văn T và bà Nguyễn Trần Bảo K
đăng ký kết hôn năm 2021 tại UBND xã N, huyện V, tỉnh Bắc Giang. Hôn nhân
tự nguyện, có tổ chức lễ cưới. Sau khi kết hôn vợ chồng sống tại xã N, huyện V,
tỉnh Bắc Giang. Cuộc sống chung hạnh phúc, hòa thuận đến năm 2024, ông T và
bà K vào thành phố Đ để làm việc và sinh sống thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên
nhân do bất đồng quan điểm sống, không hòa hợp, mâu thuẫn kéo dài không thể
khắc phục. Ông T và bà K xác định không còn tình cảm với nhau và yêu cầu
Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Xét yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
của ông T và bà K là hoàn toàn tự nguyện, không trái đạo đức và không trái
pháp luật nên có cơ sở chấp nhận.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 34/2024/QĐST-VHNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà Lạt, ngày 01 tháng 11 năm 2024
2
[2] Về con chung: Cả hai thỏa thuận giao cho ông Thân Văn T trực tiếp,
chăm sóc, nuôi dưỡng con chung là cháu Thân Ngọc Ánh D, sinh ngày
10/10/2020 và cháu Thân Minh K1, sinh ngày 08/6/2022 cho đến khi các con đủ
tuổi thành niên. Bà K cấp dưỡng 4.000.000đ/tháng/02con (mỗi con
2.000.000đ/tháng). Thời gian cấp dưỡng từ tháng 11/2024. Xét thỏa thuận của
hai bên là hoàn toàn tự nguyện, không trái pháp luật nên công nhận.
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Cả hai xác định không có, không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí Tòa án: Ông Thân Văn T thỏa thuận chịu lệ phí yêu cầu giải
quyết việc Hôn nhân và gia đình sơ thẩm theo quy định.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành không có đương sự nào thay đổi về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1 Về quan hệ hôn nhân: Ông Thân Văn T và bà Nguyễn Trần Bảo K
thỏa thuận thuận tình ly hôn.
1.2 Về con chung: Cả hai thỏa thuận giao cho ông Thân Văn T trực tiếp,
chăm sóc, nuôi dưỡng con chung là cháu Thân Ngọc Ánh D, sinh ngày
10/10/2020 và cháu Thân Minh K1, sinh ngày 08/6/2022 cho đến khi các con đủ
tuổi thành niên. Bà K cấp dưỡng 4.000.000đ/tháng/02con (mỗi con
2.000.000đ/tháng). Thời gian cấp dưỡng nuôi con tính từ tháng 11/2024.
Quyền thăm nom con, thay đổi người trực tiếp nuôi con và thay đổi cấp
dưỡng nuôi con được thực hiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ
quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày
có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền
phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tất cả các
khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số
tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2, Điều 468 Bộ
luật Dân sự năm 2015.
1.3. Về lệ phí Tòa án: Ông Thân Văn T thỏa thuận chịu 300.000đ (ba trăm
nghìn đồng) tiền lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm, được trừ vào số tiền
300.000đ (ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án
3
số 0001139 ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành
phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Ông T đã nộp đủ.
2. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
3. Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân sự có quyền thoả thuận thi hành án, yêu cầu thi hành án và tự nguyện thi
hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các Điều 6, 7, 7a và Điều
9 của Luật thi hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy
định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự./.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Lâm Đồng;
- VKSND Tp. Đà Lạt;
- Chi cục THADS Tp. Đà Lạt;
- UBND xã Ninh Sơn, huyện Việt
Yên, tỉnh Bắc Giang;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đỗ Thị Vân Anh
Tải về
Quyết định số 34/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 34/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm